Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
22.Sơn hoảbí

22.Sơn hoả bí

Ðại cương:

Tên quẻ: Bí là sức (trang sức, làm cảnh đẹp thêm).

Thuộc tháng 11

Lời tượng

Sơn hạ hữu hỏa: Bí. Quân tử dĩ minh thứ chính vô cảm chiết ngục

Lược nghĩa

Dưới núi có lửa là quẻ Bỉ (trang sức đẹp thêm). Người quân tử lấy đấy mà làm sáng tỏ việc chính trị thường thường không dám xử đoán việc hình ngục.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Kỷ: Mão, Sửu, Hợi

Bính: Tuất, Tý, Dần

Lại sanh tháng 11 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Không cầu, lộc tự trời cho

Xưa buồn, nay gặp trâu bò lại vui

Hào 1:

Bí kỳ chỉ, xả xa nhi đồ. Ý hào : An phận dưới.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cương chính, đạt thì văn sức đẹp cả thiên hạ, cùng thì giữ thân mình. Tài đức lớn không lấy vận cùng thông làm vui buồn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Vất vả bôn ba dựa thế phú hào.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Phòng thoái. _ Giới sĩ : Phòng truất giáng _ Người thường : Chạy ngược xuôi, bỏ dễ nghe khó , xa người thân, gần người sơ. Tĩnh thì hung, động thì cát ( tức là không nên bị động, chịu ép một bề.)

Hào 2:

Bí kỳ tu. Ý hào : Trang sức cho người để chấn tác việc làm.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Văn chương học vấn sáng sủa giúp nước.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Học rộng tài nhanh, thường an vui.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Nhân người mà thành công, được thăng chuyển _ Giới sĩ : Văn chương được người ta yểm trợ. _ Người thường : Ðược đề cử, kinh doanh trôi chảy. Tuy gặp tri kỷ , cũng đừng cậy thế.

Hào 3:

Bí như nhu như, vĩnh trinh , cát. Ý hào : Nếp sống an nhàn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Danh cao trọng vọng, đại quí hiển.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Kiến thức hơn người , hoặc tài lộc dồi dào tuổi hạc cao, được giúp sức.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược khen tặng hay huy chương. _ Giới sĩ : Ðược giúp đỡ thành danh. _ Người thường : Nhiều người giúp sức, không khó nhọc.

Hào 4:

Bí như , Bà như , Bạch mã hàn như, Phỉ cấu hôn cấu. Ý hào : Cầu nhau thương mến nhau.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Học rộng tài cao , lão thành nơi Hàn viện trước khó sau dễ, người thân ngờ vực, xuất chinh dược đắc cách.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tuổi trẻ lao đao, muộn có kết quả.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Trước khó sau thành. _ Người thường : Buồn có , vui có, trước hiểm sau an lành, vận xấu có tang phục.

Hào 5:

Bí vu khâu viên thúc bạch tiên tiên , Lận trung cát. Ý hào : Lấy đức tiết kiệm mà trị nước.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cần gốc chất thực , tuy có vẻ quê mùa nhưng tiết kiệm làm cho nước được phú túc. Ðược thọ khánh.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cục mịch quá mà vẫn thiếu thốn.

XEM - TUẾ - VẬN : Phúc lộc già thọ , việc lớn khó tiến thủ , việc nhỏ tốt.

Hào 6:

Bạch bí vô cữu. Ý hào : Trang sức đến cùng , trở về gốc cũ nên tránh được lỗi lầm .

MỆNH - HỢP - CÁCH : Theo cổ nhân , chất phát, học vấn hơn đời phúc lộc dồi dào.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Người điềm tĩnh , chân thật , biết tuỳ thời.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : thăng chuyển. _ Giới sĩ : Tiến thủ. _ Người thường : Kinh doanh thật thà . Có tang phục bên ngoại.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế