Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ





QUẺ
50.Hỏa phong đỉnh
50.Hỏa phong đỉnh

Ðại cương:

Tên quẻ: Đỉnh là Định (An định, đặt yên như đỉnh đứng 3 chân vững vàng).

Thuộc tháng 12.

Lời tượng

Mộc thượng hữu Hỏa: Đỉnh, Quân tử dĩ chính vị ngưng mệnh.

Lược nghĩa

Trên mộc có Hỏa là quẻ Đỉnh (củi nhóm lửa gốc) người quân tử lấy đấy mà ngồi chính vào vị của mình, để mệnh lệnh được tự vững gọn, vào 1 chỗ (nghiêm chỉnh như cái Đỉnh).

Hà Lạc giải đoán

Những tuổi nạp giáp:

Tân: Sửu, Hợi, Dậu

Kỷ: Dậu, Mùi, Tỵ

Lại sanh tháng 12 là cách công danh phú quý.

THƠ RẰNG:

Ba chân Đỉnh đứng vững vàng,

Chim bằng cất cánh Quảng hàn đâu xa

Hào 1:

ÐỈNH điên chỉ, lợi xuất bĩ, đắc thiếp dĩ kỳ tử, vô cữu. Ý HÀO : Ðức có đủ để thay củ đổi mới.

MỆNH HỢP CÁCH : Quên mình để tiến đức tu nghiệp và thay cũ đổi mới, tuổi trẻ có danh đến muộn mới hưởng phúc lộc.

MỆNH KHÔNG HỢP : Dời tổ đi xa lập nghiệp, cần lợi hơn danh, có con với vợ nhỏ, hoặc sanh con, đương lo hóa mừng, tiện thành quý.

Hào 2:

ÐỈNH hữu thực, ngã cừu hữu tật, bất ngã năng tức, cát. Ý HÀO : Có đạo tự thủ nên tốt.

MỆNH HỢP CÁCH : Là nhân vật quý báu của đất nước, có thực tài chân đức, ích quốc lợi dân.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cũng đốc thực, tư cơ phong hậu, có kẻ ghét.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Chấp chính, phòng gian nịnh làm hại. Giới sĩ : Học thức mà không gặp tri kỷ. Người thường :Kinh doanh có lợi, nhưng người ngoài nhũng nhiễu , kẻ dưới làm hại,. Bệnh sơ qua.

Hào 3:

ÐỈNH nhĩ cách, kỳ hành tắc, trĩ cao, bất thực, phương vũ khuy hối, chung cát. Ý HÀO : Ðỉnh tốt, nhưng trước bực mình sau mới hợp.

MỆNH HỢP CÁCH : Thiếu niên khoa cử lật đật nhưng giữ đức cho tốt, danh lợi đến muộn mới đẹp.

MỆNH KHÔNG HỢP : Không đắc dụng hoặc tật ở chân, hoặc ham lợi quên nghĩa, cảnh muộn mới an nhàn.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Hay bị dư luận xuyên tạc, trước lao đao sau mới tốt. Giới sĩ : Khó tiến thủ. Người thường : Doanh mưu sau cùng mới được, già hưởng phúc, trẻ không toại ý.

Hào 4:

Ðỉnh chiết túc, phúc công tốc, kỳ hình ốc, hung. Ý HÀO : Làm lớn mà dùng người hỏng, làm quốc gia đổ ụp.

MỆNH HỢP CÁCH : Làm lớn , dùng người bậy bị lụy to.

MỆNH KHÔNG HỢP : Hữu tài vô hạnh, bỏ chính theo tà, cậy thế làm xằng, bỏ tổ đi xa, tán tụ bất nhất.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Bị cách giáng. Giới sĩ : Khó tiến. Người thường : Bị tổn phá hoặc đau chân, xấu hơn kém thọ.

Hào 5:

Ðỉnh hoàng nhĩ, kim huyễn, lợi trình. Ý HÀO : Chọn người hiền trị nước, giữ đức đến cùng.

MỆNH HỢP CÁCH :Ðức trọng vị tôn, hạ mình để mời người hiền ra cộng tác, hợp ý trời, lòng dân.

MỆNH KHÔNG HỢP : Cũng trung thực hiểu nhân tình, nhà vượng phúc dầy.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Vinh hiển rất nhiều. Giới sĩ : Ðỗ cao khoa. Thương mại hoạch lợi. Tăng ni trụ trì yên ổn.

Hào 6:

Ðỉnh ngọc huyễn, đại cát, vô bất lợi. Ý HÀO :Ðức đẹp công thành.

MỆNH HỢP CÁCH : Phú quý đến ngọc đường, nữ mạng là tiết phụ, đức phụ.

MỆNH KHÔNG HỢP : Thanh danh ở ẩn nơi núi rừng, kim ngọc đầy nhà phúc trạch lớn lao.

XEM TUẾ VẬN : Quan chức : Vị cao lắm rồi, thoái nhàn là hay. Giới sĩ : Tiến chức, đỗ đạt. Người thường : An ổn, thâu lợi. Số xấu đức nhỏ, không xứng với hào này, có thể vong thân.


BÁT TỰ HÀ LẠC

Lược Khảo

HỌC NĂNG

Click vào từng quẻ để xem

1

 Kiền Vi

Thiên

2

 Khôn Vi

Địa

3

Thủy Lôi Truân

4

Sơn Thủy Mông

5

Thủy Thiên Nhu

6

Sơn Thủy Tụng

7

Địa Thủy Sư

8

Thủy Địa Tỷ

9

PhongThiên Tiểu Súc

10

Thiên Trạch Lý

11

Địa Thiên Thái

12

 

Thiên Địa Bĩ

13

Thiên Hỏa Đồng Nhân

14

Hỏa Thiên Đại Hữu

15

Địa Sơn Khiêm

16

Lôi Địa Dự

17

Trạch Lôi Tùy 

18

Sơn Phong Cổ 

19

Địa Trạch Lâm

20

Phong Địa Quan

21

Hỏa Lôi
Phệ Hạp

22

Sơn Hỏa Bí

23

Sơn Địa Bác

24

Địa Lôi Phục

25

 

Thiên Lôi Vô Vọng

26

Sơn Thiên Đại Súc

27

Sơn Lôi Di

28

Trạch Phong Đại Quá

29

 Khảm Vi

Thủy

30

 Ly

Vi Hỏa

31

Trạch Sơn Hàm

32

Lôi Phong Hằng

33

Thiên Sơn Độn

34

Lôi Thiên Đại Tráng

35

Hỏa Địa Tấn

36

Địa Hỏa Minh Di

37

PhongHỏa Gia Nhân

38

Hỏa Trạch Khuê

39

Thủy Sơn Kiển

40

Lôi Thủy Giải

41

Sơn Trạch Tổn

42

Phong Lôi Ích

43

Trạch Thiên Quải

44

Thiên Phong Cấu

45

Trạch Địa Tụy

46

Địa Phong Thăng

47

Trạch Thủy Khốn

48

Thủy Phong Tỉnh

49

Trạch Hỏa Cách

50

Hỏa Phong Đỉnh

51

 Chấn

Vi Lôi

52

Cấn

Vi Sơn

53

Phong Sơn Tiệm

54

Lôi Trạch Quy Muội

55

Lôi Hỏa Phong

56

Hỏa Sơn

Lữ

57

Tốn Vi

Phong

58

 Đoài Vi

Trạch

59

Phong Thủy Hoán

60

Thủy Trạch Tiết

61

Phong Trạch Trung Phu

62

Lôi Sơn Tiểu Quá 

63

Thủy Hỏa Ký Tế

64

Hỏa Thủy Vị Tế