Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
9.Phong thiên tiểu súc
9.Phong thiên tiểu súc

Ðại cương:

Tên Quẻ: Tiểu Súc là Tắc (sự bế tắc nhỏ, chờ sắp giải quyết).

Thuộc tháng 11.

Lời tượng

Phong hành thiên thượng: Tiểu Súc Quân Tử dĩ ý văn đức.

Lược nghĩa

Gió đi trên trời là quẻ Tiểu Súc. Người quân tử lấy đấy mà hãy cứ làm đẹp văn đức (để chờ thời mới hành động).

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Giáp hoặc Nhâm: Tý, Dần, Thìn.

Tân: Tỵ Mão, Mùi.

Lại sanh tháng 11 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Trường sơn muốn vượt về thăm.

Con thuyền trăng chiếu, âm thầm quê ta.

Hào 1:

Phục tự đạo. Hà kỳ cửu? Tốt. Ý hào : Tiến mà được điều chính đáng, thế là tốt.

MỆNH - HỢP- CÁCH : Thuận lẽ thì tiến, biết cơ thì ngừng, kẻ tầm thường không lách được vào đâu mà nói. Trên dưới vùa lòng.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là kẻ ngiêm chỉnh, không chuộng phù hao, tuy ở chỗ tịch mịch mà không a dua tăng ni .

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : nếu đương nghỉ thì được phục chức. _ Giói sĩ : khôi phục nghề tự do. _ Người thường : đi xa trở về.Số xấu thì tiến thoái trì nghi, bị ngờ vực, thiên kiến.

Hào 2:

Khiên phục, cát. Ý hào : Ðồng đạo cùng đi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Bạn với người hiền, lãnh đạo, đạt chí.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hay chơi với tiểu nhân, tuy vị có quí, nhưng không làm được việc lớn.

XÊM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : làm trưởng , có đường lên. _ Giới sĩ : là tay lãnh đạo xuất sắc. _ Người thường : cùng bạn, kinh doanh được việc. Số xấu bị liên quan lôi thôi, đâm hỏng việc.

Hào 3:

Dư thoát phúc , phu thê phản mục. Ý hào : Vì cương quá , nên bị có kẻ ghìm lại.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cũng chỉ kinh doanh việc nhỏ,tham vọng lớn sẽ bị tổn hại.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cương quá không nghe lời răn , sẽ bị hại, hoặc mất tin nhau, vợ chồng bất hóa, bạn bè khẩu thiệt, huyết khítổn thương.

XEM - TUẾ- VẬN : _ Quan chức : đương vinh hóa nhục, tiến hóa thoái, hoặc đau mắt , đau chân.Hoặc người nhà bị tật bệnh.

Hào 4:

Hữ phu, huyết khử, dịch xuất, vô cữu. Ý hào : Cảm phục được lòng người nên mọi tai họa đều hết.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Người quí lại gặp tri kỷ. Ðược thuyên chuyển tốt, buồn hóa vui, xấu hóa tốt.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hay nghi hoặc , không định kiến, hoặc bị bệnh chân , hơi độc. Không hòathuận . Buồn lo kể ngày.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : được tiến cử, ở lâu được đổi. _ Giới sĩ : hợp chí trên , cửa giời rộng mở. _ Người thường : cảm được nhân tình , kinh doanh tạm được. Số xấu d0ề phòng tổn thương thân thể.

Hào 5:

Hữu phu, loan như. Phú dĩ kỳ lân. Ý hào : Ðức lớn cảm hóa lòng người, ngăn ngừa tàn bạo.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Quí mà không kiêu, phú mà biết giúp người, thân sơ cùng lòng, coi nhau như anh em, nên xa gần đều ngưỡng mộ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Nhờ có của mà được thu dụng, hoặc có người ám trợ. Hưởng phúc bình thường.

XEM - TUẾ - VẬN : _Quan chức : trên mến, dưới kính,lên chức. _ Giới sĩ : tâm đầu ý hợp, nên danh. _ Người thường : được giúp đỡ, vừa lòng.

Hào 6:

Ký vũ, ký xử, thượng đức tải, phụ,trinh lệ, nguyệt cơ vọng, quân tử chinh hung. Ý hào : Tôn sùng đức mạnh của phe âm là hại đấy.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Nuôi thân, chứa của dồi dào, không hư tổn gì.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hễ có lợi danh là có tổn phá. Nữ mệnh thì trắc nết, kém thọ, hay bị tai tật.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : dễ ngã về đường bất chính, tối tăm. _ Giới sĩ : bị bài xích. _ Người thường : bị mắc gian kế, thị phi, nhũng nhiễu, lui bước ở yên thì tránh tai hại.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế