Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
20.Phong địa quán
20.Phong địa quan

Ðại cương:

Tên quẻ: Quan là quan sát (xem xét kiểm thảo)

Thuộc tháng 8

Lời tượng

Phong hành địa thượng: quan. Tiên vương dĩ tỉnh phương, quan dân thiết giáo.

Lược nghĩa

Gió đi trên đất là quẻ quan (xem xét). Người quân tử lấy đấy mà tuần tỉnh địa phương, xem xét dân tình để đặt phép giáo hóa.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Tân, Ất hoặc Quý: Mùi, Tỵ, Mão

Lại sanh tháng 8 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Yên thân lợi xứ hành,

Quan sát khắp dân tình,

Quẫn bách thu đông khoảng,

Thấy hùm cũng chớ kinh

Hào 1:

Ðồng quan, tiểu nhân vô cữu, quân tử lận. Ý hào : Không có đức , không đáng gần vị nguyên thủ.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tính mẫn tiệp, đĩnh ngộ, tập khoa tiểu nhi, kế sống qua ngày.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Dù có lợi danh cũng nhỏ hẹp.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : địa vị thấp , gian nan. _ Giới sĩ : tiến thủ chuyển hướng trở về. _ Người thường : tính thì khéo mà làm thì vụng, ngớ ngẩn dễ bị lường gạt.

Hào 2:

Khuynh quan, lợi nữ trinh. Ý hào : Chí thấp, không nhìn xa được.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài sơ đức mỏng, chức nhỏ an phận, mà sau cũng có điều hối thẹn. Hoặc nhờ được quí bà nào giúp đỡ, hoặc được vợ giầu. Nữ mệnh được phúc thọ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Sinh kế thấp kém , quê mùa.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : tài lực không đầy đủ. _ Giới sĩ : văn lý không thông hoạt. _ Người thường : tối ở nhà , tối ra chợ, buồn vui phức tạp, hoặc xấu hổ về việc phụ nhân. Hào này nữ mệnh thì tốt, nam mệnh sấu.

Hào 3:

Quan ngã sinh, tiến thoái. Ý hào : Xem xét để tiến thoái cho chính đáng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tiến đừc tu nghiệp kịp thới, là bậc minh triết. MỆNH -

KHÔNG - HỢP : Nay tiến mai thoái, có lập gian nan.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : tiến thoái vô định. _ Giới sĩ : cạnh tranh bất nhất. _ Người thường : cái được cái mất , nên xét kỹ.

Hào 4:

Quan quốc chi quang, lợi dụng tân vu vương. Ý hào : Nghiã ( quân-thần ) buổi thịnh thời.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài đức đầy đủ, làm giường cột quốc gia, có quyền giám sát.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng có tài đức, làm thượng khách nước nhỏ.

XEM - TUẾ- VẬN : _ Quan chức : hoặc ở Hàn Lâm Viện hoặc làm chức vị thanh cao. _ Giới sĩ : đỗ cao ở nước ngoài. _ Người thường : ra ngoài buôn bán lớn.

Hào 5:

Quan ngã sinh, quân tử vô cữu. Ý hào : Bậc nguyên thủ xét kỹ cách sinh hoạt để trị nước, thì không hổ thẹn với chức vụ.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ðem lòng trung chính của mình để cải hóa thiên hạ. Tụng hiền , quí đức.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là kẻ sĩ, có danh có thọ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : trên mến, dân quí. Lộc vị cao. _ Giới sĩ : văn chương nổi tiếng ở quốc học. _ Người thường : sinh nhai dễ chịu. Nữ mệnh có sanh nở, Bệnh nhân : sống.

Hào 6:

Quan kỳ sinh, quân tử vô cữu. Ý hào : Trở lại bản thân để tự trị, làm tiêu biểu cho dân.

MỆNH -HỢP - CÁCH : Bậcthượng lưu làm gương cho dân.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Uất Uất, không phát triển được tài năng, nên đi vào đường thanh tu.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : lui về tu tĩnh, có sở đắc. _ Giới sĩ : tiến thủ gian nan, chưa toại ý. _ Người thường : kinh doanh trở trệ, có bệnh thì khỏi sinh nở nuôi được.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế