Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
59.Phong thủy hoán
59.Phong thủy hoán

Ðại cương:

Tên quẻ: Hoán là Tán (tiêu tan, không tụ một chỗ)

Thuộc tháng 3

Lời tượng

Phong hành thủy thượng: Hoán, Tiên Vương dĩ hưởng vu Đế, lập miếu

Lược nghĩa

Gió đi trên nước là quẻ Hoán (tiêu tan). Đấng Tiên Vương lấy đấy dâng lễ lên để nên dựng miếu thờ (để quy tụ lòng người khỏi tản ra).

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Mậu: Dần, Thìn, Ngọ

Tân: Mùi, Tỵ, Mão

Lại sanh tháng 3 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Mộng vào đường thẳm thiên thai

Lên non chuyện ấy cùng ai hẹn ngày

Sắc xuân hương lạ gió bay

Cành xưa hoa nở lần này đẹp hơn

Hào 1:

Dụng chửng, mã tráng, cát. Ý HÀO : Cứu sự lìa tan, có dương cương giúp nên cứu được.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có tài đức lại ra sức làm, gặp được tri kỷ, nên lòng người cảm phục, thế nước vững bền.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng khởi gia dễ dàng, được người giúp.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thăng chuyển lẹ. _ Giới sĩ : Có vận bay nhẩy. _ Người thường : Ðược bậc tôn trưởng đề cử nên mưu việc toại ý.

Hào 2:

HOÁN , bôn kỳ kỷ, hối vong. Ý HÀO : Có đất căn cứ , nên cứu được lìa tan.

MỆNH -HỢP - CÁCH : Ðương thời hoán , biết cơ biến để cứu vớt thì phục hưng được, trước gian khổ, sau dễ dàng.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Lìas nhà , động lực kinh doanh, buổi đầu thất chí , an tĩnh lâu lâu, muộn sau toại nguyện..

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Làm trưởng , cầm quyền binh , hoặc đượcphong tướng, dự mưu quốc sự. . _ Giới sĩ : Nên danh. _ Người thường : Mưu vọng việc nhà thành , Tăng đạo thụ ân. Số xấu , chạy ngược chạy xuôi, thất lạc, trốn tránh.

Hào 3:

Hoán kỳ cung. Vô hối. Ý HÀO : Ðem thân để cứu nạn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Nắn cái thiên lệch để về với chính, bớt thái quá để tới trung dung, chỉ lo việc lớn, trên vì nước dưới vì dân.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Xa người thân , gần kẻ sơ, lìa nhà lập nghiệp, chẳng vinh , chẳng nhục, hoặc là tăng đạo tu dưỡng.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ở đô thị thì đổi đi địa phương- Tai ách tiêu tan. _ Giới sĩ : Lợi thì ở bên ngoài. _ Người thường : Hoạch lợi.

Hào 4:

Hoán kỳ quần, nguyên cát, hoán hữu khưu, phỉ di sở tư. Ý HÀO : Bỏ cái bé, lập cái lớn, phải trù mưu chí lý.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Giải tán bè đảng mình để hòa với đảng lớn, lập công phi thường.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tài đức hơn người, có danh có lợi, nhưng tụ tán bất nhất.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Hay đứng đầu tỉnh quận. _ Giới sĩ : Tài vượt người đỗ ưu. _ Người thường : Có hung thì tán , có mưu vọng thì thành. Số xấu chẳng lợi. Có triệu chứng chôn cất trên gò cao.

Hào 5:

Hoán hãn kỳ đại hiệu, hoán vương cư , vô cữu. Ý HÀO : Rút quân về , mở rộng đức ra.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài cao , vị trọng, đức phục các nước nhỏ, sự nghiệp hiển hách, phúc trạch lớn lao.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chí khí hơn người , dù chẳng phú quí vẫn có tiếng tăm.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Có thăng chuyển, có tiến thủ, có tai họa thì tiêu tan, cầu lợi được lợi.

Hào 6:

Hoán , kỳ huyết khử, dịch xuất, vô cữu. Ý HÀO : Có công cứu thời hoán , không hổ thẹn.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Gan trung đởm nghĩa, cứu hiểm họa cho dân , công thành việc trọn, hưởng vị cao, lộc dày.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Biết thời nên lùi, ngoại du phương xa, tránh hiểm ra ngoài, đổi nguy ra an.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ở trung ương được chuyển đi ra ngoài, làm vũ tướng thì ra trị nạn. _ Giới sĩ : Dời nơi ở ẩn. _ Người thường : Dời chỗ hiểm đến nơi an. Kiện tụng hết, tật ách khỏi, ở tối ra sáng.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế