Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
31.Trạch sơn hàm
31.Trạch sơn hàm

Ðại cương:

Tên quẻ: Hàm là Cảm (giao cảm, cảm thông, cảm động)

Thuộc tháng 1.

Lời tượng

Sơn thượng hữu trạch: Hàm. Quân tử dĩ hư thu nhân

Lược nghĩa

Trên núi có đầm là quẻ Hàm (giao cảm). Người quân tử lấy lòng hư không (vô tư không có thành kiến gì) để tiếp thu người.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Bính: Thìn, Ngọ, Thân

Đinh: Hợi, Dậu, Mùi

Lại sanh tháng 1 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Tự nhiên thông cảm sâu xa

Giờ nên lấy vợ coi là hoàng kim

 

Hào 1:

Hàm kỳ mẫu. Ý hào : Không nên cảm mà cảm.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Phận nhỏ mà chí cao, thành danh lúc còn trẻ, già mới được hưởng lộc.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Trung niên dời nhà đi xa, chưa được toại nguyện.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Quan gần thì đổi đi xa, chức nhàn thì được bận. _ Người thường : Nên đi buôn xa , tăng ni tiến tới được . Ðại để mưu cầu việc gì càng vội , càng khó thành.

Hào 2:

Hàm kỳ phi, hung , cư cát. Ý hào : Tĩnh lợi hơn động.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Xem thời mà tiến, thấy phải hãy làm, đối trên không vượt phận, đối dưới không trái đạo, tai hại không sanh, cát tường tự đến.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chí lớn tham vọng nhiều, bôn tẩu cũng vì cơm áo, tân khổ mới thành gia.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ngồi yên thì tốt , lưu động có hại. _ Giới sĩ : Khó gặp dịp may. _ Người thường : Tất tả ngược xuôi, Tĩnh thì hơn.

Hào 3:

Hàm kỳ cổ , chấp kỳ tuỳ, vãng lận. Ý hào : Cảm không chính đáng, không khỏi hối thẹn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tri cơ tiến thoái . Hoặc vai vế làm to, mà có điều hối không kịp.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Thì tính khéo làm vụng., chỉ theo người , thất bại.

XEM - TUẾ- VẬN : _ Quan chức : Phòng trích giáng. _ Giới sỉ : Chỉ xoàng, thi cử ở dưới người. _ Người thường : Giao việc gì làm việc ấy.

Hào 4:

Trinh cát , hối vong, đồng đồng vãng lai, bằng tòng nhĩ tư. Ý hào : Học theo tài vương bá.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Thành thật, cảm được ngôi trên, làm ơn được cho dân, công lớn, lộc nhiều.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Thì tâm ám muội, thiên lệch, bôn ba, tư cách xoàng, không có gì mở mang cả.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Chấp chính có bước tiến. _ Giới sĩ : Có lợi chưa sáng tỏ. _ Người thường : Bạn bè nhờ nhau, được việc nhỏ , cầu to thì hỏng, lòng ít an tĩnh.

Hào 5:

Hàm kỳ muội, vô hối. Ý hào : Không cảm với vật nào nên không hệ lụy gì.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tự lập tuy không có công nghiệp với đời, nhưng cũng không hệ lụy hối tiếc gì.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Thì chí mê lượng hẹp, bỏ gốc theo ngọn, tầm thường phúc mỏng.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Hay chấp nhất mất lòng đồng liêu. _ Giới sĩ : Khó tiến thủ . _ Người thường : Tính tình khó hợp, mưu việc nhỏ.

Hào 6:

Hàm kỳ phụ, giáp, thiệt. Ý hào : Nói cách cảm người.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có đức, có ngôn luận, hoặc giữ chức về thuyết đàm, được lòng trên , xứng đáng tiếngkhencủa quần chúng.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Khua môi múa mép làm loạn đầu óc thiên hạ, khó tránh lỗi.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chúc : Phòng dèm pha trách cứ. _ Giới sĩ : Thứ làm du thuyết, kỹ nghệ, bình luận hay có huỷ báng.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế