Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
64.Hỏa thủy vị tế
64.Hỏa thủy vị tế

Ðại cương:

Tên quẻ: Vị Tế là Thất (Mất thăng bằng, chưa thành đạt, nhưng chớ bi quan, có hy vọng).

Thuộc tháng 7

Lời tượng

Hỏa tại thủy thượng: Vị Tế. Quân tử dĩ thậu biện vật cư phương

Lược nghĩa

Lửa ở trên nước là quẻ Vị Tế (chưa thành đạt). Người quân tử lấy đấy mà cẩn thận phân biệt mọi vật để đặt vào cho đúng phương (đúng chỗ).

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Mậu: Dần, Thìn, Ngọ

Kỷ: Dậu, Mùi, Tỵ

Lại sanh tháng 7 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Cưỡi rồng phòng thất lạc

Đuôi ướt cứ loanh quanh

Nếu được cao nhân giúp

Còn gì sợ với khinh

Hào 1:

Nhu kỳ vĩ, lận Ý HÀO : Vô tài đức lại không gặp thời, nên an phận , không vinh nhục gì.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Dù có tài kinh tế cũng không gặp thời , nên an phận, không vinh nhục gì.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Thân nhỏ, vận yếu, mà vọng động, nên việc có đầu không đuôi , không biết tri túc, khó miễn gian nan.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Gặp hiểm trở không lên được. _ Giới sĩ : Ðược chọn, hoặc đỗ cuối bảng. _ Người thường : Kinh doanh chẳng được như ý, Cẩn thận sông nước.

Hào 2:

Duệ kỳ luân, trinh cát. Ý HÀO : Nên giữ phận dưới, đừng vội thân với trên.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Trung thuận, cẩn thận, trên mến dưới tin.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là kẻ sĩ cẩn hậu, hòa đồng với mọi người, không ham tài lộc,y thực phong túc.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Vất vả vì chức vụ nên được tin yêu. _ Giới sĩ : Ði lên, cẩn thận khéo mắc lỗi. _ Người thường : Cứ an thường thì tọai ý, nếu vọng động sẽ khốn.

Hào 3:

Vị tế, chinh hung, lợi thiệp đại xuyên. Ý HÀO : Tài không đủ làm, phải dựa người thì nên việc,

MỆNH - HỢP - CÁCH :Tài vụng, một mình không đủ làm, phải dựa vào người để múa may cổ võ mới hay được.

MỆNH - KHÔNG - HỢP Âm hiểm , cùng hoạn nạn thì được chứ không cùng an hưởng, một bước cũng khó tiến.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Nhờ người mà nên mỹ mãm. _ Giới sĩ : Có lo kẻ bị đùn đẩy. Buôn bán phải hạn. _ Người thường : Thích tiến, chỉ thêm thẹn mặt, sông nước gian nan mới kiếm được lợi, Không nên chèo núi qua đông.

Hào 4:

Trinh cát, hối vong ; chấn dụng phạt, Quỉ phương lam niên, hữu thưởng vu đại quốc. Ý HÀO : Có gắng theo chính đạo, thành công gian nan.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Biến chất thiện lệch để trở về trung hòa, khoan danh chậm nhưng ân quang cũng lớn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng đổi lỗi theo thiện, được người thiện đề cử, mưu toại chí hành.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Vũ thì đi chinh phạt nơi ngoài, văn thì vị cao tột mực, công lớn vẻ vang. _ Giới sĩ : Ðỗ ưu hạng . _ Người thường : Hoạch lợi, có quí nhân đề cử.

Hào 5:

Trinh , cát vô hối, quân tử chi quang, hữu phu, cát. Ý HÀO : Bực nguyên thủ được phụ tá thành đức nghiệp mỹ mãn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cầu hiền để giứp việc chính trị, gặp người ủy thác được, sự nghiệp rực rỡ đương thời.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là quang minh chính đại, nghiệp lớn giàu thịnh, phúc đẹp.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Qian chức : Vinh thăng vượt bậc. _ Giới sĩ : Văn chương xán lạn. _ người thường : Ðược quang hiển , vàng lụa tích nhiều.

Hào 6:

Hữu phu vu ẩm tửu, vô cữu, nhu kỳ hữu, thủ phu thất thị. Ý HÀO : Thuận mệnh trời để làm hết nhân sự.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có tài cứu vớt, đổi loạn thành trị, công lập đương thời tiếng để mai sau.

MENH - KHÔNG - HỢP : Túng dục không tiết độ, trái nghĩa, đổ dễ thành khó.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thăng chuyển , giữ chức trông coi tế lễ ( hoặc giám sát ngày nay ). _ Giới sĩ : Tiến thủ, được lựa chọn đứng đầu. _ Người thường : Thoát được hiểm. Người già có tiệc mừng yến lão. Số xấu thì chết đuối.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế