Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
17.Trạch lôi tùy
17.Trạch lôi tùy

Ðại cương:

Tên quẻ: Tùy là Thuận (theo hoàn cảnh)

Thuộc tháng 7.

Lời tượng

Trạch trung hữu Lôi: Tùy. Quận tử dĩ hướng hối nhập yến tức.

Lược nghĩa

Trong đầm có sấm là quẻ Tùy. Người quân tử lấy đấy mà khi buổi tối đêm đến, nên đi vào sự an nghỉ.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Canh: Tý, Dần, Thìn

Đinh: Hợi, Dậu, Mùi

Lại sanh tháng 7 là cách công danh phú quý, sanh từ tháng 2 đến tháng 8 cũng phúc dày. Sanh từ tháng 9 đến tháng 1 thì phúc kém.

THƠ RẰNG:

Âm dương xuất xứ phải bày

Tâm can tùng bách coi gì tuyết sương

Hào 1:

Quan hữu du , trinh cát, xuất môn giao hữu công. Ý hào : Tuỳ người tuỳ việc để thay đổi, chỉ cần giữ công bằng ngay thẳng thì không lỗi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài to đức lớn , giải quyết đại sự.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Có chỗ quyền thế để dựa, giữ công tâm thì không thất bại, nhiều người thoe , hoặc ra ngoài kinh doanh cũng được việc.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : có thay đổi để làm việc chánh đáng. _ Giới sĩ : có cơ hội tốt. _ Người thường : hoạch lợi .

Hào 2:

Hệ tiểu tử, thất trượng phu. Ý hào : Mất đường lối chữ Tuỳ.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài nhỏ, tính bất định, không thân cận người quân tử. Nữ mệnh lấy chồng quí hiển, được con thứ giúp đở.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Làm nô tỳ thay chức thấp kém (tuỳ phái ) .

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : nên lui bước , không được an ổn, bị điều tiếng, có thể bị giam giữ. Mọi người nên tri cơ, tuỳ hoàn cảnh mà tiến thoái.

Hào 3:

Hệ trượng phu, thất tiểu tử, tuỳ hữu cầu đắc, lợi cư trinh. Ý hào : Ðã tuỳ được điều chính và nhân có thế, lợi được.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Gặp người trên , được như ý. Nhưng bầy nô tộc tiểu nhân nói xấu, cứ từ từ đừng nôn nóng.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Có danh lợi nhưng đường con cái kém. Nữ mệnh được chồng làm nên, nhưng khắc tử tức.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : được tiến cử vinh hiển. _ Giới sĩ : gặp quí nhân nên danh phân. _ Người thường : doanh mưu đắc lợi, cần giữ nhân nghĩa cần khẩu thiệt.

Hào 4:

Tuỳ hữu hoạch, trinh hung. Hữu phu tại tạo. Dĩ minh , hà cữu. Ý hào : Ðạo tuỳ , dù có đi đến chỗ nguy, nhưng cứ thành thực chính đáng thì không lỗi gì.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Hợp tình hợp lý, vị ở cao mà không lộng quyền.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tuy có lộc vị, nhưng không tránh được điều xấu, hoặc bị khiển trách, nghi kỵ, hoặc bán buôn xuôi ngược vất vả.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : chuyên quyền _ Giới sĩ : tiến thủ , nên danh _ Người thường : được đề cử, xấu biến thành tốt.

Hào 5:

Phu vu gia, cát. Ý hào : Còn lòng thành dùng người hiền, nên có kết quả.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Thân hiền , nên nhiều người theo, lập được công.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là người trung chính, không ai ghen ghét.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : mừng thăng ngạch trật. _ Giới sỉ : đỗ đạt được tiến cử. _ Người thường : nhiều việc vui mừng.

Hào 6:

Câu hệ chi, nã tòng duy chi, vương dụng hanh vu tây sơn. Ý hào : Lấy lòng thành mà dùng đạo tuỳ, có thể thông cảm được với thần minh.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Thành thực, ôn lương, huệ minh , cảm phục được lòng người, nên đạt chí , thông thần.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Càng hoạt động chỉ khốn cùng gian nan. Duy ẩn ở sơn lâm thì tốt.

XEM - TUẾ - VẬN : Phàm gặp hào này thì hay lo lắng tội vạ, chí không đạt, tuổi thọ không lâu. _ Quan chức : hay bị dèm pha _ Giới sĩ : bị bôi nhọ. _ Người thường : phòng tổn hại hoặc bị giam giữ.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế