Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
16.Lôi địa dự
16.Lôi địa dự

Ðại cương:

Tên quẻ: Dự là duyệt (hòa vui)

Thuộc tháng 5.

Lời tượng

Lôi xuất địa phấn: Dự. Tiên vương dĩ tác nhạc sùng đức, ân tiến chi Thượng đế, dĩ phối Tổ Khảo.

Lược nghĩa

Sấm nổ đất vang là quẻ Dự (hòa vui). Đấng Tiên Vương lấy đấy mà làm ra nhạc để (tỏ lòng) sùng Đức, ân cần dâng lên Thượng đế, để Tổ Khảo cùng phối hưởng.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Ất: Mùi, Tỵ, Mão

Quý: Sửu, Hợi, Dậu, Mùi, Tỵ, Mão

Canh: Ngọ, Thân, Tuất

Lại sanh tháng 5 là cách công danh phú quý.

Sấm nổ tháng 3, tháng 8 cũng vang lừng, đại phú quý. Những tháng khác, phúc nhỏ.

THƠ RẰNG:

Tiếng sấm vang lừng bao biến hóa,

Núi rừng xanh tốt, vững non sông

 

Hào 1:

Minh dự hung. Ý hào : Ðược dự, khoe ầm lên, nên lại kém đi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ðược dự thế lực, nhưng chỉ thành việc nhỏ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Lượng hẹp. Mà tham vọng nhiều sợ thất bại.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : thắc mắc đợi ân sủng. Có việc phải trình bày để khỏi lỗi. _ Giới sĩ : có cơ hội thành danh. _ Người thường : lo sợ , khẩu thiệt , trở ách.

Hào 2:

Giới vu thạch, bất chung nhật, trinh cát. Ý hào : Giữ trung chánh, gặp cơ hội.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Siêng năng đức nghiệp. Mẫn tiệp danh cao.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng giữ vững, không xiểm nịnh, không vẩn đục tri cơ, tốt.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : biết tiến thoái đúng lúc. _ Giới sĩ : tiến thủ thành dang. _ Người thường : Mưu tính được lợi.

Hào 3:

Hu dự, hối tri, hữu hối. Ý hào : Trông vào người mà vui, hối kịp thì khỏi ăn năn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tuy có người trên giúp ta, cũng không xong. Dù chức vụ nhỏ, cũng hơi trắc trở.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Lòng dùng dằng, Trí không yên .

XEM - TUẾ - VẬN : Phàm mọi việc không đúng thực tế, tiến thoái vô định. Thị phi khôn lường.

Hào 4:

Do dự, đại hữu đắc, vật nghi, bằng hạp tràm. Ý hào : Có công đem vui đến, lại bảo cho biết cách giữ gín lấy sự vui mừng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tiếng thơm đức hậu, quyền trọng, công cao, làm việc lớn. Giải quyết được việc lớn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng có phúc đức, được tôn trọng, vợ chồng hòa vui. Nếu vợ mạng âm thì phúc thọ, nhưng không có ngôi chính.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : được hiểu biết. _ Giới sĩ : tiến cử. _ Người thường : kinh doanh đắc lợi.

Hào 5:

Trinh tật, hằng bất tử. Ý hào : Nếu vui thỏa ý thì bị đắm đuối.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Là quí nhân chánh đáng, nhưng chí khí mềm oặt để quyền binh về người khác, tuy hiển đạt nhưng có tật bệnh mới sống lâu được.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Nhu nhược, thiếu yự lập, nhiều bệnh hoạn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : phải dựa vào quyền thế người khác. _ Giới sĩ : không người giúp, khó gặp cơ hội. _ Người thường : nhiều việc lo nghĩ, tai nạn khó tránh. Bệnh tim, bụng.

Hào 6:

Minh dự, thành hữu du, vô cữu. Ý hào : Vui thỏa thích nhưng biết cải biến thì không lỗi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Biết nghe cản ngăn, cải lỗi lầm, nên có ít nhiều danh lợi.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Vui quá hóa buồn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : bị triệt vì tham nhũng. _ Giới sĩ : hôn mê, sai ngoa. _ Người thường : kiêu ngạo, tranh tụng, nên sửa đổi mới khỏi lỗi.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế