Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
33.Thiên sơn độn
33.Thiên sơn độn

Ðại cương:

Tên quẻ: Độn là Thoái (lùi về, ở ẩn).

Thuộc tháng 6.

Lời tượng

Thiên hạ hữu sơn: Độn, Quân tử dĩ viễn tiểu nhân, bất ác nhi nghiêm.

Lược nghĩa

Dưới trời có núi là quẻ Độn (ẩn). Người quân tử lấy đấy mà xa kẻ tiểu nhân, chẳng ác đâu, nhưng mà nghiêm

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp giáp:

Bính: Thìn, Ngọ, Thân

Nhâm hoặc Giáp: Ngọ, Thân, Tuất

Lại sanh tháng 6 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Đừng kêu: vận kiển mãi trời

Chờ năm Sửu Ngọ đường đời thênh thang

Hào 1:

Ðộn vĩ , lệ. Vật dụng hữu du vãng. Ý HÀO : Ẩn tránh khéo thì thoát nạn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Trước làm nhỏ sau làm lớn, trước khó sau dễ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Lo phiền, gian tân, dù có được đề huè, cũng chẳng làm nên chuyện.

XÊM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược dịp thì buông cương. _ Giới sĩ : Luyện tài đợi thời. _ Người thường : Thủ phận thì hơn.

Hào 2:

Chấp chi dụng hoàng ngưu chi cách , mạc chi thăng thoát. Ý HÀO : Cố thủ lấy chi hướng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cố thủ được chí xưa, tránh bọn gian tà, đem đức trung thuận ứng dụng vào việc đời.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Căn nuôi trâu bò có lợi.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Số xấu thì xẩy việc kiện tụng do người nhà cố chấp hoặc đề phòng kẻ dưới xâm nhờn. An thường thủ phận thì không lỗi.

Hào 3:

Hệ dộn, hữu tật lệ, súc thần thiếp cát. Ý HÀO : Ðáng ẩn tránh mà còn hệ luỵ không tránh được.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Minh triết giữ được thân , dũng thoái thoát được nạn. Hoặc có hiền thê giúp sức, hoặc có nô bộc hết lòng.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chỉ ăn nhậu, tham tài tham sắc, hoặc tật lệ liên miên hoặc bị nô tỳ liên luỵ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Có cái lo về chức phận. _ Giới sĩ : Không thành đại sự. _ Người thường : Nhiều tật ách. Số tốt thì được vợ đắc lực, nhà thêm người.

Hào 4:

Háo độn, quân tử cát, tiểu nhân phủ. Ý HÀO : Tin ở người quan tử có thế quyết chí ẩn tránh.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có trác kiến, có xác định nên lợi lộc không quyến rũ được , tránh được hại , hưởng phúc vĩnh viễn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tham lam không chán , xu phụ quyền thế, hoặc kỹ nghệ lập thân, hoặc chán đời.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Cáo hưu để tránh nạn. _ Giới sĩ : Tế độ không đúng thời, khó tiến thủ. _ Người thường : Dù được tiểu nhân che chở nhưng sau phòng họa ngầm.

Hào 5:

Gia độn, trinh cát. Ý HÀO : Khen ẩn tránh, đẹp đẽ.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ðại nhân dẹp loạn, dem về đường chinh.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng điềm đạm dưỡng tính, bình sinh an vui.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thăng chuyển _ Giớo sĩ và người thường : Ðều gặp quí nhân và có vui mừng.

Hào 6:

Phi độn, vô bất lợi. Ý HÀO : Ẩn tránh mà thân khoan thai là hay.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Lòng quảng đại, không lưu ý đến yêu ghét, phúc họa, mà hưởng phúc lâu dài.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng được cơm áo đầy đủ, chẳng nhục ,chẳng vinh.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thoái nhàn, _ Giới sĩ : Ðợi thời . _ Người thường : Kinh doanh đắc lợi, gia nghiệp tăng trưởng


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế