Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
45.Trạch địa tụy
45.Trạch địa tụy

Ðại cương:

Tên quẻ: Tụy là Tụ (tụ họp đông đảo: thi thố, vui buồn phức tạp).

Thuộc tháng 6

Lời tượng

Trạch thường ư địa: Tụy. Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu.

Lược nghĩa

Đầm lên ở trên đất là quẻ Tụy. Người quân tử lấy đấy mà tàng chứa đồ binh khí để phòng sự bất ngờ xảy ra.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Ất hoặc Quý: Mùi, Tỵ, Mão

Đinh: Hợi, Dậu, Mùi

Lại sanh tháng 6 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Âm dương hội họp mà chưa hẹn

Thuyền đóng bên sông định cứu nguy,

Hoa rụng trước sân thành quả mới,

Sắp đi Tây Bắc việc còn nghi

Hào 1:

Hữu phu, bất chung, nãi loạn, nãi tụy, nhược hào, nhất ác vi tiếu; vật tuất, vãng vô cữu. Ý HÀO : răn nên xa bọn chúng để theo đạo chính thì tránh được cái tai họa tụ hợp xằng.

MỆNH HỢP CÁCH : Cải lỗi mà theo chính đạo thì giữ được nghiệp rộng lớn không lo gì.

MỆNH KHÔNG HỢP : Vui buờn bất thuờng, tà chính bất định, đúc bạc hạnh thiếu, vất vả.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Bị cách giáng. Giới sĩ : Gian nan. Người thường : Kết cấu với tiểu nhân, bị vu tội lây. Ðại để trước xấu sau mới tốt.

Hào 2:

Dẫn, cát, vô cữu, phu, nãi lợi dụng thược. Ý HÀO : Gặp được người chí thành giúp nước ; nên bói quẻ tế lễ.

MỆNH HỢP CÁCH : Ðức khôn rộng chính trực, nên tiến dẫn được hiền năng, thiện đức ra giúp nước, lại cảm cách được thần linh. Danh thơm hơn cả hoànvũ.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cũng thành , thực giao hảo, đuợc quý nhân tiếp dẫn, lợi đạt phúc dày.

XEM TUẾ VẬN: Quan chức và giới sĩ : Ðược tiến cử thăng chuyển. Người thường: Doanh mưu hoạch lợi, được đề cử, toại ý.

Hào 3:

Tuỵ như, ta như, vô du lợi; vãng vô cữu, tiểu lận. Ý HÀO : Hào âm tụ họp chẳng chính đâu, nhưng cứ phải đi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Toại chí , bố bể là nhà, sinh nhai lợi đạt.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Lãnh đạm với thân thích, gia nghiệp quạnh hiu, rời tổ đi xa, may lắm mới toại ý.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Khó tụ tập với trung ương, phải đi xa mà vất vả. _ Giới sĩ : Khó gặp dịp tiến thân. _ Người thường : Nhà không yên , thân thích bị thương tổn; người già vận xấu.

Hào 4:

Ðại cát, vô cữu. Ý HÀO : Trên dưới ỷ thác, nên phải hết lòng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cầm quyền chấp chính phải hoành haóa tất cả,tụ họp được mọi thịnh vượng thì mới không lỗi.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tài chí thiếu đức, không hỏng việc nước thì cũng hại việc nhà.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Phòng nghi ngờ, nên bỏ cao xuống thấp, cấp lưu dũng thoái là hay. _ Giới sĩ : Mắc lỗi không đáng vị. _ Người thường : Không theo đường chính, nên có tai họa, thật là quân tử thì mới thoát.

Hào 5:

Tụy hữu vị, vô cữu, phỉ phu, nguyên, vĩnh, trinh, hối vong. Ý HÀO : Ở ngôi lãnh đạo, càng phải tu đức.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ngôi cao lôc trọng, chưa lấy làm vinh, sĩ theo dân mến chưa lấy làm thích, thường cẩn trọng kính úy, thì phú quí mới bền.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng phải tỉnh luôn, chẳng vinh hoa thì cũng giữ được gia nghiệp.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Chưa được tinh hẳn, nên chưa sáng sủa. _ Giới sĩ : Chưa vững đạo đức. _ Người thường : Không hợp nhân tính, nên còn trở ngại.

Hào 6:

Tê tư, thê di, vô cữu. Ý HÀO : Vô tài, vô vị mà tụ họp thiên hạ, chỉ thêm lo sợ.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Trị phải phòng loạn, an phải nhớ nguy thì bảo được thân, tránh được hại.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Nhu nhược , ưu sầu, cô lập, chỉ làm được việc nhỏ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Tiến lên chẳng ổn, việc nhiều rắc rối, lớn bé ưu sầu danh lợi thành hư, tuổi thọ cũng kém.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế