Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
15.Ðịa sơn khiêm
15.Ðịa sơn khiêm

Ðại cương:

Tên quẻ: Khiêm là thoái (thoái nhượng, lùi nhường bước, nhũn nhặn).

Thuộc tháng 9.

Lời tượng

Địa trung hữu sơn: Khiêm. Quân tử dĩ hiền đa ích quả, xứng vật binh thi.

Lược nghĩa

Trong đất có núi là quẻ Khiêm (nhún nhường). Người quân tử lấy đất mà bớt chỗ nhiều, bù chỗ ít, làm cho vật cân bằng.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Bính: Thìn, Ngọ, Thân

Quý hay Ất: Sửu, Hợi, Dậu

Lại sanh tháng 9 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Lẽ đời lo ngại nhiễu phiền

Tấm gương chiếu rọi nhơn tiền hư không

Hào 1:

Khiêm khiêm quân tử,dụng thiệp đại xuyên, cát. Ý hào : Nhún nhường mới đạt được chí.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Biết lẽ khiêm cung, vượt đường nguy nan, trên tin dưới cậy, giữ được đất đaitu dưỡng an nhân.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Lười , thoái bộ, vụng thi thố tài năng, cam tâm phận dưới.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : giữ chức châu quận , gần dân. _ Giới sĩ : chờ được triệu mời. _ Người thường : khách buôn , rộng bước giang hồ. Số xấu bị thương tổn.

Hào 2:

Minh khiêm trinh cát. Ý hào : Danh dự lên cao mà vẫn giữ đức chinh.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có tài đức , không xiểm nịnh. Dễ giữ chức ngôn luận, giảng viên , thông tin..

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Ðược tiến cử.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : thăng trật hoặc đổi chức vụ. _ Giới sĩ : tiến , thủ, thành danh. _ Người thường : không khinh động, nhưng chộp được dịp may.

Hào 3:

Lao khiêm, quân tử hữu chung, cát. Ý hào : Nhường công , góp mặt.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài đức vượt người , lập công to.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng trung thực , được kínhmến nơi hương thôn, có đức không khoe, làm ơn không cần báo.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : lên cao. _ Giới sĩ : gặp dịp . _ Người thường : được lợi nhưng cũng lao tâm tổn sức.

Hào 4:

Vô bất lợi: huy khiêm. Ý hào : Làm đến đâu được đến đấy, mà vẫn nhũn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có đức tài, lại biết lập ngôn, mà vẫn nhũn nhặn , không giả trá; hưởng phú quí.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng thân cận người hiền, làm gương nơi làng xóm.

XEM - TUẾ - VẬN : Sĩ nông công thương đều thông đạt mà vẫn nhũn nhặn.

Hào 5:

Bất phú dĩ kỳ lân, lợi dụng xâm phạt. Ý hào : Ðức khiêm ở ngôi tôn cũng cần phải biến hóa.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Vì khiêm nhường mà các nhân tài về với mình, công nào chẳng thành, nghiệp nào chẳng vững.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng thành công văn võ, giầu về làng, uy phục được kẻ ngoan cố.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : văn võ kiêm toàn, có binh quyền. _ Giới sĩ : đỗ đạt. _ Người thường : gặp quí nhân, lợi bội thu, nhưng phòng kiện tụng.

Hào 6:

Minh khiêm, lợi dụng hành sự, chinh ấp quốc. Ý hào : Khiêm nhường và dùng tài có giới hạn thôi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Theo cổ, Sử sự có đạo lý, làm vũ chức được như ý.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Có nhiều tri kỷ, nhưng ít người giúp mình. Qui mô nhỏ hẹp nơi gia đình thôi.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : được giao quyền quân sự coi bên trong. _ Giới sĩ : thi bằng nhỏ, danh cao dần dần. _ Người thường : có kiện tụng ,nhưng tự nhiên minh giải được.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế