Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
35.Hoả địa tấn
35.Hoả địa tấn

Ðại cương:

Tên quẻ: Tấn là Tiến (tiến bước, thời vận đến).

Thuộc tháng 2.

Lời tượng

Minh xuất địa thượng: Tấn. Quân tử dĩ tự chiêu minh đức.

Lược nghĩa

Ánh sáng lên trên mặt đất là quẻ Tấn (Tiến). Người quân tử lấy đấy mà tự làm sáng tỏ cái đức sáng cho mình.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp giáp:

Ất hoặc Quý: Mùi, Tỵ, Mão

Kỷ: Dậu, Mùi, Tỵ

Lại sanh tháng 2 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Thưởng công, nước dựng dân an

Tin xa tốt đẹp, trăm ngàn lộc vinh

Hào 1:

Tấn như , tồi như, trinh cát, võng phu, vô cữu. Ý HÀO : Nhờ có đức, dù bị ngăn, sau vẫn tốt.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Giữ nghĩa ở nơi mình, không phải uốn đạo để cầu hợp với người, biết mệnh ở trên trời, nên thong dong giữ chí công danh, sau được toại ý.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Có mư trí nhưng bị trở ngại rất nhiều, quan chức hay sơ xuất, người thường vụng về, khó trường thọ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Hay bị trở ngại bởi dư luận xuyên tạc. _ Giới sĩ : Thường nhân đối đãi không tin nhau, vừa vui vừa buồn , tĩnh thì hơn.

Hào 2:

Tấ như , sầu như , trinh cát, thụ tư giới phúc, vu kỳ vương mẫu. Ý HÀO : Nhờ có đức, tuy buồn nhưng sau được phúc.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Nhờ phúc lớn của TỔ MẪU , nhưng vẫn buồn về đạo không hành được.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là đoan chính buồn vui bất thường , được mẹ hiền , hoặc âm quí nhân giúp.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Tiến được. _ Giới sĩ : Trước lỡ sau được. _ Người thường : Ðược toại ý . Ðược mẹ hiền , vợ giầu.

Hào 3:

Chú doãn, hối vong. Ý HÀO : Có chí cùng đi lên, không ai ức chế nổi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tìm người đồng đạo đồng khí để tiến tu , không làm điều gì để hối tiếc.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là người thành thật, chân chính, nhiều bạn ít thù, bình sinh an lạc vô ưu.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Có thăng chuyển. _ Giới sỉ : Ðược tiến củ. _ Người thường : D0ược bạn tốt cùng kinh doanh có lợi.

Hào 4:

Tấn như , thạch thử, trinh lệ. Ý HÀO : Ðức không đáng ngồi chỗ ấy.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Vị ngôi trên cả trăm đồng nghiệp làm nhiều ghen ghét.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Ngang ngạnh ngông cuồng, không đạt kết quả gì.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Bị trở ngại. _ Giới sĩ : Khó tiến. _ Người thường : Khó tránh kiện tụng , vu oan.

Hào 5:

Hối vong, thất đắc vật tuất, vãng cát vô bất lợi. Ý HÀO : Bậc vương giả vô tâm mà giáo hóa dân , nên thiên hạ trở nên thuận tình hết.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Văn chương đạo đức hơn d0ời , cô cao, việc làm không mưu lợi không kể công, mà danh lợi trọn vẹn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng là người óc sáng , chí rộng , biết xa, lo sâu, điều được mất mặc cho tự nhiên, tiến ngừng đều toại chí.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược vinh thăng. _ Giới sĩ : Tiến thủ thành danh. _ Người thường : Ðược lợi.

Hào 6:

Tấn kỳ dốc, duy dụng phạt ấp, lệ cát, vô cữu, trinh lận. Ý HÀO : Vô đức, ngồi cao mà không miễn được sự trừng phạt ấp mình.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cương ở ngôi cực , cùng thê rồi , không hiển lên được hoặc làm quận trưởng ( huyện - tể) quân quan, có tượng là ấp thôn, dù gian nan nhưng không hại lớn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Có tài không đức, ruột thịt không thân, hay đấu tranh , hoặc làm lính.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ăn lộc ấp làng. _ Giới sĩ : Tiến thủ, nhưng dương chưa rõ. _ Người thưòng : Tu tạo nhà cửa. Số xấu có hình phạt, tang tụng.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế