Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
25.Thiên lôi vô vọng
25.Thiên lôi vô vọng

Ðại cương:

Tên quẻ: Vô vọng là vô dục vọng (phóng nhậm tự nhiên).

Thuộc tháng 2.

Lời tượng

Thiên hạ lôi hành, vật dữ vô vọng.

Tiên vương dĩ mậu đối thời, dục vạn vật.

Lược nghĩa

Dưới trời sấm động, mọi vật được bẩm tính, đó là quẻ Vô vọng (tự nhiên). Đấng Tiên Vương lấy đấy mà đem cái thịnh vượng từng thời tiết để nuôi muôn loài.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Canh: Tý, Dần, Thìn

Nhâm: Ngọ, Thân, Tuất

Lại sanh tháng 2 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Thân này bằng cấp cũng không,

Anh hùng đồ điếu lập công phi thường

Hào 1:

Vô vọng , cát. Ý hào : Lấy lòng thành mà tác động thì việc gì chẳng được.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ðại triển chí hướng, là nhân vật quan trọng của nước, hưởng , phúc , lộc, vinh.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là người tốt, thành thực, bình sinh không vọng động , sống an ổn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược trên yêu dưới kính. _ Giới sĩ : Tiến thủ thành danh. _ Người thường : Hoạch lợi.

Hào 2:

Bất canh hoạch, bất tri dư, tắc lợi hữu du vãng. Ý hào : Lòng công bằng, việc làm lợi ích.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Vừa ngay thẳng, vừa hiếu thuận . Chẳng kể công mà công đến, phú quí tự nhiên, bình sinh an nhàn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chí hướng vô định, lưu đãng, tự kiêu, sinh kế khó khăn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Tiến tới. _ Giới sĩ : Ðỗ trung khoa. Không phải lao tâm lao lực mà nên giầu sang. Buôn bán ra ngoài hoạch lợi. _ Người thường : Chỉ được những lợi lặt vặt.

Hào 3:

Vô vọng chi tai , hoặc hệ chi ngưu , hành nhân chi đắc, ấp nhân chi tai. Ý hào : Vón không làm nên vạ mà vạ tự nhiên đến.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ðức đủ để cầu tránh được tai vạ, hưởng phú quí, phúc trạch.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chạy chọt, quỷ quyệt, thường đeo vạ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Lợi có quận, hại có cấp. _ Giới sĩ : Khó tiến thủ, nhà nông tăng súc vật của cải, đi buôn thêm lợi. _ Người thường : Việc tự đâu đâu làm tổn tài thiệt thân.

Hào 4:

Khả trinh, vô cữu. Ý hào : Giữ chính thì ít lầm lỗi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Quân tử, một mình giữ được điều thiện, phúc trạch rộng lớn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Bình sinh thong thả, y thực phong túc.

XEM - TUẾ - VẪN : _ Quan chức và giới sĩ : Giữ chức vụ cũ. _ Người thường : Giữ nghiệp cũ, thực tế , đừng hão huyền.

Hào 5:

Vô vọng chi tật, vật dược , hữu hỹ. Ý hào : Trên dưới hào hợp, nếu ngoài ý muốn có xẩy chuyện gì , êm ngay.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài đức , cứu nguy giúp nước ích nhà, làm tiêu chuẩn cho đời sau.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng có phúc, tai không, mừng đến.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Tiến tới . Dù có sự bất ngờ chẳng tốt, tự nhiên sáng tỏ. _ Người thường : Bệnh không thuốc thì khỏi, việc thành, sự sinh nở tốt lành.

Hào 6:

Vô vọng , hành hữu sảnh, vô du lợi. Ý hào : Tin chắc quá thì rồi hết cả tin.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Giữ nhưng thông biến thì mới phòng được nguy, bảo vệ được phúc trạch.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chí lớn mà mưu vụng nên tất tả ngược xuôi, cô độc tai vạ đến.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Không đi đúng đường lối chính trị nên bị truất giáng, hay phải trốn tránh trách nhiệm. _ Giới sĩ : Không đạt lý. _ Người thường : Không hiểu việc , không biết gió chiều nào che chiều ấy. Số xấu có thể nguy đến thân.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế