Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
61.Phong trạch trung phu
61.Phong trạch trung phu

Ðại cương:

Tên quẻ: Trung Phu là Tín (chí thành, hòa hoãn, thong thả).

Thuộc tháng 8

Lời tượng

Trạch thượng hữu phong: Trung Phu. Quân tử dĩ nghị ngục hoãn tử

Lược nghĩa

Trên đầm có gió là quẻ Trung Phu (chí thành). Người quân tử lấy đấy mà nghị bàn việc hình ngục để hoãn tội tử hình.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Đinh: Tỵ, Mão, Sửu

Tân: Mùi, Tỵ, Mão

Lại sanh tháng 8 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Tín thành báo hỷ thường ngay

Hầu, Long (Thân, Thìn) mà đến, đường mây nhẹ nhàng.

Hào 1:

Ngu , cát, hữu tha, bất yến. Ý HÀO : Ðiều thiện nên theo một đường lối.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Nhu nhuận mà trung, tín thành mà sáng, được người vây cánh, sự nghiệp vẻ vang.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Ðộng tĩnh vô thường, xu hướng bất nhất, mưu vọng không đúng, thân thế bất an.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược đề bạt. _ Giới sĩ : Có tin tốt lành hấp dẫn. _ Người thường : Có quí nhân đề cử, mưu vọng toại ý , nhưng trong mừng có lo, có thể người vật hao tổn.

Hào 2:

Minh hạc tại âm , kỳ tử họa chi, ngã hữu hỏa tước, ngô dữ nhĩ my chi. Ý HÀO : Cùng đức tính giúp nhau nên việc.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Chí đồng tâm khế, làm đẹp cho trước, làm vượng cho sau.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Ðược tọn về đức, trọng về tài, một đời thanh cao, không tai không hại.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thăng tiến. _ Giới sĩ : Ðược toại ý. _ Người thường : Ðược lợi , hoặc sanh con, duy người già có ám tật.

Hào 3:

Ðắc địch, hoặc cổ, hoặc bãi, hoặc khấp, hoặc ca. Ý HÀO : Không có chủ định.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Không cha anh, không thầy bạn, đức nghiệp chẳng thành, cử chỉ bất định, dù có giàu sang, cũng là hạng bê bối.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Thành tín, nhưngtiến thoái thành bại bất thường, lại quan quả cô độc.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðồng liêu bất hòa, trước tiến sau lùi. _ Giới sĩ và người thường : Trong vui có buồn, trong buồn có vui, cầu danh mưu lợi, khi được khi mất.

Hào 4:

Nguyên cơ vọng, mã thất vong, vô cữu. Ý HÀO : Quên riêng tư để phục vụ việc lớn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Bỏ bè đảng riêng để làm việc nước, tấm lòng tinh bạch, chẳng triệu tập mà bách liêu phải tôn kính, quyền chẳng cần khuếch trương mà hóa to.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Có cơ mưu nhưng khó toại chí, dù có khi thành , rồi lại tổn hại, hoặc việc hôn nhân lận đận, hoặc phụ thân thương tổn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Có vinh thăng, _ Giới sĩ : Nội tháng có vui mừng, _ Người thường : Ðược đề bạt, hoặc mất ngựa ve.

Hào 5:

Hữu phu loau như, vô cữu. Ý HÀO : Nguyên thủ và người cộng tác tin nhau hết lòng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Chí thành thiện đức vì nước, thì dâ cảm, vật ứng, trời giúp , công thành, phú quí xiết kể.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng có đức, trên quý , dưới phục, hưởng dụng phong túc, tuổi thọ dài lâu.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Trên dười một lòng, tín nhiệm hơn. _ Giới sĩ : Tiến thủ thành danh. _ Người thường : Nhân tình hòa hợp, mưu tính thành việc, có lợi.

Hào 6:

Hàn âm đăng vu thiên, trinh hung. Ý HÀO : Không đáng tin mà có tin là có hại.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tuổi thanh niên đã có bằng cao, làm nên chức lớn, nhưng chỉ vì cố chấp không biết thông biến, nên chẳng được lâu.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hàn vi mà lên nhanh quá, câu chấp không thông nên bị tai hại, duy chỉ ở nơi hang động, thanh hư như nơi tiên cảnh thì tốt lành.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Yết kiêu Nguyên thủ. _ Giới sĩ : Danh lên cao. _ Người thường : Tranh cao,, cậy nạnh nên khốn bách. Buôn bán tổn thiệt. Số xấu giảm thọ.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế