Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
7.Ðịa thủy sư
7.Ðịa thủy sư

Ðại cương:

Tên quẻ: Sư là chúng (đám đông, quân đội) gian nan rồi thành công.

Thuộc tháng 7.

Lời tượng

Địa trung hũu thủy: Sư, Quân tử dĩ dung dân súc chúng.

Lược nghĩa

Trong đất có nước là quẻ sư (dân chúng, quân đội). Người quân tử lấy đấy mà dung nuôi dân chúng.

(Nước vững nhờ có đất, binh mạnh nhờ có dân).

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Mậu: Dần, Thìn, Ngọ

Quý hoặc Ất: Sửu, Hợi, Dậu

Lại sanh tháng 7 là cách công danh phú quý.

(Chữ SƯ ngày xưa gợi ý: Sư-Phó, Sư-Bảo, Sư-Tướng, Thiên Sư v.v...)

Ngày nay có luật sư, giáo sư v.v...)

THƠ RẰNG:

Sức đám đông, rõ bầy ra,

Vô tâm mà được bao la nắm quyền

Kể ra lãnh đạo rất phiền

Nhưng điều lợi lộc tùy duyên có nhiều

Hào 1:

Chuẩn bị ra quân Ý hào : người hành quân phải rất thận trọng , không thể cẩu thả.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có uy danh , dân kính phục , lòng nhân ái ra khắp nơi, chí công vô tư hưởng lộc lâu dài.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tính hay thay đổi, việc làm hay vượt lề lối cũ, hưởng phú quí về trước , sụp đổ về sau.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : tận tâm chức vụ, hanh thông. _ Giới sĩ : bài vở trúng , công danh thành. _ Người thường : kinh doanh có kế hoạch, tài lộc tiến. Nếu khinh động sẽ thành ít bại nhiều. Số xấu gặp hiểm trở, giảm thọ.

Hào 2:

Thận trọng trong chuyện dũng người Ý hào : Ðiều binh khiển tướng giỏi, thành công.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cương quyết mà không ngược ngạo, có ân uy, hoặc là tướng ở ngoài biên mà dân quân nhất trí , hoặc ở tổng hành doanh mà xa gần cảm mến.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là kẻ cả trong làng, trên khen dưới mến.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : ở ngoài được lệnh gọi về trung ương, ở trung tâm đổi ra địa phương, hoặc hành quân bên ngoài. _ Giới sĩ : đỗ ưu , danh thành. _ Người thường : dược quí nhân giúp đỡ , việc thành. Tu hành tiến đạo đức. Nữ mạng tốt , có danh.

Hào 3:

Thất bại vì khinh địch Ý hào : Khinh địch bại trận.

MỆNH - HƠP - CÁCH : Tài sơ đức mỏng, dân chúng không phục.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tuổi thọ không dài.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : chờ bổ khuyết . _ Giới sĩ : không trở ngại. Nếu sanh tháng 12 thì tốt.

Hào 4:

Lùi quân thì thắng Ý hào : Cầu may mà thắng thì sẽ thất bại.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Sáng nước bước, liệu việc trước, biết ứng biết từ lúc thời bình, nên tránh được hoạ khi loạn đến ( chữ Tả ngày xưa chỉ chức : Tả tướng , Tả tàò.)

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Nên lui về chức khiêm nhường hơn, bình dị an cư toàn được thân mệnh.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : thanh cần nơi hẻo lánh. _ Giới sĩ : đưọc vào nội trú . _ Người thường : an cư lạc nghiệp, hoặc xây dựng cung thất, hoặc cư ngụ nơi xa, tránh được tai họa .

Hào 5:

Thắng lợi được ban khen Ý hào : Nghĩa dùng quân và đạo làm tướng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tiến quân phải đường, lập công có đức, nó động thì mình ứng, xét kỹ rồi mới phát lệnh, dẹp loạn cứu dân, uy danh nổi như cồn khắp hoàn vũ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Ở thôn dã có vườn, gia súc, có học vấn , quyền binh, con lớn quản được việc nhà con nhỏ hay bị chết non.Số xấu thì lai là người có liều làm bậy, vụng về gàn quải.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : hoặc ra chấp chính, hoặc có tên tuổi. _ Giới sĩ : dỗ thứ , thành danh. _ Người thường : thuế ruộng ngày cao, uỷ quyền được việc, trẻ con phòng tật ách.

Hào 6:

Ðạo quân hữu mệnh, khai quốc thừa gia, tiểu nhân, vật dụng. Ý hào : Lập công danh đến tột mức, mà không lợi dụng vinh thăng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Bậc đại nhân được ân sủng, hưởng thọ, hoặc lập công to với đất nước, hoặc thừa ơn tổ phụ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Ít công tâm , cậy thời ỷ thế khinh rẻ dân lành,có thể chung hoạn nạn mà không chung hưởng lạc, phúc trạch mong manh.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : đương quyền lập công. _ Giới sĩ : thành danh kỹ thuật. _ Người thường : nuôi được nhà , kế được tông đường, sanh thêm con cháu. Ðại để : Phòng kể dèm pha mong chiếm vị, vượt quyền.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế