Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
58.Ðoài vi trạch
58.Ðoài vi trạch

Ðại cương:

Tên quẻ: Đoài là Duyệt (Hỷ duyệt, vui lòng, vừa ý, song hỷ...)

Thuộc tháng 10.

Lời tượng

Lệ trạch Đoài. Quân tử dĩ bằng hữu giảng tập.

Lược nghĩa

Đầm liền với đầm là quẻ Đoài (vui vẻ) người quân tử lấy đấy mà bạn bè cùng giảng giải thực tập với nhau.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Đinh: Tỵ, Mão, Sửu, Hợi, Dậu, Mùi

Lại sanh tháng 10 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Được dùng chính ở phương Tây

Cùng nhau giảng tập vui vầy anh em

Gió xuân đào lý ấm êm

Hóa rồng nghìn dặm ngày thêm vẫy vùng.

Hào 1:

Hòa đoài , cát. Ý HÀO : Hoa vui đối với mọi người, nên được lòng dân.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Thấm nhuần cái học của thánh hiền Văn chương là tinh hao của đất nước, công danh lập sớm, phúc trạch dồi dào.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : An thường hòa khí , tuy không lộc vị, cũng ruộng vườn thênh thang vui thú.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Hưởng ứng , hiệp lực với nhau, làm nên chính sự tốt đệp. _ Giới sĩ : Bạn tốt cùng tiến tới. _ Người thường : Hòa hợp, mọi việc đều vừa lòng, vợ chồng hòa thuận. Số xấu thì có thể xẩy kiện tụng.

Hào 2:

Phu đoài, cát , hối vong. Ý HÀO : Thành thực không nịnh bợ, nên không lầm lỗi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Công thành rủ xuống cả một thời đại.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là người < kết giao > vui vẻ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Ðược thăng thưởng , tiến tới. _ Người thường : Mọi việc được thuận hòa.

Hào 3:

Lai đoài , hung. Ý HÀO : Nịnh bợ nên xấu.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Giao thiệp trên với người quyền quí dưới với phú hào, tuy chẳng làm được việc gì lớn nhưng cũng an vững được chức nghiệp của mình.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chỉ quen đưa đón nịnh bợ a dua, chẳng được nể vì mà thêm người cười khinh.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Lỗi xu nịnh, khuất tất. _ Giới sĩ : Chạy chọt buồn lắm. _ Người thường : Quy lụy thêm tai họa , có khí vong thân.

Hào 4:

Thương đoài Vị ninh, giới tật, hữu hỷ. Ý HÀO : Tuyệt giao với bọn tà nịnh, để giữ một lòng trung nên hưởng phúc.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Lánh tà, gần hiền,nhường giỏi, đo đức để lập công lâu dài.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hiền ác lẫn lộn, xu hướng bất định lòng chẳng yên, việc chẳng đẹp, nhưng cũng cứ cẩn thậnthì trước khó sau dễ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Có mưu đuổi quân tà, được thăng chuyển. _ Giới sĩ : Ðược lựa chọn vui mừng. _ Người thường : Buôn bán có lợi, thêm nhân khẩu. Kém hơn thì tật bệnh chẳng yên, tâm chí chưa yên ổn.

Hào 5:

Phu vu bác, hữu lệ. Ý HÀO : Nếu dùng nhầm kẻ gian tà là nguy hại đó.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ở ngôi tôn, lỡ dùng lầm kẻ gian hỏng việc.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chí bất định, dùng bậy người để sinh oán nghét.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Gặp gian nịnh , dèm pha. _ Giới sĩ : Buồn vì bị mất , bị đoạt. _ Người thường : Bị gian tà âm mưu vây quanh làm hại.

Hào 6:

Dẫn đoài. Ý HÀO : Chuyên việc làm vui người.

MỆNH - HỢP -CÁCH : Ðẹp trên vui dưới , hòa khí tưng bừng phúc trạch vẫn thế.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Gian tà là cổ hoặc lòng người , ai cũng ghét, việc chẳng ra sao.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Vai trò hướng dẫn ở cấp cao. _ Giới sĩ : Cũng tiến dẫn, lãnh đạo, nhưng chưa rõ rệt. _ Người thường : Tuy hòa đồng với mọi người, nhưng không hiển đạt được , số xấu thì có tật ách ở mắt , hoặc bị ô uế.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế