Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
49.Trạch hỏa cách
49.Trạch hỏa cách

Ðại cương:

Tên quẻ: Cách là Cải (thay đổi mạnh mẽ, thay cũ đổi mới)

Thuộc tháng 2

Lời tượng

Trạch trung hữu hỏa: Cách. Quân tử dĩ trị lịch minh thời.

Lược nghĩa

Giữa đầm có lửa là quẻ Cách (thay đổi do nước và lửa tranh đấu nhau như cũ với mới). Người quân tử lấy đấy mà sửa trị lịch pháp để làm sáng tỏ (sự thay đổi của) bốn mùa.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp giáp:

Kỷ: Mão, Sửu, Hợi

Đinh: Hợi, Dậu, Mùi

Lại sanh tháng 2 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Việc đời vốn vất vả

Tuy lo chẳng ngại gì

Đổi thay cũ mới phải THÌ

Sao cho hợp lý tùy nghi là làm,

Lợi tìm về phía Đông Nam

Còn phương Tây Bắc đừng nhằm mà nguy

Hào 1:

Củng dụng hoàng ngưu chi cách. Ý HÀO : Không có nhiệm vụ biến cách thì không cách.

MỆNH HỢP CÁCH : Tuy có tài nhưng chức nghiệp bị trở ngại nhiều, an thường thủ phận đợi thời.

MỆNH KHÔNG HỢP :Phận nhỏ mọn, hay chấp nhất, tuy không tai họa, nhưng cũng bỉ lậu , xấu hổ.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : nên giữ chổ. Giới sĩ : Giữ phận, chưa nên cầu tiến vội. Người thường : Nên cẩn thủ, đừng làm bừa.

Hào 2:

Dĩ nhật, nãi cách chi, chinh cát, vô cữu. Ý HÀO : Cứ bình tĩnh xem thời, thì biến đổi mới đúng.

MỆNH HỢP CÁCH : Biến cải đúng thời cơ, hợp tình dân, sáng lập, kiến thiết, sửa trị một thời mà gây ảnh hưởng đến muôn đời.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cũng trung hậu, xử sự đúng phép, biết cải cách những tục cũ để xây dựng quy mô mới tốt đẹp.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức và Giới sĩ : Thay đổi, thành danh. Người thường : Có nhiều việc vui mừng.

Hào 3:

Chinh hung, trinh lệ, cách ngôn tam tựu, hữu phu. Ý HÀO : Cái bệnh của sự biến cách là hay nóng nảy.Phải thẩm sát cho kỷ lưỡng.

MỆNH HỢP CÁCH : Thong dong xem thời liệu biến để canh cải những tệ hại cũ khiến quần chúng hợp sức và đời sau ngưỡng mộ.

MỆNH KHÔNG HỢP : Khinh suất, vọng động, thành ít bại nhiều, trác lập gian truân, dễ bị tan tác.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Khinh động, mất chính trị, bị giáng truất. Giới sĩ : Phải thi lại đến ba lần. Người thường : phân tâm, khó yên. Xấu thì yểu chiết.

Hào 4:

Hối vong hữu phu, cải mệnh, cát. Ý HÀO : Có dân đồng tâm hiệp lực thì cách mệnh duy tân được .

MỆNH HỢP CÁCH : Mưu cao chí lớn, làm được cuộc cách mệnh hợp lý hợp tình,. Chữ mệnh là triệu chứng thọ mệnh.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cũng trung hậu, làm việc có kế hoạch, rời tổ lập nghiệp ở xa, trì chí đuợc, truớc khó sau dễ.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : thăng chuyển lẹ. Giới sĩ : Ðược tiến cử. Người thuờng : Ðược tăng tiến đẹp đẽ. Nhiều sự đổi mới.

Hào 5:

Ðại nhân hổ biến ; vị chiêm hữu phu. Ý HÀO : Cuộc cách mệnh hợp với dân tình.

MỆNH HƠP CÁCH : Tài đức xuất quần, làm được cuộc cách mệnh lớn, lập quy mô cho trăm đời sau noi theo.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cũng cao gia trị, thấy việc hồ đồ, không giữ chí hướng.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Vinh thăng. Giới sĩ : Ðược tiến cử lên cao. Người thường : Biến thông có lợi, duy kẻ sĩ hèn mọn và nữ mạng không hợp.

Hào 6:

Quân tử báo biến, tiểu nhân cách diện, chinh hung, cư trinh cát. Ý HÀO : Cách mệnh đã thành hình,. Giữ chính đạo.

MỆNH HỢP CÁCH : Cậy thông minh, phạm phép, làm xằng, tham lam đến tai họa.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Nên thoái nhàn, hoặc tham gia văn hóa có tiếng. Giới sĩ : Tiến lên. Người thường : Trọng pháp luật, nên lo về việc miễn cưỡng cải cách, đeo tiếng thị phi.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế