Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
40.Lôi thủy giải
40.Lôi thủy giải

Ðại cương:

Tên quẻ: Giải là (Tán) “Tan biến cởi mở hoạn nạn, uất ức...”

Thuộc tháng 12

Lời tượng

Lôi vũ tác: Giải. Quân tử dĩ xá quá hựu tội.

Lược nghĩa

Sấm mưa tác động là quẻ Giải (cởi mở). Người quân tử lấy đấy mà bỏ lỗi thứ tội (cho kẻ khác).

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp

Mậu: Dần, Thìn, Ngọ

Canh: Ngọ, Thân, Tuất

Lại sanh tháng 12 là cách công danh phú quý. Tháng 2 tháng 8 sấm mưa đúng mùa thì phúc cũng dày. Từ tháng 9 đến tháng 1 (trừ tháng 12) thì phúc mỏng.

THƠ RẰNG:

Cửa rồng vốn là khách,

Sang năm cưỡi cá kình.

Doanh châu không chịu ở

Đài điện rắp công khanh

Hào 1:

Vô cữu. Ý HÀO : Có đức, giúp nhau để không mắc lỗi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cương nhu giúp nhau, mạnh khoan vừa đúng, vừa hồn nhiên, không đa sự nhiễu dân, tai nạn khỏi, phúc trạch dầy.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng bình dị, cử chỉ đúng mức, được tri kỷ giúp đỡ, không cùng quẫn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Xứng đáng , có dịp được thăng chuyển. _ Giới sĩ : Ðỗ đạt , thành danh. _ Người thường : Hôn nhân thành, kinh doanh được.

Hào 2:

Ðiền hoạch tam hồ, đắc hoàng thỉ, trinh cát. Ý HÀO : Trừ khử gian tà.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ðức cao vọng trọng, trừ tà giúp thiện, trên vun đức trị, dưới sửa tục dân, thành một BẬC - NGUYÊN - LÃO của thời đại.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng thân người hiền xa kẻ gian, điền sản, phong du, hôn nhân hai lần, hoặc làm phu tráng cũng đủ ăn đủ mặc.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Làm lớn lắm ( ngày xưa chức Tam cô, Tam công, Hoàng môn, Hoàng đường.) _ Giới sĩ : Ðỗ to ( ngày xưa là bảng vàng , và được tiến cử : nhị giáp, Tam giáp, Tiến sĩ ) _ Người thường : Ðiền sản gia tăng, hoặc là vũ tướng thì đi trinh phạt, săn bắn, hoặc có việc cải cách 3 lần , tốt lành.

Hào 3:

Phu thả thừa, trí khấu chí, trinh lận. Ý HÀO : Vô đức mà ngồi địa vị, tai hoạ khó tránh.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Hàn vi mà trở nên phú quí, phải cẩn mật, kẻo giặc cướp đến.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hiểm trá , tham ô, điếm nhục, chỉ thêm gây hấn. Ðàn bà như thế lại càng khó nên.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Phòng ruồng đuổi, hạch xách. _ Giới sĩ : Phòng trích giáng nhục nhã, dù đã đỗ đạt. _ Người thường : Phòng trộm cướp, kiện tụng, thị phi.

Hào 4:

Giải nhi mẫu, bằng chí tư phu. Ý HÀO : Phải nghiêm chỉnh mà tuyệt giao thì mới đúng đạo và hợp chí.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Xa kẻ gian, hợp sức với người hiền thì làm việc lớn, cái gì mà không thành?

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Không lánh ác, gần thiện, nên công nghiệp hẹp hòi.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Phòng bạn đảng tập họp đú đởn có hại. _ Giới sĩ : Phòng bạn bè hoang đãng dâm dục. _ Người thường : Phòng bè gian oán hờn.

Hào 5:

Quán tử duy hữu giải, cát ; hữu phu vu tiểu nhân. Ý HÀO : Người quân tử bỏ bọn ác đi thì có lợi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Nắm quyền công lý, tiến hiền trừ gian thì quốc gia được an ninh , dân sinh được thoải mái, công nghiệp ấy to, mấy người sánh kịp.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là người thành tín, từ huệ, đức nghiệp lớn, phúc trạch nhiều.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Giữ chức việc quan trọng trừ gian hoặc cầm quyền chinh phạt. _ Giới sĩ : Thành danh. _ Người thường : Thâu lợi, tụng giải, bệnh khỏi.

Hào 6:

Công dụng xạ chuẩn vu cao dung chi thượng , hoạch chí vô bất lợi. Ý HÀO : Giải tán được giặc bên ngoài.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Văn trị được thời bình , võ dẹp được thời loạn, công huân rất lớn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là đường cao nhà lớn, phúc lộc vẹn toàn, quân tử đến gần, tiểu nhân sợ sệt.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược thăng quyền, binh suý lập công. _ Giới sĩ : Ðỗ đạt. _ Người thường : Thâu lợi.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế