Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
54.Lôi trạch qui muội
54.Lôi trạch qui muội

Ðại cương:

Tên quẻ: Quy muội là đại, là bất chính thức (không căng tri tế nhị, xử sự đại đi cho xong việc, sau sẽ làm cứ hối, cần phải kiểm thảo).

Thuộc tháng 7.

Lời tượng

Trạch thượng hữu lôi: quy muội. Quân tử dĩ vĩnh chung tri tệ.

Lược nghĩa

Trên đầm có sấm là quẻ Quy muội (gả em gái). Người quân tử lấy đấy mà (nghĩ cho kỹ) mãi về sau, để biết cái tệ hại sẽ xảy ra.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Đinh: Tỵ, Mão, Sửu

Canh: Ngọ, Thân, Tuất

Lại sanh tháng 7 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Về đi mé nước thơm lừng

Mận đào một đóa đợi chừng gió xuân

Hào 1:

Qui muội , dĩ đệ, phả năng lý, chinh , cát. Ý HÀO : Có đức mà thiếu ứng viện, cam phận vậy.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có đức mà chẳng gặp thời, phận dưới mà không người giúp chỉ được việv nhỏ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng giữ phận thường, đi từ sự khó nhọc, hoặc tái bệnh chân , phải ngồi.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Gặp được chữ sự có tiếng . _ Giới sĩ : Ðổ khoa nhỏ. _ Người thường : Ðức nhỏ, được lợi nhỏ thôi, hoặc lấy thêm thiếp, hoặc vào nhà quyền thế để giải quyết cái sống.

Hào 2:

Diêu năng thị, lợi u nhân chi trinh. Ý - HÀO : Có đức mà không gặp cấp trên biết cho.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Mình gồm tài đức , mà không gặp " minh chủ " nhưng tấm lòng vẫn không ai lay chuyển nổi.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Có học vấn mà không danh lợi, ở chốn sơn lâm tiền của đủ dùng, phúc trạch vững giữ tĩnh đạm phòng mục tật.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Vị khó thay đổi. _ Giới sĩ : Khó gặp dịp may. _Người thường : Yên phận, không hại gì, số xấu người u hiểm, lại mất trong cảnh tối tăm.

Hào 3:

Qui muội dĩ tu, phản qyi dĩ đệ. Ý HÀO : Vô đức vô ứng , nên cam phận đệ thiếp.

MỆNH - HỢP - CÁ CH : Không gặp dịp tốt, chỉ làm được việc nhỏ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chí hẹp hòi, việc làm thì vất vả, nhờ cậy vào kẻ mạnh thì phúc trạch nhỏ, không cho hơn gì.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Gặp họa cách giáng. _ Giới sĩ : Khốn khổ đợi thời . _ Người thường : Phải lao công chán lắm, lo buồn tiến thoái, nế NGUYÊN ÐƯỜNG tốt thì có tỳ thiếp đở đầu.

Hào 4:

Qui muội thiên kỳ , trì qui hữu thì. Ý HÀO : Cốt giữ đạo, chẳng tiến cẩu thả được.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Chính đại, nhưng giữ đạo, đợi thời không đỗ đạt sớm, muộn tuổi thành việc lớn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Ðức lớn nhưng bị trở lực,vợ trẻ con muộn, muộn tuổi mới vinh hoa.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ở ngoài đợi gọi về trung ương. _ Giới sĩ : Ðợi thời đợi bổ nhiệm. _ Người thường : Ði buôn bán xa chưa về.

Hào 5:

Ðế Ất qui muội, kỳ quân chi duệ , bất nhu , ký duệ chi duệ lương , nguyệt cơ vọng cát. Ý HÀO : Gái có đức, phong tục tốt đệp.

MỆNH- HỢP - CÁCH : Theo nếp cổ, khoan lượng , ưa nhã nhặn, công danh đạt, phúc lộc thịnh.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Sang hèn cũng đối đãi thế, phú chẳng kiêu, có lòng muốn nhưng không tham.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Thăng chuyển và đỗ đạt. _ Người thường : Ðược toại nguyện. Lấy vợ được của, hoặc làm quí khách của nước .

Hào 6:

Nử thừa khuông vô thưc, sĩ khuê dương vô huyết , vô du lợi. Ý HÀO : Vô đức , vô ứng, ước trước mà không hẹn sau.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có tài mà không được dùng, có bằng mà chẳng lộc vị , có vợ mà khó có con.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Có khổ mệt óc, nghĩ nhiều chỉ quẩn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Chỉ hư vị. _ Giới sĩ : Hư danh. _ Người thường : Kinh doanh uổng sức. Người già có tang , tế


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế