Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
46.Ðịa phong thăng
46.Ðịa phong thăng

Ðại cương:

Tên quẻ: Thăng là Tiến (từ thấp tiến dần lên cao).

Thuộc tháng 8

Lời tượng

Địa trung sinh Mộc: Thăng: Quân tử dĩ thuận đức, tích tiểu dĩ cao đại.

Lược nghĩa

Trong đất sanh ra cây là quẻ Thăng (Tiến). Người quân tử lấy đấy mà thuận chiều tu đức, góp từ cái nhỏ để thành cái cao lớn.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Tân: Sửu, Hợi, Dậu

Ất hoặc Quý: Sửu, Hợi, Dậu

Lại sanh tháng 8 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Tiến bước Đông Nam tốt,

Trời xanh, ngày lại dài

Mệnh tươi, tai họa sạch

Danh lợi được hòa hai

Hào 1:

Doãn thăng, đại cát. Ý HÀO : Có người giúp sức để tiến, lại rất may được lòng nguyên thủ, nên thực hiện được đường lối.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có đức khiêm cung, lại được người đề bạt, trở thành giường cột quốc gia.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng hiểu nhân tình , được nhiều người giúp sức, toại ý, nghiệp nhà hưng vượng.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Vượt lên cao. _ Giới sĩ : Ðược tiến cử. _ Người thường : kinh doanh xứng ý.

Hào 2:

Phu, nãi lợi dụng thược, vô cữu. Ý HÀO : Thành thực đối với trên, nhất là trong việc tế lễ.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài đức lớn, trên mến, dưới kính, công nghiệp hiển hách.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng thành tâm kết giao, thanh danh đức nghiệp tốt cả.

XEM - YUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược thăng, hoặc trông coi việc tế lễ. _ Giới sĩ : Nên danh. _ Người thường : Có vui mừng, bệnh khỏi việc thành. Vận xấu có tang lễ.

Hào 3:

Thăng hư ấp. Ý HÀO : Tiến dễ dàng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Việc nam chinh dễ như phá ngói chẻ trúc, lớn thì giữ đường lối, nhỏ thì ăn lộc ấp quận.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Toại ý , không trở ngại, gia nghiệp vượng hoặc tu đạo thanh hư.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thăng lên quận lớn ( Quận ngày xưa to hơn tỉnh bây giờ ) . _ Giới sĩ : Thành danh. _ Người thường : Doanh mưu toại ý , Số xấu thì biến thành quẻ SƯ , xe chở thây về.

Hào 4:

Vương dụng hưởng vu Kỳ sơn , cát vô cữu. Ý HÀO : Lòng thành tế thần được hưởng phúc.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Chí thành, việc dương thì cảm được nguyên thủ, việc âm thì cảm được thần linh công to danh hiển.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng thành thực, được lòng người, việc trôi chảy, gia nghiệpvượng.

XEM - TUẾ- VẬN : _ Quan chức : Lên cao. _ Giới sĩ : Ðược vời như quí khách, thành danh. _ Người thường : Ðược lợi sơn lâm, hoặc ẩn vui non nước. Tăng đạo hưởng lộc tế lễ. Số xấu có điềm rở về Sơn phần.

Hào 5:

Trinh cát, thăng giai. Ý HÀO : Nguyên thủ mà giữ chính để gần dân thì là thuận trị rồi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tuổi trẻ đỗ đạt, lập công danh, chí lớn, phúc dầy.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng giữ đạo, lập thân, biết tiến thủ, nghề nghiệp biết canh tân.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thăng trật. _ Giới sĩ : Ðược tiến cử. _ Người thường : doanh mưu toại ý.

Hào 6:

Minh thăng , lợi vu bất tức chi trinh. Ý HÀO : Chỉ biết lên mà không biết ngừng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Là người ngay thẳng, tiến đức tu nghiệp, có thanh danh.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tham lợi , khó tránh tai ương nhục nhã.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Nên cáo hưu. _ Giới sĩ : Nên tu tỉnh. _ Người thường : Tham quá mắc họa. Số xấu : Có điều phi pháp ám muội.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế