Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
13.Thiên hoả đồng nhân
13.Thiên hoả đồng nhân

Ðại cương:

Tên quẻ: Đồng Nhân là Thân (tìm bạn đồng tâm đồng lực).

Thuộc tháng 1.

Lời tượng

Thiên dữ Hỏa: Đồng Nhân, Quân tử dĩ loại tộc hiện vật

Lược nghĩa

Trời với lửa là quẻ Đồng Nhân. Người quân tử lấy đấy mà phân biệt mọi sự vật ra từng loại từng giống.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp

Kỷ: Mão, Sửu, Hợi

Giáp hoặc Nhâm: Ngọ, Thân, Tuất

Lại sanh tháng 1 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Bĩ lâu nay, sạch nạn rồi,

Sông to buồm nhẹ, mây trời xanh xanh.

Hào 1:

Ðồng nhân vu môn , vô cữu. Ý hào : Cải cách tốt.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Khoan dung , chí công vô tư.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Rời quê cha , hoặc đến ở nhà vợ, hoặc làm khách buôn , tăng ni.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : vào nội vụ , thăng chuyển. _ Giới sĩ : ra trường, tốt nghiệp , được tiến cử. _ Người thường : được bạn lũ kinh doanh được lợi , hoặc đi xa, hoặc tu tạo môn họ, đi nhờ cửa người khác.

Hào 2:

Ðồng nhân vu tông, lân. Ý hào : Có so sánh với người nhưng không tốt.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài cao đức trọng, nhưng thiên lệch. Ðứng đầu khoa bảng hoặc làm khoa trưởng, hoặc là người thân " gà nhà " của chính quyền

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Làm khách ở sơn lâm, nhờ thân thích.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : địa vị cục bộ, lộc bình thường. _ Giới sĩ : thi đỗ văn bằng nhỏ _ Người thường : nhiều việc lưỡng lự, bạn bè nhờ nhau, bo bo nơi gần, la7nh lùng nơi xa; đeo tiếng thị phi.

Hào 3:

Phục nhung vu mãng; thăng kỳ cao lăng, tam tuế bắt hưng. Ý hào : Chẳng có phận thì cầu cạnh sao được.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cậy mạnh, sinh thế, muốn cái này, thích cái kia, chí hướng bất định, nên nhiều lo sợ, tấm lòng nan trắc, hoặc làm quân nhân đi xa, hoặc ở ẩn nơi rừng rậm, gò cao.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Phóng đãng, phạm pháp, chiêu tai họa.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : phòng chức giáng. _ Giới sĩ : có cơ hội được lên cao. _ Người thường : nghi ngờ, cạnh tranh, trong vinh có nhục. Ðại khái mọi việc nên đề phòng.

Hào 4:

Thừa kỳ dung, phất khắc công, cát. Ý hào : Biết lấy điều nghĩa mà chế tài cái thế lực.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Biết cơ mà thoái, biết đủ mà không tham, hoặc giữ chức trấn thủ biên thành, hoặc giàu có ở nhà lớn tường cao.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng được người trên tin dùng, người dưới phục vụ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : có công tubổ hành trì, cơ sở. _ Giới sĩ : chưa có công trạng gì, nhưng có dịp được vinh hoa. _ Người thường : có sự nghi kị, đấu tranh, trong vinh có nhục.

Hào 5:

Ðồng nhân, tiên hào đào, nhi hậu tiến, đại sự khắc tương ngộ. Ý hào : Trước bực mình, sau mới gặp, cũng phải mượn đến sức mạnh mới song.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ðủ tài đức danh lợi, nhưng trước khó sau dễ.Hoặc làm tư lệnh quân đội, hoặc giữ chức trung cấp trong dinh phủ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Gian nan , hình thương, mãi sau mới gặp dịp may nhưng phúc ít họa nhiều.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : trước bị cách giáng, sau mới khởi lên được. _ Giới sĩ : trước vất vả , sau mới gặp dịp. _ Người thường : trước khó sau dễ, buồn vui bất thường.

Hào 6:

Ðồng nhân vu giao, vô hối. Ý hào : Ðúng riêng, tự thủ, cũng có điều sở đắc.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tâm quảng đại, có tài đức, giàu sang.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Làm tăng ni ở ngoài thành, là khách buôn chưa toại ý.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : thường đi xa. _ Giới sĩ : khó gặp cơ hội tốt. _ Người thường : an thường thủ phận , sinh nhai đạm bạc.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế