Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
37.Phong hỏa gia nhơn
37.Phong hỏa gia nhơn

Ðại cương:

Tên quẻ: Gia Nhân là Đồng (cùng với người nhà hòa thuận vui vẻ).

Thuộc tháng 6.

Lời tượng

Phong tự hỏa xuất: Gia nhân. Quân tử dĩ ngôn hữu vật nhi hành hữu hằng

Lược nghĩa

Gió từ lửa ra là quẻ Gia Nhân (người nhà). Người quân tử lấy đấy mà lời nói phải có sự thực, việc làm phải theo đạo Hằng (thường xuyên).

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp giáp:

Kỷ: Mão, Sửu, Hợi

Tân: Mùi, Tỵ, Mão

Lại sanh tháng 6 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Rồi đây gia đạo thịnh,

Âm đức nhờ tổ tông,

Âm trạch trời cho giáng,

Hai con được cưỡi rồng

Hào 1:

Nhàn hưu gia, hối vong. Ý HÀO : Chính được gia đạo thì chẳng thất thố gì.

MỆNH HỢP CÁCH : Tài đức quảng đại, không những lập được nhiệp nhà mà dựng được quốc thể, hưởng phú quý.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cũng là kẻ sĩ cẩn hậu, nhất sinh an lạc.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Ðương nhàn đổi việc quan trọng, đương quan trọng thì hóa nhàn. Giới sĩ: Thi bằng nhỏ. Người thường : Lo toan được việc,thành gia thất tăng ni trụ trì, người già kém thọ.

Hào 2:

Vô du toại, tại trung quỹ, trinh cát. Ý HÀO : Hết đạo đàn bà, đẹp nhà đẹp cửa.

MỆNH HỢP CÁCH : Bình dị gần dân, nhiều người kính mến, gia đạo hưng long. Nữ mạng thì vượng chồng, lợi con, công to nội trợ.

MỆNH KHÔNG HỢP : Thì cũng thanh nhàn hưởng phúc.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Về trung ương được vinh lộc. Giới sĩ : Ðược học bổng hay vào nội trú. Người thuờng : Thành gia, tài vật tăng bội.

Hào 3:

Gianhân hạc hạc, hối lệ cát;phụ tử hy hy, chung lận. Ý HÀO : Răn giữ nghiêm gia đạo, mà vẫn khoan thai.

MỆNH HỢP CÁCH : Nghiêm chỉnh giữ uy, quả quyết giữ nghĩa. Nhân tâm nể sợ thì mới tốt về sau.

MỆNH KHÔNG HỢP :Mừng giận thất thường, trên dưới lẫn lộn tất gia nghiệp phải đi đến điêu tàn.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Nghiêm,ít khoan thứ. Giới sĩ : tiến thủ bình thường Người thườnng : Nửa mừng nửa lo, phòng đom mê

Hào 4:

Phú gia, đại cát. Ý HÀÒ : Làm lợi cho nước, cần có đức.

MỆNH HỢP CÁCH : Có đức nhu thuận, tu tài làm cho nước vững bền, dân sinh thỏa mãn yên vui.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cũng được thóc lúa đầy đủ, làng xóm yên lành.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : có lợc nên giàu. Giới sĩ : được ban thưởng. Người thường : Buôn bán có lợi. Người cô quả gặp thân nhân.

Hào 5:

Vương cách hữu gia, vật tuất, cát. Ý HÀO : Lời nói có sự thực, việc làm có nếp quen.

MỆNH HỢP CÁCH : Ngôn hành đều đúng tiêu chuẩn, sẵn người giúp đỡ, điều tốt tự đem đến.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cũng có cương, có nhu, đức nghiệp đều tốt.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Hiển đạt. Giới sĩ : Thành danh. Người thường : Gặp quý nhân.

Hào 6:

Hữu phu, uy như, hung cát. Ý HÀO : Phải chính việc nhà để đi tới kết quả thì mới tốt.

MỆNH HỢP CÁCH : Có văn võ, có uy tín, đối nước, đối dân, là người hoàn toàn.

MỆNH KHHÔNG HỢP : Cũng là người nhu đủ cả,đức rộng phúc dày.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Vị cao quyền trọng. Giới sĩ : Tiến thủ thành danh. Người thường : Kinh doanh đắc ý. Nữ mạng là người đức phụ.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế