Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
29.Thuần khảm
29.Thuần khảm

Ðại cương:

Tên quẻ: Khảm là Hãm (hiểm, mắc kẹt, linh lạc, gian nan)

Thuộc tháng 10.

Lời tượng

Thủy tấu chí, tập Khảm. Quân tử dĩ thường đức hạnh tập giáo sự.

Lược nghĩa

Nước đều tiến đến là quẻ Khảm Kép. Người quân tử lấy đấy mà luôn giữ đức hạnh, tập rèn việc giáo huấn.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Mậu: Dần, Thìn, Ngọ, Thân, Tuất, Tý; lại sanh tháng 10, là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Hiểm nghèo Khảm muốn thông,

Giữ nước, phải tương dung,

Sẻ quạ đương bày trận,

Cùng trời chiếc nhạn tung.

Hào 1:

Tập KHẢM, nhập vu KHẢM hãm, hung. Ý hào : Không biết cách trừ hiểm, nên không ra được chỗ hiểm.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tri cơ giữ đạo, tuy đi đến chỗ hiểm mà không vào chỗ hiểm.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tài xoàng chí mọn, không gặp thời không đúng chỗ., lối bùn lầy lội, không cách vượt lên.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Phòng khiển trách, truất giáng. _ Người thường : Phòng đắm đuối . Chỉ có tăng ni ẩn dật là yên ổn.

Hào 2:

KHẢM hữu hiểm, cầu tiểu đắc. Ý hào : Ðương gian nan, tìm cách thoát hiểm.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Lúc biến cố , tuy chưa thành việc lớn , nhưng cũng cứu được cái nguy đổ sụp.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chỉ làm được việc qui mô nhỏ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Trải chức vụ nhỏ. _ Giới sĩ : Thi bằng nhỏ thôi. _ Người thường : Kinh doanh nhỏ Nữ mạng làm vợ nhỏ, nô tỳ. Vận xấu phòng bệnh tim, bụng , khí huyết.

Hào 3:

Lai chí khảm khảm, hiểm thả chẩm, nhập vu khảm hãm vật dụng. Ý hào : Qua lại đều hiểm không thoát được hiểm.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Không đến nỗi chìm đắm, cũng bảo vệ sinh tồn, nen thân và nhà không đến nỗi suy sụp.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tài nhược chí đoản , nghèo khó mãi.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : nên lui bước. _ Giới sĩ : Ðợi thời . _ Người thường : Gian nan thêm kiện tụng nữa.

Hào 4:

TÔN Tửu quỹ, nhị dụng phẫu, nạp ước tự dũ, chung vô cữu. Ý hào : Lấy điều thiện cẩm được nguyên thủ, thành công.

MỆNH - HỢP - CÁCH Lòng thành cứu được hiểm, dẹp được khó, nên đức nghiệp thịnh.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Dễ thành dễ phá, bỗng vinh bỗng nhục, ăn mặc kiệm ước, phúc trạch thường.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Giữ việc nghi lễ. _ Giới sĩ : Khó tiến. _ Người thường : Có sự giao ước, phòng tang phục.

Hào 5:

KHẢM bất doanh , kỳ kỳ bình, vô cữu. Ý hào : Có cách cứu hiểm, thì thành công cứu hiểm.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ðổi nguy ra an, cứu vớt được dân, công nghiệp không nhỏ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tài nhỏ , giải được ách, bình an.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Phận nhỏ nhưng không nguy. _ Giới sĩ : Lợi nhỏ. _ Người thường : Bình thản , không nguy gì.

Hào 6:

Hệ dụng huy mặc, chí vu tùng cức, tam tuế bất đắc, hung. Ý hào : Vô tài mà ở chỗ cực hiểm tất nguy vong.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Nên ẩn cư nơi sơn lâm, hoặc làm tăng đạo.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tổn thân , phá tổ, cốt nhục khó yên, tuổi thọ kém, hình khắc nhiều.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Lo chăng chối hoặc an trí. _ Giới sĩ : Ðấu tranh gây cấn. _ Người thường : Phòng tù ngục.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế