Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
44.Thiên phong cấu
44.Thiên phong cấu

Ðại cương:

Tên quẻ: Cấu là Ngộ (ngẫu nhiên gặp gỡ)

Thuộc tháng 5.

Lời tượng

Thiên Hạ Hữu Phong: Cấu. Hậu dĩ thí mệnh cáo tứ phương

Lược nghĩa

Dưới trời có gió là quẻ Cấu (chỗ nào cũng găp. Nhà vua (nguyên thủ) lấy đấy mà thi hành mệnh lệnh cho thông cáo đi bốn phương.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp giáp:

Tân: Sửu, Hợi, Dậu

Nhâm hoặc Giáp: Ngọ, Thân, Tuất

Lại sanh tháng 5 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Gái bé đương đông chẳng đủ lo,

Chiếc thuyền lui tới sóng dềnh to,

Từ đầu ngựa chạy không mang lỗi,

Sợ lệnh truyền sau chửa khắp cho

Hào 1:

Hệ vu kím nị, trinh cát; hữu du vãng, kiến hung ; luy thỉ phu trịch trục. Ý HÀO : Răn tiểu nhân nên tự thủ.

MỆNH HỢP CÁCH : Học cổ, hành đạo, tuy không lập được sự nghiệp, nhưng cũng khôn khéo tu thân bảo gia.

MỆNH KHÔNG HỢP : Tài nhỏ, sức ngắn, làm liều, gánh họa.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức và Giới sĩ : Bị biếm phạt, khó tiến. Người thường : Gặp quý nhân, tín hữu, hoặc được vàng lụa. Ðàn bà sanh nở. Số xấu thì phòng tật, tụng lo phiền. Ðàn bà không thanh khiết.

Hào 2:

Bao hữu ngư, vô cữu ; bất lợi tân. Ý HÀO : Quân tử gặp tiểu nhân, giữ cho nó làm điều chính.

MỆNH HỢP CÁCH : Có tài lớn, lượng rộng, dung vật, thương dân.

MỆNH KHÔNG HỢP : Bỉ lận không thích tân bằng, ích mình hại người cố chấp.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : đuợc thăng trật, được huởng cá vàng cá bạc (? ). Giới sĩ : Chẳng có mống gia nhân nào. Người thuờng : Ðược nhiều vàng lụa, thủy lợi hoặc nô tỳ, phụ nhân có nghén..

Hào 3:

Ðồn vô phu, kỳ hành từ thư lệ, vô đại cữu. Ý HÀO : Cương mà không gặp ai , cũng nguy.

MỆNH HỢP CÁCH : Cầu công danh thì không đủ tài, nhưng làm cho vinh hoa thì thừa sức, hoặc được nhờ tổ nghiệp, giử điền sản.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cô lập, gian truân, hoặc đau lưng, đau cẳng, phúc nhỏ.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Nên lùi bước, bị biếm phạt. Giới sĩ : Tiến thủ được, đỗ bét cao học. Người thuờng : Bị tai ách hoặc bị đòn.

Hào 4:

Bao vô ngư, khởi hung. Ý HÀO : Mất dân nên xấu.

MỆNH HỢP CÁCH : Quý mà không có địa vị, ở cao mà không có dân, tri- cơ cố thủ thì đỡ tai hại.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cầu danh vọng lợi mà mất cơ hội, cô lập, kém về nô bộc.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Bị về vuờn. Giới sĩ : Bị đình giáng. Nguời thường : Tranh tụng, thị phi. Người già tổn thọ.

Hào 5:

Dĩ kỷ bao qua, hàm chương, hửu vận tự thiên. Ý HÀO : Nói cái đạo lấy dương chế âm vậy.

MỆNH HỢP CÁCH : Khoan hồng đại lượng dung nạp được quần sinh, huởng phú quý.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cũng có học vấn độ luợng tuy không vinh hiển, nhưng cũng là phú hữu.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Có tài lương đống quốc gia. Người thường : Ðược người tôn quý dắt dẫn và thâu hoặch bất ngờ. Ðàn bà có sanh nở. Người già giảm thọ.

Hào 6:

Cấu kỳ dác, lận , vô cữu. Ý HÀO : Cương không gặp ai hết.

MỆNH HỢP CÁCH : Danh cao, tiếng sạch, xuất chúng, chùm đời, nói thẳng luận ngay, nhưng bị nghị luận xuyên tạc rất nhiều, nên lộc vị chẳng ổn.

MỆNH KHÔNG HỢP : Chí khí cương đại, bất cận nhân tình, kết thù mua oán, luôn luôn vất vả.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Ngồi cao, đứng đầu, phòng bị chê trách. Giới sĩ :Tiến thủ, lên cao. Người thường : Không kẻ giúp, kinh doanh khó.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế