Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
24.Ðịa lôi phục
24.Ðịa lôi phục

Ðại cương:

Tên Quẻ: Phục là Phản (trở lại)

Thuộc tháng 11

Lời tượng

Lôi tại địa trung: Phục. Tiên vương dĩ Chí Nhật bế quan, thương lữ bất hành, hậu bất tỉnh phương

Lược nghĩa

Sấm ở trong đất là quẻ Phục. Đấng Tiên Vương lấy ngày Đông Chí mà đóng cửa quan, lái buôn, khách xa không đi đâu, vua không đi xem xét địa phương.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Canh: Dần, Thìn, Ngọ

Quý hoặc Ất: Sửu, Hợi, Dậu

Lại sanh tháng 11 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Một đời danh lợi thực hư

Quay đầu chỉ thấy thân cô mộng tàn

Hào 1:

Bất viễn phục vô kỳ hối , nguyên cát. Ý hào : Lòng ở việc thiện , tiến trên đường đạo.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài lớn , tiến thủ đều hợp lý, khai co sáng nghiệp phúc trạch to.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tu tỉnh , không cần văn hoa, vui với đạo.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Vị cao, gần nguyên thủ. _ Giới sĩ : Ðỗ cao. _ Người thường : Kinh doanh đắc lợi.

Hào 2:

Hưu phục , cát. Ý hào : Người trở lại thiện là người thiện như mình.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ngay thẳng, không kiêu, lập công hưởng phúc.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : An bần , đạt mệnh , thọ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược phục chức. _ Người thường : Là phú hào , lâm nguy được an, bệnh khỏi, hưu nghỉ.

Hào 3:

Tần phục , Lệ, Vô cữu. Ý hào : Cải lỗi nhiều lần không hối thẹn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tuy sửa đổi theo điều thiện, nhưng chưa được là quý nhân, lúc tiến lúc thoái, hoặc thị hoặc phi.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Muốn cần cái dễ trong cái khó. Cần cái dài trong cái ngắn, uất ức.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Khó ổn định. _ Giới sĩ : Ðầu sổ, thành danh. _ Người thường : Muốn nhanh hóa chậm, trở đi trở lại, nghi hoặc lầm lẫn.

Hào 4:

Trung hành độc phục. Ý hào : Ðẹp ở chỗ không ám muội giữa đám tiểu nhân.

MỆNH - HỢP CÁCH : Tuy ở thời loạn ô trọc, mà một mình giữ được đạo trung , hưởng lộc trong lành.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Làm khách đường xa, lính đóng xa, cô độc.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược phục chức. _ Giới sĩ : Nổi danh. _Người thường :Hoạch lợi.

Hào 5:

Ðôn phục, vô hối. Ý hào : Trở lại đường thiện, với đạo là một.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Quân tử trung hậu.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tuy không có cách quí , nhưng cũng có ruộng vườn to tát.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thăng chuyển _ Giới sĩ : Ðỗ đạt , được tiến cử. _ Người thường : Tích trữ có lời , phòng có tang, lo cho phu thân.

Hào 6:

Mé phục hung : hữu tai sảnh, dụng hành sư, chung hữu đại bại, dĩ kỳ quốc quân hung, chi vu thập niên bất khắc chinh. Ý hào : Sau cùng hôn mê không biết trở lại là xấu.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Biết đổi lỗi hóa thiện thì vẫn phú quý.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hôn mê mãi nên tật ách thương tàn, phá nhà hại nước.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Tham quyền cố vị, bị chê. _ Giới sĩ : Bị nhục. _ Người thường : Cứ mê nên khổ, tĩnh, lặng lẽ thì an lành, xáo động thì nguy.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế