Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
56.Hỏa sơn lữ
56.Hỏa sơn lữ

Ðại cương:

Tên quẻ: Lữ là khách (khách lữ hành đi xa, không yên trí, lúc nào cũng phải thận trọng).

Thuộc tháng 5.

Lời tượng

Sơn thượng hữu hỏa: Lữ: Quân tử dĩ minh thận, dung hình, nhi bất lưu ngục.

Lược nghĩa

Trên núi có lửa là quẻ Lữ (khách xa). Người quân tử lấy đấy mà sáng suốt (như lửa) thận trọng (như núi) trong việc dùng hình luật, mà chẳng để giam lâu trì trệ trong ngục.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Bính: Thìn, Ngọ, Thân

Kỷ: Dậu, Mùi, Tỵ.

Lại sanh tháng 5 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Chưa về, chưa thấy dê hầu (Mùi Thân)

Quý nhân đội đấu trên đầu sáng choang

Hào 1:

Lữ tỏa tỏa,tư kỳ sở thủ tai. Ý HÀO : Xử sự với tư cách người khách nhỏ nhặt.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có tài khác người mà chỉ làm được nhỏ thôi, việc bị ngăn trở, công nhỏ mọn .

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Sống với bên dưới , nhỏ nhặt quen nếu gặp dịp , kiêu ngay, lỡ bị vận bĩ thì tai họa khó lường.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Tài đức chỉ dùng để than vãn cho nhiều. _ Giới sĩ : Thấp kém , ô trọc, quê vụng. _ Người thường : Chỉ bị tai họa ở một khía cạnh nhỏ hẹp.

Hào 2:

Lữ tức thứ, hoài kỳ tư , đắc đồng bộc, trinh. Ý HÀO : Lữ khách được an lành.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Văn làm đẹp nước, tài cứu được đời, trên ban vinh hiển, dưới dân mến phục, đức nghiệp cao , lâu bền.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Không làm quan chức cũng có tư tài phong túc, nhà cửa hoa lệ, đồng bộc xúm xít, phúc dày.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Hiển đạt , thành danh. _ Người thường : Tu đạo giỏi, người theo đông vui.

Hào 3:

Lữ phần kỳ thứ, táng kỳ đồng bộc, trinh lệ. Ý HÀO : Lữ khách chẳng gần thân tình nếu xấu.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cũng phong trần, quí mà không có ngôi, cao mà chẳng có dân , thêm thù oán.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Rời tổ, đi xa lập nghiệp, động làm gì là có hối hận.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thôi việc. _ Giới sĩ : Mất tiếng. _ Người thường : Cháy nhà, người bị tai ách.

Hào 4:

Lữ vu xử, đắc kỳ tư phủ, ngã tâm bất khoái. Ý HÀO : Ðược quán trọ tử tế, để lo truyện thiên hạ.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài đức đủ để dùng vào việc đời hoặc để cung chức võ bị , lập công ở phương ngoài, hoạt động nhiều gặp khó nhưng rồi hóa dễ.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Phần nhiều buôn bán xa nhà hoạch lợi, bôn ba hiểm trở, lòng chẳng được yên ổn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Trọng nhậm bên ngoài, chinhchiến có công. _ Giới sĩ : Khó tiến. _ Buôn bán : Ðược lợi, người thường lập nghiệp được ở bên ngoài. Nhưng không được trọn vẹn hạnh phúc.

Hào 5:

Xã trĩ , nhất thỉ vong, chung dĩ dự mệnh. Ý HÀO : Mất ít mà được nhiều.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Công danh phát đạt từ lúc thanh niên , tiếng tăm lừng khắp, phúc lộc dồi dào.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng nổi tiếng văn chương , đức nghiệp, là thiện sĩ chốn hương thôn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược tiến cử vào chức vụ thanh danh. _ Giới sĩ : Thành danh. _ Người thường : Gần bậc tôn trưởng. Người già được kẻ tạ ơn. Phu nhân được bằng khoán hay được giấy tờ tốt đẹp. Số xấu thì không nói tốt được.

Hào 6:

Diểu phần kỳ sào, lữ nhân, tiến tiêu, hậu hào đào, táng ngưu vu dị, hung. Ý HÀO : Lữ khách ở nơi vao quá nên mắc họa.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cậy tài trên đỉnh cao, kiêu nhũng sau mắc họa.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cứ lang thang bôn tẩu, nhà bỏ thân tàn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Khó giữ được địa vị. _ Giới sĩ : Có triệu chứng bay cao.( 1 ) . _ Người thường : Ðương tốt thì bị hao tổn, hoặc nên dời chỗ ở và tu tạo thì tránh được tai họa, hoặc bị đau mắt, tai ách lửa điện, đại khái cái vinh là mầm của tai họa.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế