Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
53.Phong sơn tiệm
53.Phong sơn tiệm

Ðại cương:

Tên quẻ: Tiệm là Tiến (tiến dần như chim bay lên cao dần).

Thuộc tháng 1.

Lời tượng

Sơn thượng hữu mộc: Tiệm. Quân tử dĩ cư hiền đức thiện tục.

Lược nghĩa

Trên núi có cây là quẻ Tiệm (tiến dần). Người quân tử lấy đấy mà cư xử theo đức tốt dần lên, làm cho phong tục lành dần lên.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Bính: Thìn, Ngọ, Thân

Tân: Mùi, Tỵ, Mão

Lại sanh tháng 1 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Ôm cần đợi cá bên sông,

Đợi lâu được cá xúm đông đớp mồi

Hào 1:

Hồng tiệm vu can , tiểu tử can, hữu ngôn vô cữu. Ý HÀO : Không được yên,chưa phải thời, không tiến được.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có hiền đức , do khoa danh mà dần dần tiến chức nhưng phòng bị gian nịnh xuyên tạc.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng sinh nhai đi từ thấp lên, nhưng vất vả và hay miệng tiếng.

XEM - YUẾ - VẬN : _ Quan chức : Phải nói thẳng, điều trần lợi hại. _ Giới sĩ : Không có người ứng viện , tiến khó. _ Người thường : Bị cùng đường tai ách.

Hào 2:

Hồng tiệm vu bàn, ẩm thực khản khản, cát. Ý HÀO : May gặp được an hưởng lộc vị.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Tài cao đức trọng , Ðem nước đến chỗ an vui như ngồi bàn thạch , phúc trạch dồi dào.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng no ấm có thừa, là kẻ sĩ ở ẩn nơi sơn lâm, hoặc tiêu dao nơi giang hồ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược hưở lộc tế lễ. _ Giới sĩ : Dự yến tiệc. _ Người thường : Bận việc cỗ bàn bếp núc, có lợi và vui vẻ.

Hào 3:

Hồng tiệm vu lục, phu chinh bất phục, phụ dụng bất dục, hung; lợi ngự khấu. Ý HÀO : Không được yên ổn, vô đức nên không tiến được.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Kiêm tài đức, văn võ, chỉ khổ về vợ con.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Bỏ tổ nghiệp, bỏ văn thoe võ Tự cao tự đại, chẳng hợp tính với ai, hình khắc vợ con, xử sự lầm lỡ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Bị cách giáng. _ Giới sĩ : Bị ngăn trở. _ Người thường : Sợ hãi, bất hòa, trộm cướp.

Hào 4:

Hồng tiệm vu mộc, hoặc đắc kỳ dốc, vô cữu. Ý HÀO : Gặp bạo mà được yên lành.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có đức có vị nhưng khiêm nhường thì suốt đời an vui.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Sinh kế khó khăn, phải kiệm ước, muộn mới đủ dùng.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Gặp cường bạo không chế phụcnổi, đổi việc vô định. _ Giới sĩ : Ðỗ khoa mùa thu. _ Người thường : Lợi việc tu tạo, nhà yên ổn.

Hào 5:

Hồng tiệm vu lăng, phụ tạm tuế bất dựng ; chung mạc chi thắng, cát. Ý HÀO : Tiến đến hào nguyên thủ, lại gặp người hiền phu tá, nên việc trị nước thành công.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Có tài đức nhưngtới muộn mới phát.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Có thanh danh, ở ẩn nơi núi rừng, chí hướng muộn tuổi mới đạt, con muộn sanh.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Hay bị dèm pha, trước mờ ám sau sáng. _ Giới sĩ : Sau mới thành. _ Người thường : Trước khó sau dễ, già tổn thọ, nhỏ khó nuôi. Người tận số có triệu chứng đem chôn trên gò cao. Sanh tháng 1 là đại phú quí.

Hào 6:

Hồng tiệm vu qui, kỳ vũ khả dụng vi nghi, cát. Ý HÀO : Vượt ra ngoài sự thường tình.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Hoặc làm nghi biểu một thời hay sư biểu cho bốn phương . Xa gần đều kính phục.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Làm tăng đạo, khoác áo lông chim không màng danh lợi, không làm phe cánh, khó hưởng giầu sang.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Ðược nghi thức đại bát. _ Giới sĩ : Bỗng lừng danh. _ Người thường : Ðược đề cử, có mưu kế lỗi lạc, không tai họa, có phúc trạch dài lâu.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế