Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
27.Sơn lôi di

27.Sơn lôi di

Ðại cương:

Tên quẻ: Di là Dưỡng (nuôi).

Thuộc tháng 8.

Lời tượng

Sơn hạ hữu lôi: Di quân tử dĩ thận ngôn ngữ, tiết ẩm thực.

Lược nghĩa

Dưới núi có sấm là quẻ Di (nuôi). Người quân tử lấy đấy mà cẩn thận nói năng, tiết độ ăn uống.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp

Canh: Tý, Dần, Thìn

Bính: Tuất, Tý, Dần

Lại sanh tháng 2 đến tháng 8 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Hương đan quế, áng công danh,

Người đi muôn dặm, cảnh tình vẫn thơm

Hào 1:

Xả nhĩ linh quy, quan ngã đóa di, hung. Ý hào : Bỏ tư cách của mình, đáng khinh bỉ.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Nhờ người để thành lập nơi khác nhưng được ít mất nhiều.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Bất nghĩa, tham ô , có hại.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Nhục vì tham nhũng. _ Giới sĩ : Hoang dâm, bị chê cười. Học trò được lương ăn. _ Người thường : Bội ngược, tranh của , có hại. Ðại để cứ giữ chính đạo là tốt.

Hào 2:

Ðiên di phất kinh : vu khâu di, chinh hung. Ý hào : Cầu người nuôi không phải chỗ.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Giữ điều chính mà kiên nhẫn nuôi thân dưỡng tính.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Thay đổi bất định, là kẻ dười mà coi thường người trên, hoặc bị hoạn nạn câu thúc.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Phòng truất giáng, khiển trách bị nhục. _ Người thường : Tiến thoái, thị phi bất nhất, xấu quá có thể bệnh nặng đến nguy.

Hào 3:

Phất di trinh, hung; thập niên vật dụng, vô du lợi. Ý hào : Cách nuôi trái đạo.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Sửa lỗi , bỏ những thèm khát , thì có thể làm việc qui mô nhỏ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Trái nghĩa , mất tin cậy, thân và nhà mất tin cậy.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Mất tiếng vì làm liều, thất bại. _ Người thường : Hoang đàng , hỏng việc, khổ sở.

Hào 4:

Ðiên di cáthổ thị đam đam, kỳ dục trục trục, vô cưu. Ý hào : Dùng người hiền để nuôi dân.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài lớn dựng nền hòa bình, cải cách. Ðuổi tà lập chính.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Ðiên đảo ham chơi, tổn tài phá gia, hoặc bị đuổi , sống vất vả.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược trên mến. _ Giới sĩ : Tiến thủ ,nên danh. _ Người thường : Ðược quí nhân giúp đỡ, toại nguyện. Số xấu : Phòng bị đuổi ( hoặc nhà cửa .. ) luôn bị điều này tiếng kia.

Hào 5:

Phất kinh. Cư trinh cát, bất khả thiệp đại xuyên. Ý hào : Làm nguyên thủ mà phải cậy nhờ người nuôi dân giúp mình.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Hưởng phú quí sẵn có , hoặc nhờ tổ nghiệp.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Bìng sinh tân khổ, được người giúp đỡ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Nhờ người mà thành công mới giữ nổi địa vị. _ Giới sĩ : Ðược đề cử, làm nhỏ. _ Người thường : Có chỗ nhờ, đạt được chí . Phòng sông nước.

Hào 6:

Do di, Lệ cát, Lợi thiệp đại xuyên. Ý hào : Có quyền có vị, làm việc lớn đất nước.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Vị tôn đức trọng, chăm lo việc nước , công huân quán thế, phúc trạch bền lâu.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là người hưởng phúc thọ, được ngưỡng vọng.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Quyền cao chức trọng. _ Giới sĩ : Ðỗ cao. _ Người thường : Kinh doanh hoạch lợi.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế