Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
10.Thiên trạch lý
10.Thiên trạch lý

Ðại cương:

Tên Quẻ: Lý là lễ (trật tự, pháp độ thiên nhiên).

Thuộc tháng 3.

Lời tượng

Thượng thiên hạ trạch: Lý. Quân tử dĩ biện thượng hạ, định dân chí.

Lược nghĩa

Trên là trời, dưới là đầm: Quẻ Lý (trật tự). Người quân tử lấy đấy mà phân biệt trên dưới, ấn định chí hướng cho dân.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp giáp:

Đinh: Tỵ, Mão, Sửu

Nhâm hoặc Giáp: Ngọ, Thân, Tuất

Lại sanh tháng 3 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Nơi này dù chửa an tâm

Mấy hồi kinh hãi tri âm giúp liền

Hào 1:

Tố lý, vãng , vô cữu. Ý hào : Ðạt mục đích mà không dời xa đạo lý.Biết tiến.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Giữ đức, chất thực không phù hao. Ðạt chí hướng thì cả thiên hạ sẽ tốt lành, không lộng quyền trên, không hại dân.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Giữ thiện một mình vậy, đi vào đường văn hóa, thanh tu.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : thực hiện , được đường lối , gặp dịp , thăng tiến. _ Giới sĩ : bé được học, lớn được hành,lợi danh thành tựu. Người thường : kinh doanh có kế hoạch, tiền của ngày tăng tiến. Vận xấu có tang phục.

Hào 2:

Lý đạo thản thản, u nhân trinh cát. Ý hào : Người ẩn dật tự cao.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Không đỉnh chung mà cũng không thiếu thốn, có cái vui về điền lý.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng thanh nhàn, không vinh mà cũng chẳng nhục, chẳng lo cơm áo.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : hưu nghỉ tốt lành. _ Giới sĩ : khó hội ngộ. _ Người thường : ở yên, tự túc là hơn , mưu việc gì nên xét kỹ, Số xấu : sống quạnh hiu.

Hào 3:

Diên năng thị, bí (I) năng lý; lý hổ vĩ , điết nhân hung. Vũ nhân vi vu đại quân. Ý hào : Ði đường lối sai , xấu.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tự ý , tự tôn, coi đời chẳng có ai, mưu kế không thành, mà tính cường bạo đã đem hạo đến.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hoặc làm lính đi xa , hoặc bị chột mắt , què cẳng, hoặc ngu hèn yểu chiết.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : bị cách giáng. _ Giới sĩ : phải đầu hàng , nhục. _ Người thường : kiện tụng , tù ngục, xấu nữa thì gia phá , thân vong.

Hào 4:

Lý hổ vĩ, sóc sóc, chung cát. Ý hào : Tôn lính người trên , được toại ý .

MỆNH - HỢP - CÁCH : Kính thận đối với trên , mềm dẻo thu phục được kẻ bạo cường, người kim , lòng hoài cổ, đổi khó thành dễ, hoá xấu thành tốt.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Khởi gia khó nhọc.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : thấy triệu chứng thấy huy hiệu Tướng súy. _ Giới sĩ : đỗ đạt Củ tú. _ Người thường : tuy gặp nguy, nhưng cẩn thận, thoát được. Nữ mệnh hình khắc , bại gia , dâm dật.

Hào 5:

Quyết lý trinh lệ . Ý hào : Xem đường đi nước bước có tổn thương không.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Ðức mạnh , tiến gấp để truc tà không để ý gì đến thị phi lợi hại.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Khó hợp với nhân tình , đường đi gian nan, từng bước gai góc rồi mới nên.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : có công lớn , không thưởng. _ Giới sĩ : tiêu biểu mà khó thành danh. _ Người thường : bạo động , họa hoạn có ngày vong thân.

Hào 6:

Thị lý khảo tường, kỳ tuyền, nguyên cát. Ý hào : Tận tâm với đạo lý, đạt phúc quả.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tà cao đức trọng, phúc trạch dồi dào.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Biến thành a dua, bất chánh , hại.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : hiển đạt rồ thì lui về cho toàn danh hưởng phúc. _ Giới sĩ : đỗ cao , tiền lên. _ Người thường : tiến của tăng tiến. Có thể có tang phục.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế