Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
26.Sơn thiên đại súc

26.Sơn thiên đại súc

Ðại cương:

Tên quẻ: Đại súc là Tụ (tích trữ sức lớn để chờ thời).

Thuộc tháng 12.

Lời tượng

Thiên tại sơn trung: Đại Súc. Quân tử dĩ đa thức tiền ngôn vãng hành, dĩ súc kỳ Đức.

Lược nghĩa

Trời ở trong núi là quẻ Đại Súc. Người quân tử lấy đấy mà phải biết nói theo lời trước, làm việc theo xưa cho nhiều, để mà nuôi lấy đức mình.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp

Giáp hoặc Nhâm: Tý, Dần, Thìn

Bính: Tuất, Tý, Dần

Lại sanh tháng 12 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Mái chèo vượt sóng muôn trùng,

Lưỡi câu sẵn có, doanh bồng đường đây.

Hào 1:

Hữ lệ, lợi dĩ. Ý hào : Thoái tốt.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tri cơ tiến thoái, giữ mình, hưởng phúc.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tuỳ thời xử thường, xử biến.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Nên từ. _ Giới sĩ : Ðợi thởi _ Người thường : Nên thủ cựu, kẻo có tai biến.

Hào 2:

Dư thoát phúc. Ý hào : Tự đình chỉ .

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tri cơ, minh mẫn, biết tiến thoái, hoặc treo ấn từ quan.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Bé chẳng học hành, già vô vị, đau cẳng đau lưng.

XEM - TUẾ - VẬN : Phòng thất lạc, tai bay vạ gió. Số xấu khó tràng thọ.

Hào 3:

Lương mã trục, lợi, gian trinh, nhật nhàn dư vệ, lợi hữu du vãng. Ý hào : Cùng lên , cùng có cách ổn đáng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có đủ học vấn tài đức, để làm việc lớn, chữ mã chữ vệ gọi ý chức chỉ huy quân xa , quân mã, vệ binh.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Vọng động, dù cùng đi với người quân tử cũng vẫn gian nan.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Coi về xe ngựa. _ Giới sĩ : Vượt lên cao. _ Người thường : Ðược trên tin dùng, nhưng cũng bôn tẩu gian nan , sau mới thành.

Hào 4:

Ðồng ngưu chi cốc, nguyên cát. Ý hào : Ngăn điều ác ngay từ lúc đầu thì làm được điều thiện.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Hoặc có chuyên khoa nhi đồng hoặc đỗ khôi khoa. Phú quí song toàn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chỉ gần quí nhân thôi, tài nhỏ, việc bé.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Thăng chuyển. _ Người thường : Có mừng , thêm trâu bò của cải.

Hào 5:

Phầ thỉ chi nha cát. Ý hào : Chế được điều ác ngay từ gốc,

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài đức lớn, lập công lớn, hưởng phú quí.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chí nhỏ , lợi nhỏ.có việc mừng nhỏ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Thăng tiến. _ Người thường : Nhiều việc vui mừng. Nếu thất đức thì bị giảm nhiều.

Hào 6:

Hà thiên chi cù hanh. Ý hào : Chúa càng được nhiều thì lúc thi thố ra càng rộng lớn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Công lớn , danh cao, mở bội hào bình, đương thời trọng vọng.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chí lớn mưu cao thì vạ lại to.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Thăng tiến. _ Người thường : Hoạch lợi.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế