Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
21.Hoả lôi phệ hạp
21.Hoả lôi phệ hạp

Ðại cương:

Tên quẻ:  Phệ hạp là khiết hợp (cắn ngậm lại, ngục hình)

Thuộc tháng 9.

Lời tượng

Lôi điện: phệ hạp. Tiên vương dĩ minh phạt sắc pháp.

Lược nghĩa

Sấm điện là quẻ Phệ Hạp. Đấng tiên vương lấy đấy mà làm sáng tỏ hình phạt, sắp đặt pháp luật.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Canh: Tý, Dần, Thìn

Kỷ: Dậu, Mùi, Tỵ

Lại sanh tháng 2, tháng 8 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Ngục tù phép tắc có minh.

Thì đời mới có tiến trình phong quang.

Hào 1:

Lũ giáo diệt chỉ, vô cữu. Ý hào : Ác nhỏ, biết trừng trị ngay thì đỡ lỗi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Trước ở vị thấp sau lên cao, cũng là quí nhân.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tầm thường nhu nhược hoặc tật chân.

XEM - TUẾ - VẠN : _ Quan chức : bị truất giáng. _ Giới sĩ : không gặp may. _ Người thường : đề phòng hình phạt, tật bệnh.

Hào 2:

Phệ phu , diệt tỵ, Vô cũu. Ý hào : Trị người khó tránh làm thương tổn người. ( Hào 2 có quyền hình phạt )

MỆNH - HỢP - CÁCH : Người lớn làm việc hình phạt lớn, hoặc nhỏ nhất, cũng làm chức có quyền hình phạt người.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Da thịt bị tổn thương, mai danh ẩn tích, nên làm tăng đạo.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Hình phạt người dân vô kỷ luật mà cũng bị phiền nhiễu. _ Giới sĩ : Không gặp may. _ người thường : Nhiều việc buôn tẩu vất vả, đieu nọ tiếng kia, tổn thương da thịt.

Hào 3:

Phệ tích nhục, ngộ độc, tiểu lận vô cữu. Ý hào : Ðức không đủ để trị người, nên có sự bất phục.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài nhỏ , chí cương, công danh nhỏ thôi.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hễ động làm là có hối, cơm áo phải lo

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Nhỏ lại hay rắc rối. _ Giới sĩ : Tài thường còn bị bôi xấu. _ Người thường : Việc khó xong, hoặc tai nạn ở tim, bụng, kinh khủng.

Hào 4:

Phệ can trị (1) đắc kim thỉ, lợi gian trinh, cát. Ý hào : Có quyền dùng hình phạt , mà biết khéo dùng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Bậc đại quí nhân , giữ việc lớn, chính trực không sợ gì.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chỉ là trọc phú.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Vinh thăng. _ Giới sĩ : Ðược tiến cu, thành danh. _ Người thường : Buôn bán có lời.

Hào 5:

Phệ can nhục, đắc hoàng kim, trinh lệ, vô cữu. Ý hào : Trị dân phòng kẻ ngoan cố.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Thông minh có tài dẹp loạn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Giầu có lớn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Dùng pháp luật trừ gian. _ Giới sĩ : Thành danh. _ Người thường : Hoạch lợi, bệnh khỏi , nạn giải.

Hào 6:

Hà giảo diệt nhỉ, hung. Ý hào : Ác lớn, tội năng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Giầu sang nhưng phải lo nhiều

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cường bạo, nguy, tội vạ luôn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Bị dèm pha, truất dáng. _ Giới sĩ : Bị sấu hổ. _ Người thường : Kiện tụng. Số xấu : Tai mắt kém, khí huyết hư hoặc tổn vong.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế