Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
36.Ðịa hỏa minh di
36.Ðịa hỏa minh di

Ðại cương:

Tên quẻ: Minh Di là Thương (có ánh sáng như bị tổn thương).

Thuộc tháng 8

Lời tượng

Minh nhập địa trung: Minh Di. Quân tử dĩ ly chúng dụng hối nhi minh

Lược nghĩa

Mặt trời lặn vào trong đất là quẻ Minh Di (thương tổn). Người quân tử lấy đấy mà đến với công chúng, dùng cái tối mà thực ra là cái sáng.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Kỷ: Mão, Sửu, Hợi

Quý hoặc Ất: Sửu, Hợi, Dậu

Lại sanh tháng 8 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Người rình trong đất tổn thương,

Tuổi đương phòng bệnh khó lường hư hao

Hào 1:

Minh di vu phi, thuỳ kỳ dực, quân tử vu hành, tam nhật bất thực, hữu du vãng, chủ nhân hữu ngôn. Ý HÀO : Biết cơ nên tránh sự tổn thương.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Sáng suốt trong sạch nên đắc dụng thời bình, tránh hạo thời loạn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Có chí lớn , nhưng động làm là bị tổn thương , dù có công nhưng khó được hưỏng lộc.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Có thể gần mặt trời, phụ tá thân mật nhưng phòng tổn thương. _ Giới sĩ : Có tin thắng lợi. _ Người thường : Tai bay vạ gió, chân tay bị đau. Số tốt có người đem ngựa xe đến.

Hào 2:

Minh di, di vu tả cổ, dụng chửng mã tráng cát. Ý HÀO : Muốn khởi binh phạt kẻ tàn bạo thì phải xem có thuận lòng trời không.

MỆNH HỢP CÁCH : Có uy quyền để chinh phạt làm cho dân an nước vững.

MỆNH KHÔNG HỢP : Ðắc chí hoành hành nhịch tên nạt dưới, chỉ làm quân nhân thì lập được chút công lao.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức: Có quyền binh tướng suý ở bên trong. Giới sĩ : Có cái mừng chiếm được công đầu. Người thường : Dễ bị tai họa.

Hào 3:

Minh di vu nam thú, đắc kỳ đại thủ, bất khả tật trinh. Ý HÀO : Trên dưới đều có tổn thương, nên ánh sáng chiếu vào bị trở ngại, nếu không tranh tung thì cũng tật ách.

MỆNH HỢP CÁCH : Nếu có hóa công nguyên khi thì có tạotác nhà cửa.

MỆNH KHÔNG HỢP : Thì vế bên trái bị tổn thương, hoặc phải chia tay đi xa ngàn dặm.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức: Có quyền binh tướng súy ở bên trong. Giới sĩ : Có cái mừng chiếm được công đầu. Người thường :Dễ bị tai họa.

Hào 4:

Nhập vu tả phúc, hoạch minh di chi tâm, vu xuất môn đình. Ý HÀO : Vào chỗ tối còn nông, còn có thể đi ra xa được

MỆNH HỢP CÁCH : Là tâm phúc được sủng ái của chính quyền.

MỆNH KHÔNG HỢP : Quỷ quyệt, sâu dân mọt nước.

XEM TUẾ VẬN : Chức nhàn, được trao việc quan trrọng ở trong thì chuyển ra ngoài, ở tối lâu thì được ra sáng ,bị giam được thoát thân, ra ngoài doanh thương gặp bạn nhà buôn đắc lực, đàn bà có mang sinh sản, số xấu thì có bệnh tim ở bụng.

Hào 5:

Cơ tử chi minh di, lợi trinh. Ý HÀO : Ở giữa hoạn nạn mà vẫn giữ được chì ngay.

MỆNH HỢP CÁCH : Có cơ mưu lớn mà vẫn giữ được thân mình.

MỆNH KHÔNG HỢP : Khó gặp đồng chí, lo lắng gian nan, bôn tẩu.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : kiệm đức tránh nạn. Giới sĩ : Khó gặp tri kỷ. Người thường : Gia đình có hoạn nạn.

Hào 6:

Bất minh, hối sơ đăng vu thiên, hậu nhập vu địa. Ý HÀO : Vô đức nên không giữ được ngôi lớn.

MỆNH HỢP CÁCH : Chí cao vị lớn, cứu dại nạn cho nước.

MỆNH KHÔNG HỢP : Ỷ thế làm bậy, bé cuồng ngông , lớn ba đào.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : bị sài sể. Giới sĩ : nổi chìm. Người thường : trước dẽ sau khó, già quẫn kém thọ.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế