Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
28.Trạch phong đại quá
28.Trạch phong đại quá

Ðại cương:

Tên Quẻ: Đại Quá là Họa (hư hao, gian nan, lớn lao quá mức)

Thuộc tháng 2.

Lời tượng

Trạch diệt mộc: Đại Quá. Quân tử dĩ độc lập bất cụ, độn thế vô muộn.

Lược nghĩa

Nước đầm làm chết cây là quẻ Đại Quá. Người quân tử lấy đấy mà độc lập không sợ gì, ẩn cả đời không phiền muộn.

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi Nạp Giáp:

Tân: Sửu, Hợi, Dậu.

Đinh: Hợi, Dậu, Mùi

Lại sanh tháng 2 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Tâm thừa, lực thiếu ngán không,

Gió xuân, chống gậy, khuây lòng câu ca.

Hào 1:

Tạ dụng bạch mao vô cữu. Ý hào : Kính thận để khỏi lầm lỗi.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cao khiết thanh liêm, được tin dũng hưởng phúc lâu bền.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Tính tham hư , ẩn nơi sơn lâm , đủ dùng không tham, nên không thất thố gì.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Cẩn thủ nên lộc vị bền. _ Giới sĩ : Cẩn mật, siêu đức nghiệp. _ Người thường : Kiệm ước đủ dùng, phòng có tang.

Hào 2:

Khô dương sinh đề, lão phu đắc kỳ thê, vô bất lợi. Ý hào : Dương được âm giúp.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cứu nguy dẹp loạn, lập công lớn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Trước tân khổ , muộn tuổi mới vinh hoa, hoặcvợ trễ con trễ.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Nếu nghỉ việc, được phục chức. _ Giới sĩ : Chờ lâu được vời đến. _ Người thường : Hoặc lấy vợ đẻ con , hoặc có con nuôi.Hoặc giới thiệu đồ đệ.

Hào 3:

Ðống nạo hung. Ý hào : Quá cương mà chẳng ích gì cho việc cả.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Hăng hái , lập công giúp đời, nhưng thường bạo mạnh quá, Thành thương tổn có khi nguy hiểm nữa.

MỆNH - KHỘNG - HỢP : Hung bạo quá, nên họa hại luôn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức và giới sĩ : Phòng thiệt hại, phòng nguy. _ Người thường : Phòng đổ vỡ. Ðau mắt , đau chân.

Hào 4:

Ðống long, cát, hữu tha , lận. Ý hào : Cương nhu đủ cả, nên gánh được trọng trách, nhưng nếu thiên về phía mềm yếu thì sẽ hỏng.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Là giường cột của đất nước, công huân lớn.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Cũng có danh vọng, được việc lớn cho gia đình, phúc lộc dày bền.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thường đứng đầu , giữ trọng trách. _ Giới sĩ : Tiến thủ thành danh. _ Người thường : Hay kiến thiết tu tạo, hay cố chấp, có khi rơi vào bọn gian nịnh để rồi hối thẹn.

Hào 5:

Khô dương sinh hoa , lão phu đắc kỳ sĩ phu, vô cửu, vô dự. Ý hào : Cương nhu không đủ tài để giúp đời.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Cương quá , gặp kẻ không ra người không đủ tài lập công , chỉ đủ cơm áo, chẳng vinh chẳng nhục.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Hoặc vợ già, con keo kiệt, thọ mỏng, tài xoàng.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Không bền. _ Giới sĩ : Khó tiến. _ Người thường : Khó kinh doanh, đương vui hóa buồn, đường đẹp hóa xấu, trước ngịch cảnh , sau mới thuận.

Hào 6:

Quá thiệp, diệt đính, hung , vô cữu. Ý hào : Tử nạn vì nước.

MỆNH - HỢP - CÁCH : Vì việc đất nước, lâm đại nạn, dám tuẫn quốc, lưu danh sử sách.

MỆNH - KHÔNG - HỢP : Chí lớn , mưu nhỏ, gặp họa khó còn.

XEM - TUẾ - VẬN : _ Quan chức : Thân nguy. _ Giới sĩ : Ðỗ khôi khoa (I ) . _ Người thường : Bị tai nạn đến dầu đến trán.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế