Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
55.Lôi hỏa phong
55.Lôi hỏa phong

Ðại cương:

Tên quẻ: Phong là phong mãn, phong phú là đại (lớn, đầy, thịnh nên e rằng đến cực rồi sẽ suy).

Thuộc tháng 9

Lời tượng

Lôi điện giai chí: Phong. Quân tử dĩ chiết ngục trị hình

Lược nghĩa

Sấm chớp đều đến là quẻ Phong (lớn). Người quân tử lấy đấy mà làm gãy gọn được lời xét đoán tù đày, làm sáng tỏ được hình án.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Kỷ: Mão, Sửu, Hợi

Canh: Ngọ, Thân, Tuất

Lại sanh tháng 9 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Ước hẹn rồi như mộng

Vô duyên bị kẹt liền,

Nếu cầu hanh thái vận,

Phải đợi buổi Dần, Thìn

Hào 1:

Ngộ kỳ phối chủ, tuy tuần vô cữu, vãng hữu thượng. Ý HÀO : Ðức ngang nhau , công giúp nhau.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài to , thời thịnh, cung ngang đức lẫn nhau, thànhnghiệp lớn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cậy tài kiêu hãnh, gây oán ghét, cốt hình thương.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Gặp cấp trên sáng suốt dễ vượt lên. _ Giới sĩ : Gặp nhiều tri kỷ dễ thành danh. _ Người thường : Ðược quí nhân dẫn giắt, Toại ý số xấu thì mắc lỗi lầm lớn, thêm tai ương.

Hào 2:

Phong kỳ bô, nhật trung kiến đẩu, vãng, đắc nghi tật, hữu phu, phát nhược , cát. Ý HÀO : Có đức mà bị người trên che lấp, cứ giữ chí thành.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Vị cao ở trung ương, tuy gặp cấp trên hôn ám, ngờ ghét, mà vẫn giữ lòng thực để tìm cách chuyển hóa.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Không có người che chở, trơ trọi, ít có bạn, hay bị dèm pha, oán trách, trước trở ngại, sau mới thuận tiện.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Nói thẳng, hay bị xuyên tạc sự thực, trước xấu , sau lành. _ Giới sĩ : Chờ lâ, may phát đạt. _ Người thường : Khốn lâu, nay phát tài , có kiện tụng rồi tự nhiên lý sẽ sáng tỏ, bệnh sẽ khỏi . Số xấu phòng ngừa trên có sự lo buồn.

Hào 3:

Phong kỳ bái , nhật trung kiến muội, chiết kỳ hữu quăng, vô cữu. Ý HÀO : Gặp chủ không xứng đáng, mình sáng suốt cũng vô dụng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có tài đức làm phụ tá, nhưng cấp trên hôn ám, đồng liêu lầm lỗi.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Ðẹp nhưng không ngon, thương thân phá tổ, tính việc nhỏ thôi hoặc có tật chân tay.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Muốn hồi hưu. _ Giới sĩ : Khó tiến. _ Người thường : Khó toại ý, bị che lấp mất hay, sinh tranh tụng chân tay có tật ách, khó làm việc.

Hào 4:

Phong kỳ bộ, nhật trung kiến đẩu, ngộ kỳ di chủ, cát. Ý HÀO : Tuy gặp cấp trên không xứng đáng, nhưng cũng tiến lên thì tốt.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tuy bị che lấp nhưng có bạn đồng đức hiệp lực , nên cũng thành công nghiệp, phúc trạch dồi dào.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Bỏ nhà đi xa lập nghiệp, dựa vào người thân quí để sinh kế, trước tối , sau sáng.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Giữa trên dưới có nghi kỵ không ổn. _ Giới sĩ : Gặp tri kỷ nhờ đó tiến được. _ Người thường : Sáng bị che lấp, có người giải thích cho, khách buôn ra ngoài gặp bọn, phòng thuyền gẫy cột buồm.

Hào 5:

Lai chương , hữu khánh, dự cát. Ý HÀO : Khuyên cấp trên cầu hiền, nên nhân đó được người hiền.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Trước tối sau sáng, tích đức xả kỷ nên hiển đạt, phúc lộc dồi dào.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng văn chương nổi tiếng, lộc vị cao.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Lên cao được. _ Giới sĩ : Ðỗ cao thành danh. _ Người thường : Ðược người đề cử. Mưu vọng toại ý.

Hào 6:

Phong kỳ ốc, bộ kỳ gia, khuy kỳ hộ, huých kỳ vô nhân, tam tuế bất địch , hung. Ý HÀO : Sàng quá nên tối vậy.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ðược tổ nghiệp mà không quản trị nổi, cậy tài thông minh, làm bậy sau mê tối không tỉnh, khó tránh tai họa.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hữu tài vô đức, tự tôn tự đại, tuyệt người thân, bỏ bạn hữu, câu chấp không định, phàm việc hư hết chỉ có làm tăng đạo ở núi rừng là đỡ tai nạn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Vị cao nhưng bị tai ách. _ Giới sĩ : Có triệu chứng bay bổng. _ Người thường : Cốt nhục tương tàn, ly tô thành gia, khó tránh kiện tụng, hình ngục, khẩu thiệt, hoặc lầm lỗi ở nơi môn hộ.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế