Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
52.Cấn vi sơn

52.Cấn vi sơn

Tên quẻ: Cấn là Chỉ (ngăn bước, ngừng lại, trở ngại trùng trùng).

Thuộc tháng 4

Lời tượng

Kiêm sơn: Cấn. Quân tử dĩ tư bất xuất kỳ vị

Lược nghĩa

Gồm cả hai trái núi là quẻ Cấn (ngăn cản). Người quân tử lấy đấy mà không ra ngoài địa vị của mình.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp giáp:

Bính: Thìn, Ngọ, Thân, Tuất, Tý, Dần.

Lại sanh tháng 4 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Tiến hành nay Bắc với mai Đông,

Cầu lộc cầu tài việc cũng thông

Lui tới chầu cao, sau có lối

Nhưng là nên thủy lại nên chung.

Hào 1:

Cấn kỳ chỉ, vô cữu, lợi vĩnh trinh. Ý - HÀO : Có đường lối giữ đường ngay thẳng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Theo chính giữ phận nên giữ được kết quả hay, dù không phát đạt mỹ mãn, cũng tránh được tai nguy.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Khiêm tốn giữ phận nhỏ, nên bảo thủ được thân gia, không tai họa .

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Giữ địa vị thì không thất thố gì. _ Giới sĩ : Tiến thủ lạc hậu. _ Người thường : An thường thủ phận thì hơn .

Hào 2:

Cấn kỳ phị, bất chửng kỳ tùy, kỳ tâm bất khoái. Ý - HÀO : Thành tựu được ở mình nhưng chưa được ở người.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài đức cao, có chí phục vụ, nhưng tiếc rằng mưu chưa được dùng, việc bị trở ngại ở quyền khu trên, nên lòng chẳng thỏa mãn, tuy không đạt chí cho đời, cũng nêu gương tốt về sau.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tâm không nhất định, tà chính lẫn lộn, không thu xếp được việc nhà, không sửa trị được cái lầm của cha, gian nan cô lập, buồn bực quanh năm . _

XEM - TUẾ - VẬN :Quan chức : Không tài cứu nguy, sửa lệch. _ Giới sĩ : Không gặp dịp may. _ người thường : Lo toan chẳng được việc gì, phải sang quận khác để làm lao công vất vả, hoặc đau chân, hoặc buồn phiền nỗi nhà.

Hào 3:

Cấn kỳ hạn, liệt kỳ dần, lệ huân tâm. Ý - HÀO : Không đáng ngăn mà bị ngăn, mất hẳn thời cơ.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Làm lớn nhưng lòng tham không đáy, để hỏng việc nước, trên dưới cách trở, khó tránh lỗi.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tích trữ vàng bạc, nhưng ương ngạnh, làm liều. Không đủ thiện duyên.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Di chuyển, sửa đổi. _ Giới sĩ : Thành danh. _ Người thường : Ương ngạnh, phá tổn không yên. Số xấu thì già trẻ bị bệnh tim, mắt lưng, hoặc tang phục.

Hào 4:

Cấn kỳ thân, vô cữu. Ý - HÀO : Thời nên ngừng thì ngừng , không vọng động.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tàng tu cẩn hậu, tuy không hóa thiện được cả thiên hạ, nhưng riêng mình vẫn giữ được điều thiện không cứu được thời, thì cũng tránh được lầm lỗi.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Riêng mình toan tính, tự túc, hoặc làm tăng đạo.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Giữ chổ. _ Giới sĩ : Ðừng tiến đạt để cầu may. _ Người thường : Yên phận đừng cầu cạnh xa xôi.

Hào 5:

CẤN kỳ phụ, ngôn hữu tự, hối vong. Ý - HÀO : Dè dặt lời nói ; nên đỡ lỗi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có đức, có lập ngôn, lớn thì làm ngoại giao, nhỏ thì làm giáo sư.

MỆNH - KHÔNG - HÔP : Thì cũng ngâm nga như Ðào Tiềm, luận bàn kim cổ, được bằng hữu phụ hội, sinh kế bình thường.

XEM - TUẾ - VẬN : _Quan chức : Hiển đạt thì ở vị cao cấp trung ương , chưa hiển đạt thì cũng giữ chức ngôn luận. _Giới sĩ : Nhờ một lời nói trúng đại nhân mà khoa danh thành tựu. _ Người thường : Hợp nhân tình, mưu được toại ý. Số xấu thì vạ miệng. Già trẻ khó về sinh kế.

Hào 6:

Ðôn cấn, cát. Ý - HÀO : Ngừng lại ở mức chí thiện.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Phong độ cao , tiết khí vững , làm biểu tượng người lớn cho thời đại, phúc trạch thâm hậu.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng thành thực, không phù hoa, ruộng vườn rộng lớn, tuổi thọ cao.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðổi chức vụ. _ Giới sĩ : Thành danh. _Người thường : Nhà nông, buôn bán đều được lợi, nhưng chí hướng chưa được thỏa mãn.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế