Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
42.Phong lôi ích
42.Phong lôi ích

Ðại cương:

Tên quẻ: Ích là Tổn (Tổn trên mà ích dưới mới thật là Ích)

Thuộc tháng 7

Lời tượng

Phong lôi: Ích, quân tử dĩ kiến thiện tắc thiên, hữu quá tắc cải.

Lược nghĩa

Gió sấm là quẻ Ích. Người quân tử lấy đấy mà hễ thấy điều lành thời dời đến gần, có điều quá thời sửa đổi ngay.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Canh: Tý, Dần, Thìn

Tân: Mùi, Tỵ, Mão

Lại sanh tháng 7 là cách công danh phú quý.

Sanh từ tháng 2 đến tháng 8 thì phúc dày.

Các tháng khác phúc nhỏ.

THƠ RẰNG:

Ích tổn tại hào ba,

Thấy lành phải đổi ra,

Lộc rừng xuân mới đến

Cảm khái nếp vinh hoa

Hào 1:

Lợi dụng vi đại tác,nguyên cát vô cữu. Ý HÀO : Có nhiều việc lớn để làm và việc làm có nhiều điều thiện.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Làm việc lớn, lập công to, lượng đồ dài lâu chu tất vạn toàn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng làm lành, lớn thì việc to, nhỏ thì canh tác, cửa nhà hưng vượng.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Lên cao. _ Giới sĩ : Trúng tuyển lớn. Chữ Ðại là ám chỉ : Ðại học, đại sư, đại đức. _ Người thường : Cũng có đại công tác, đại lợi.

Hào 2:

Hoặc ích chi thập bằng chi quy, phất khắc vi, vĩnh cát trinh, vương dụng hưởng vu đế, cát. Ý HÀO : Trên dưới đều hưởng ích lợi cả.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Vô tư, được lương bằng đến với mình, cấp trên yêu, dưới dân kính.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Giữ mình, kính trên, lợi quan cận quý , thu dụng khá đầy đủ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thăng chuyển. _ Giới sĩ : Thành danh. _ Người thường : Buôn bán hoạch lợi, hưởng lộc tế tự, được phúc.

Hào 3:

Ích chi dụng hung sự, vô cữu; Hữu phu trung hành , cáo công dụng khuê. Ý HÀO : Hết đạo trung với nước.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ðã làm việc nước thì phải tận tuỵ để cứu dân sinh, để làm ích cho phong hóa.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Vào sanh ra tử, đổi nguy thành an, được tôn quí tin dùng, muộn tuổi hưởng phúc.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ra quân lập công to. _ Giới sĩ : Thành danh , tuyển nhập, cải trật. _ Người thường : Ðắc lợi. Số xấu thì càng xấu, sợ quan tụng , tai họa.

Hào 4:

Trung hành cáo công tòng; lợi dụng vi y thiên quốc. Ý HÀO : Làm ích cho dưới nê trên thì người lãnh đạo , dưới thì dân chúng đều tin theo.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Công minh chính đại lập công huân lớn nhứt đời, trên dưới đều mến phục.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng cán biện được như ý , sáng nghiệp duy tân.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Trách nhiệm trọng đại được trên mến. _ Giới sĩ : Ðược tiến cử thành danh. _ Người thường : Có việc tu tạo , đổi dời vui vẻ . Kiện tụng có thể thân bầy phải trái được.

Hào 5:

Hữu phu huệ tâm, vật vấn, nguyên cát, hữu phu, huệ ngã đức. Ý HÀO : Làm ích cho dười mà chứng minh được lòng thành của mình, có cơ được đáp ứng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài đức phụ tá được việc nước , cảm phục được lòng dân, công danh lợi đạt phúc lộc phong doanh.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng nhân hậu, có lòng làm ơn huệ cho người khác, nên hưởng phúc, là tăng đạo thì thông tuệ, di buôn bán cũng tử tế.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Gặp lãnh đạo, sáng suốt. _ Giới sĩ : Tiến thủ thành danh. _ Người thường : Doanh mưu xứng ý . Tăng đạo ở vị nhỏ thấp được tri ngộ tôn quí.

Hào 6:

Mạc ích chi, hoặc kích chi, lập tâm vật bằng, hung. Ý HÀO : Cầu ích đến cùng, hoặc đến nỗi phải đánh đuổi thì nhiều người oán.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tham tài, tổn vật, cầu danh lấy lợi, phải lập tâm theo đạo hằng thì may còn đỡ tai họa.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hiểm trá, lợi mình tổn người , tai họa cùng đến, thân gia khó giữ được.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Vì tham nhũng bị phạt, đổi. _ Giới sĩ : Cạnh tranh quá; bị nhục. _ Người thường : Chuyên vụ lợi bị oán trách, hình khắc tổn thương thê thảm.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế