Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
14.Hoả thiên đại hữu
14.Hoả thiên đại hữu

Ðại cương:

Tên quẻ: ĐẠI HỮU là khoan (rộng lớn)

Thuộc tháng 1.

Lời tượng

Hỏa tại thiên thượng: Đại Hữu, quân tử dĩ át ác dương thiện, thuận thiên hưu mệnh.

Lược nghĩa

Lửa ở trên trời là quẻ Đại Hữu (khoan rộng). Người quân tử lấy đấy mà ấn đều ác xuống, dương thiện lên, thuận theo mệnh tốt của trời.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp giáp:

Giáp hoặc Nhâm: Tý, Dần, Thìn

Kỷ: Dậu, Mùi, Tỵ

Lại sanh tháng 1 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Bụi đời đắm đuối bao phen

Gặp dê hội mới, mới lên dần dần,

Lo sao chân thực mọi phần

Có người Mộc Khẩu ân nhân đấy mà

(Yêu cầu chân dữ thực. Mộc khẩu thị ân nhân)

Hào 1:

Vô giao hại, phỉ cữu, gian tắc vô cữu. Ý hào : Ðã giàu có, không nên quá ham, chịu cực nhọc thì tránh được tai hoạ.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài đức chưa đắc dụng, thừa của mà thiếu danh.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Nhục nhã , gian nan, cố giữ cho khỏi tội lỗi.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : tri cơ, lui ngay, chớ tham lộc vị. _ Giới sĩ : đừng vội tiến. _ Người thường : kẻ dưới lăng loài người trên. Có sự tai biến, cố trì thủthì khỏi đổ vỡ.

Hào 2:

Ðại xa dĩ tải, hữu du vãng vô cữu. Ý hào : Làm thành việc lớn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có tài đức, thời loạn lập công to.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng hưởng phúc thọ, giầu có, chẳng lo sợ gì.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : được phong tướng, xuất sư lập công trạng. _ Giới sĩ : tiến tới, thành danh. _ Người thường : kinh doanh lợi lớn. Người già giảm thọ.

Hào 3:

Công dụng hưởng vu thiên tử. Tiểu nhân phất khắc. Ý hào : Ông lớn được cấp trên tin dùng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài cao đức lớn, tận tụy làm việc nước.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tham có hại , thành khó , bại dễ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : làm nổi trọng trách. _ Giới sĩ : Ðỗ ưu hạng. _ Người thường : tại nạn, kiển trệ, lăng nhờn người trên.

Hào 4:

Phỉ ký bành, vô cửũ. Ý hào : Chức vụ lớn mà biết dẹp bớt sự kiêu mãn của mình thì đỡ lầm lỗi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Không kiêu dâm, đã minh lại triết, trước sau tốt lành.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tham nhỏ chóng đầy, coi bị họa thoán đoạt.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : giữ yên chức vị thì không ai đụng chạm đến. _ Giới sĩ : đợi thời thì không bị tước đoạt. _ Người thường : an phận , đau mắt.

Hào 5:

Quyết phu giao như, uy như , cát. Ý hào : Ở ngôi trên phải có oai để trị dân.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ân uy đi đôi, xa gần đều ứng, lập công to, hưởng phú quí.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Ủy mị, để bị khinh nhờn, ra ơn mà thành oán.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : tri cơ thì thoái. _ Giới sĩ : thừa cơ nên tiến(1) . _ Người thường : xem thời mà động tĩnh, nhưng không nên kiêu mãn mà chịu tai vạ.

Hào 6:

Tự thiên hựu chi; cát, vô bất lợi. Ý hào : Biết khéo sử ở thời Ðại hữu nên trời cũng giúp cho .

MỆNH - HỢP - CÁCH : Làm lớn mà vẫn khiêm nhường , trời cũng thương, phú quí lâu bền.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là kẻ sĩ có đạo đức, phong hậu, bình tĩnh , không bị tai họa.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : ngồi vững vàng. _ Giới sĩ : tiến , thành danh. _ Người thường : kính trên được che chở, nhà nông thịnh vượng.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế