Jump to content

Advertisements




TỬ VI PHÂN LOẠI - KIM HẠC


51 replies to this topic

#1 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 23/06/2011 - 17:05

Tử-Vi Phân-Loại
(tác giả Kim Hạc)

Mục lục

1. Hỏa Tai
2. Phạm Pháp - Hình Tù
3. Hỏa Nạn – Sét – Điện
4. Hiếm Muộn
5. Ác Thú
6. Té Ngã
7. Thủy Nạn
8. Yểu Vong
9. Tự Vẫn
10. Bị Giết – Ám Sát
11. Hình Khắc
12. Góa Cô
13. Nghèo Hèn – Vất Vã
14. Bị Trộm Cướp
15. Chết Bất Kỳ Tử
16. Nô Cung – Bạn Bè
17. Điền Sản
18. Thừa Tự
19. Tang Chế
20. Ăn Nói – Thị Phi
21. Phá Thai – Xẩy Thai
22. Con Nuôi – Con Riêng – Dị Bào
23. Buồn Phiền
24. Vui Vẻ
25. Dâm Bồn – Ngoại Tình – (Loạn Luân)
26. Đứng Đắn – Nết Na
27. Phá Tán – Hao Phá – Phá Sản
28. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp
29. Bị Hiếp Dâm – Mất Trinh
30. Đau Mắt – Chột – Mù
31. Bịnh Tật – Đau Ốm
…………………………………….

1. Hoả Tai

1. Kiếp - Cơ ngộ hoả
Ðôi khi phải dùng Lưu Ðiền để tính

2. Hoả nhập hạn mão / ngọ
Danh tài hưng vượng nhưng đến cuối hạn thì nhà bị cháy

3. Điền: Cự - Tang hay Cự Hoả
Nhà hay bị cháy

4. Hoả - Hình - Không - Kiếp hay Hoả / Linh - Hình - Không - Kiếp
Tại Ðiền hạn cháy nhà

5. Kiếp - Hoả - Song Hao
Cháy nhà

6. Kỵ giáp Kình Ðà
Bị cháy nhà

7. Thiên Không - Hoả Tinh nhập Mệnh
Thiên Không, Hoả tọa hãm địa

8. Hoả - Mộc
Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít

9. Hoả / Linh - Trì - Mộc
Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít

10. Mã - Hoả / Linh
Cháy nhà

11. Tang - Hoả / Linh, Tang - Mã - Hoả / Linh
Chắc chắn cháy / bị phỏng / bị lao (Tang Mã Hoả Linh)

12. Hình - Linh / Hoả
Cháy, hoả nạn

13. Cự - Tang - Linh / Hoả
Ngoài ra: đau ốm – có tang – hao tài

14. Sát - Liêm - Hoả
cháy

15. Liêm - Phá - Kỵ - Tham
bị hoả thiêu, chết cháy

16. Ách: Cơ - Hoả / Linh hay Hoả / Linh - Không -Kiếp
cháy / phỏng - điện giật – sét đánh

17. Ðiền: ở cung Hoả ngộ Linh
cháy nhà

18. Cơ - Hoả / Linh
Ðề phòng lửa, nước sôi

19. Hoả Linh nhập thất (Ngọ cung)
Ðề phòng hoả hoạn

Sửa bởi quangdct: 23/06/2011 - 17:04


#2 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 23/06/2011 - 17:16

2. Hình Tù (Phạm Pháp)

1. Tuế - Hổ - Phù
Nếu có thêm Liêm – Hình / Liêm – Tham hạn càng nặng

2. Phá - Tuế - Kỵ
Lo lắng vì kiện cáo, cạnh tranh

3. Hổ - Phục
Hay đau yếu

4. Âm - Hoả / Linh
Hạn: Đau yếu, kiện cáo

5. Kỵ - Phục - Tuế
Bị thù hằn – lo lắng vì sợ mưu hại

6. Phù - Tuế - Đà - Kỵ
Thị phi / Kiện cáo

7. Phù - Phá - Hình
Quan tụng / Ly dị

8. Tuế - Kình đ/c hay Tuế Kình / Đà
Hay cãi cọ - Kiện tụng

9. Thất Sát - Riêu - Hình
Lắm điều

10. Mệnh: Kình - Đà + Không Kiếp
Lắm điều, hay cãi, ưa dây dưa chuyện thị phi

11. Liêm - Hổ
Kiện tụng

12. Mệnh: Cự - Kỵ / giáp Cự - Kỵ
Ưa sinh chuyện

13. Liêm - Hổ - Tuế - Phù
Ưa sinh chuyện

14. Liêm (Tỵ / Hợi) - xương, khúc - Kỵ
Có hành động phi pháp! Có sách đề là Liêm – xương – khúc (Tỵ / Hợi) nếu có Kỵ / Tuần Triệt / Lộc Tồn khả giải

15. Liêm (Phá) - Kiếp - Kình
Kiện tù. Ám sát

16. Liêm - Phá - Hoả
Còn đọc là Phá Liêm Hoả. Ngoài ra: còn bị phá sản / chết

17. Liêm, Tham (Dần / Thân) - văn xương đồng cung hay Tham - xương (Dần / Thân)
Hình tù hay lưu đày

18. Liêm - Tham - Linh - Đà - Mã
Tù, có thể tử hình

19. Liêm - xương - phù (cung Quan)
Kiện – Tù

20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Kiếp - Kình
trùng lập

21. Liêm - Tứ Sát (Hoả + Linh + Kình + Đà)
(Kình – Đà – Không - Kiếp = Tứ Hung) tạo hình lục – có thể bị ám hại

22. Liêm - xương - khúc (Tỵ / Hợi)
Như #14 _ ngoài ra: yểu

23. Liêm giáp Quan phù - giáp Hình

24. Liêm - Hình đồng cung Tỵ / Hợi
Yểu - tai ách - tù tội

25. Liêm - Sát - Hình
Họa (tù tội) đến trở tay không kịp. (nhanh chóng)

26. Liêm - Tướng - Tuế - Hình
Phạm pháp - tù tội

27. Thiên Di: Quan phù giáp Hình - Sát gặp hạn Thái Tuế
Hình tù - bị ám sát - ám hại kẻ khác - kẻ khác ám hại

28. Liêm - Sát - Hổ - Phù

29. Phù - Hình - Không - Kiếp
Có kẻ thù oán, phải e dè

30. Hình - Sát - Kình (Ngọ) hay Sát - Hình - Kình
Tù hay chết

31. Tuế - Hình (hay Tuế - Hình tại Dậu)
Tai bay vạ gửi

32. Hổ - Phù
Kiện - giam cầm

33. Cự - Tham - Hao
Kiện cáo

34. Mệnh: Quan phù (Tuất) hạn ngộ Thái Tuế Quan Phù
Hình tù, kiện cáo

35. Đại hao - Quan phù
Bị hình phạt, kiện cáo

36. Tham Kỵ
Bị giam bắt - thuỷ tai

37. Sát - Hình / Kình - Phù - Hổ
Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải

38. Sát - Phá - Liêm - Tham - Không - Kiếp - Tuế - Đà
Có thể chết nếu hạn xấu

39. Tướng - Liêm - Hình
Phạm pháp - tù tội

40. Đà - Hình (Đà thủ tại Thìn Tuất - Thiên Hình)
kiện cáo - bị đả thương

41. Phù - Liêm - Tang - Hổ
Kiện tù - tai nạn

42. Hình - Tù (Liêm) giáp Ấn (Th. Tướng)
Tù tội - giáng chức

43. Giáp Kình Liêm Tướng
Tù tội - giáng chức

44. Kình - Hình (Ngọ) hay Kình - Hình - Thất Sát - Kiếp
Tù hay chết, nếu thêm lục sát đi đến chết x.#71

45. Phù - Sát - Hổ - Hình
Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải

46. Xương - Khúc - Liêm - Kình - Đà
Tù tội - tai nạn - chết, nếu hạn xấu

47. Đường Phù - Bạch Hổ đồng cung
Kiện tụng - phạm pháp

48. Phá - Không - Kiếp đồng cung hay Phá - Hình - Không - Kiếp
Tù đày, đánh đập - Âu đả, bị giam cầm, đánh đập

49. Hình - Không -Kiếp
Tù hay bị đâm chém, đánh đập

50. Hình - Kỵ đồng cung (Hợi / Tý)
Tù tội - đau mắt

51. Hình - Kiếp - Kỵ đồng cung
Giam cầm, tù tội hay bị đao thương

52. Tả - Hữu - Trinh - Dương
Tao hình lục

53. Mệnh: Cơ - Âm - Hạn: Liêm - Hổ - Linh - Riêu - Kiếp - Kình
Lao tù ưu khốn, có Khoa, Phượng khả giải

54. Quan phủ giáp Liêm - Hình
xem.#27

55. Thất Sát - Hình đồng cung
Tù tội, bị giết, đao thương

56. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay đại / tiểu hạn trùng phùng
Tù tội

57. Tả - Hữu - Liêm - Kình - Đà
Xem.#52. Tại mệnh có tính gian phi hay bị tù tội

58. Tang - Tử đồng cung
Khó thoát tù tội

59. Tướng - Liêm - giáp Kình (Tý / Ngọ đồng cung)
Đa chiêu hình tướng. Nên đi tu hay bớt tham vọng thì được yên thân!

60. Mệnh: Thất Sát - Kình - Linh đồng cung hạn: ngộ Bạch Hổ
Hình tù, phạm pháp

61. Xương - Khúc - Phá (Dần)
Phạm pháp - tù tội

62. Cự - Đà - Tấu - Tuế
Kiện cáo

63. Phá - Sát - Linh
Hình tù, phạm pháp

64. Phá - Hình hay Sát - Phá - Hình
xem.#48 vd (tiểu hạn có Sát Phá + niên hạn có Hình - tù tội)

65. Liêm Phá đồng cung - Kiếp - Kình
Xem.#20 - Hình tù, phạm pháp

66. Đà - Tuế - Kỵ
xem.#6 - Có tang lớn, đau nặng

67. Linh - Xương - Vũ - La (Thìn)
Tù tội - Chết đuối

68. Xương - Khúc - Liêm (Tỵ / Hợi - Sửu / Mùi - Mão / Dậu)
Như #14 _ ngoài ra: yểu

69. Tuế - Đà (Dần / Thân)
Hay bị tù tội, quan hình

70. Tuế - Phục - Kỵ
Tranh cãi, gây gỗ, thị phi

71. Kình (Ngọ) - Hình - Sát
Tù tội - Yểu - Tàn tật x.#44

72. Mệnh: Thiên Tướng giáp Kình - Liêm
Hình tù giáp Ấn hình ngục nan đào

73 Liêm - Kiếp - Kình (Mão / Dậu)
Tù ngục

74. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay hạn
Hoạ (tù tội) đến tử vong trở tay không kịp x.#25

75. Mệnh: Kình - Linh - Hổ
Bị hình lục (tử hình)

76. Thiên Hình
Nếu công thức có Th. Hình có thể bị đánh đập. Phần hình tù này thiếu các sao: Tang - Hoả / Linh v.v...

77. Cơ (Tỵ / Hợi) - Hình
Dễ bị tù tội

78. Liêm Tham (Tỵ / Hợi)
Không nên giao dịch với người lạ, dễ bị hình tù

79. Quan phù (Tuất)
Dễ bị gông cùm

80. Liêm - Kiếp đồng cung (Tỵ / Ngọ)
Hình ngục

81. Liêm - Kiếp Sát (Hợi)
Tự ải trong tù
__________________

#3 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 23/06/2011 - 17:43

3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện

1. Phá - Hỏa - Linh - Hình
Sét đánh hay bị điện giựt

2. Liêm - Phá - Hình (Mão / Dậu)
Sét đánh hay bị điện giựt

3. Mệnh: giáp Hình - Việt
Sét - Điện

4. Vũ - Sát hay Pháp Liêm (Mão)
Mộc yểu lôi kinh cách. Sét / điện / lửa hay bị thần kinh

5. Đà La (Tỵ / Ngọ) - Phù
Sét - Té bị thương

6. Hoả / Linh - Hình - Việt - Phi liêm hay Liêm - Việt - Hoả / Linh - Hình
Sét - Súng, đao thương - điện

7. Hình - Hoả - Phi
Sét - Súng, đao thương - điện

8. Việt - Linh - Hình
Sét điện
A. Nếu có Cơ - Lương: Sét đánh vào cây
B. Nếu có Âm - Dương: Sét đánh vào chốn không

9. Tham / Sát (Dần / Ngọ) - Tứ Sát - Tang - Hổ
Tứ Sát = Hoả + Linh + Kình + Đà. Bị sét điện / Bị thú dữ cắn

10. Kình / Đà - Quan phù đồng cung
Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội

11. Đà (Tỵ / Ngọ) - Quan phù
Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Có sách đề là (Tỵ / Hợi)

12. Đà - Quan phù đồng cung ((Tỵ / Hợi)
Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Đà la trùng phùng tại đây

13. Việt - Hoả / Linh - Hình - Kỵ - Không Kiếp
Bị sét / điện mà chết

14. Binh - Hình - Hoả / Linh - Việt
Bị điện giật (chết), bị sét đánh

15. Việt - Linh - Hình - Cơ Lương
Sét đánh gãy cây (trong vườn)

16. Việt - Linh - Hình - Âm Dương
Sét đánh chết (? Check lại)
…………………….

#4 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 23/06/2011 - 18:16

4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tự

1. Phúc: Cô - Quả
Đàn ông có cô ở cung Phúc - Hiếm con
Đàn bà có quả ở Phúc - Hiếm con

2. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Khốc - Hổ
Không con, hiếm muộn

3. Tật Ách: Cự - Đồng - Riêu - Đà - Tang - Hổ
Sinh nhiều, nuôi ít

4. Mệnh: Vũ khúc
Hiếm con và cô độc

5. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp
(?)

6. Tử Tức: Bệnh / Tử / Mộ / Tuyệt

7. Tử Tức: Lộc Tồn / Cô Quả / Đẩu Quân

8. Tử Tức: Đào - Tham
Lãnh cảm (nghĩ là Đào Tham không phải Đào thai)

9. Âm (hãm) - Hỏa - Linh
Tuổi già hiếm con

10. Tử Tức: Bệnh - Phá
ít con

11. Âm (hãm) - Riêu - Đà - Kỵ
Hiếm con, còn bị nghèo - tai nạn - bịnh tật (đại hạn)

12. Tử Tức: Hình - Sát
Con cái khó nuôi

13. Tang - Hổ - Hình - Sát
Có thể không con

14. Tang - Hổ - Không - Kiếp
Sát con

15. Tử Tức: Vũ Khúc

16. Đà - Kỵ
Muộn con

17. Tử Tức: Hỏa - Linh
Không con, hiếm muộn - Sát con - Con bị tàn tật (Đáo lão vô nhi) về già xa con hay không con

18. Tử Tức: Mộc Dục - Kỵ
Hiếm muộn

19. Hổ - Linh - Riêu
Khó có con

20. Cô - Hao - Kỵ
Không con (Đàn ông)

21. Kình - Hao - Sát
Hiếm - Hao hại

22. Tử Tức: Phi liêm

23. Tử Tức: Hình / Phi / Đẩu

24. Hình - Phi

25. Khốc - Hư - Dưỡng - Tang - Hổ
Đẻ nhiều nuôi ít

26. Khốc - Hư - Dưỡng - Cô
Đẻ nhiều nuôi ít

27. Tật Ách: (nữ) Hóa Kỵ
Đàn bà mắc chứng âm hư nên ít con

28. Tử Tức: Âm - Dương (hãm)

29. Hỏa - Linh - Cô - Quả - Tuyệt
Không có

30. Tật Ách: Tham - Đào đồng cung - Linh - Riêu
Bị chứng lãnh cảm nên ít con

31. Mệnh: Hóa Kỵ
Hiếm con, tính cô độc

32. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Hổ
Hiếm muộn

33. Mệnh: Bạch Hổ
Hiếm hay không con

34. Tử Tức: Hình - Phá - Hổ
Hiếm hay không con

35. Thiên Hình - cát tinh
Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt

36. Phúc Đức: Cô thần
Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt

#5 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 23/06/2011 - 19:09

5. Ác Thú Cắn

1. Riêu - Hổ hay Hổ - Hình
Chó cắn hay hổ cắn

2. Đà - Kình - Kỵ
Chó cắn

3. Hổ - Kình
Thú dữ cắn nguy hiểm

4. Hổ - Kình / Đà

5. Hổ - Kình / Đà - Kỵ

6. Mệnh:Hổ (Dần) - Ác tinh (Sát - Kình - Không - Kiếp)
Bị hổ cắn (khó cứu)
- Ngộ Tuần / Triệt thì sống sót, hoặc không bị
- Mệnh cư Tỵ gặp các sao trên thì bị rắn cắn
- Mệnh cư Tuất gặp các sao trên thì bị chó cắn

7. Hổ - Đà - Kỵ - Kình (nhận)
Ác thú, cọp

8. Hổ - Đà - Hình

9. Hổ - Khốc hay Hổ - Khốc - Riêu
Có tang, chó cắn

10. Hổ (Dần) - Địa kiếp(Tuất)

11. Hổ - Tham

12. Hổ - Tham (Thìn / Tuất)

13. Hổ - Tham - Riêu (Tuổi năm hạn)

14. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)

15. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)- Tứ Sát
Ác thú cắn hay bị sét điện

16. Tham - Đại / Tiểu hao
Chó cắn & tốn tiên (coi lại)

17. Cự - Kỵ (Thìn / Tuất / Sửu / Mùi) - Đà - Hổ
Tứ Mộ có Cự Kỵ Đà Hổ thì bị thú cắn - xe cộ

18. Tham - Kiếp - Đà - Hổ

19. Hình - Riêu - Tham - Hổ - Khốc - Hư / Không Kiếp
Có thể bị thú cắn chết

20. Riêu - Hổ - Hình - Khốc - Hư / Không - Kiếp
Có thể bị thú cắn chết

21. Đà - Tuế - Long Trì
Loài sâu bọ, rắn rết có nọc cắn phải

22. Tham (Dần) - Hổ (Tuất)
Ác thú cắn - Tai nạn xe cộ

23. Tuế - Quan phù
Bị rắn rết cắn hay gặp thị phi

24. Hổ - Đà - Kỵ
Bị chó dại cắn

25. Riêu - Kỵ - Hổ
Bị chó dại cắn

26. Bệnh (1 hay 2 sao Bệnh)
Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)

27. Tham - Hổ (Dần) - Kiếp (Tuất)
Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)

28. Mệnh/Thân: Sát - Tham - Tang - Hổ Lưu niên: Dần / Ngọ
Năm Dần / Ngọ sẽ bị thú cắn

#6 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 24/06/2011 - 05:23

6. Té Ngã


1. Hoả - Tuế - Hình
Té ngã

2. Cơ - Lương - Tang - Tuế
Té ngã - có tang

3. Tang - Điếu hay Tang - Điếu - Tuế hay Điếu - Tang - Hình
Tang Điếu Tuế = Té ngã, xe cộ - Té ngã - Tai nạn xe cộ - Bệnh - Tang chế

4. Tang - Riêu
Té đau có thương tích (coi lại)

5. Âm - Dương (hãm) - Đà / Kình - Kỵ
Què chân - mù mắt - khan tiếng

6. Tật Ách: Điếu khách
Té ngã

7. Mã - Tứ Sát (kình đà linh hoả)
Tay chân bị tàn tật - Té nặng - Chết

8. Thất Sát - Cự - Kình - Đà
Thương tổn tay chân - Tăng đạo thì tránh khỏi

9. Mệnh/Thân: Liêm - Sát
Gãy chân - Ho lao

10. Mã - Tuần / Triệt
Thương tích tay chân - tai nạn xe cộ

11. Khôi - Triệt hay Khôi - Hình đồng cung
Té hay bị thương ở đầu

12. Hoả - Tuế - Hình - Đại hao - Tiểu hao hay Không - Kiếp
Té bị thương nặng - có thể chết

13. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế / Tứ Sát / Không Kiếp
Té có thể chết

14. Kình / Đà (Tỵ / Ngọ) - phù
Té bị thương. Nhất là Đà trùng phùng tại Tỵ / Hợi

15. Hổ - Hình - Kiếp
Té có thể chết

16. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế
như #13 nhưng nhẹ hơn

17. Mã - Hình - Kiếp - Kỵ
Té (què / gãy / tê liệt)

18. Mã - Hình đồng cung
Té bị thương tay / chân - xe cộ

19. Phá - Liêm - Tang - Đẩu / Điếu
Té nặng

20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Tang - Điếu
Té nặng - ngã cây

21. Bạch Hổ - Kình - Hình
Té (gãy xương) bạch hổ = xương

22. Mã - Không - Kiếp / Đà / Tuần / Triệt
Các cách
• Mã - Đà ; \
• Mã - Không kiếp > Ngã, té - què
• Mã - Tuần / Triệt /

23. Cơ - Tang - Khốc
Té ngã - Có tang lớn

24. Cơ - Tang - Sứ
Té ngã - Bị đánh đập

25. Mã - Đà - Không - Kiếp - Tuần / Triệt
Té ngã – què
………………………………………………..

Thanked by 3 Members:

#7 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 24/06/2011 - 05:35

7. Thuỷ nạn - Chết đuối

1. Cự - Kỵ đồng cung
Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

2. Thân: Cự - Kỵ
Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

3. Cự - Tham - Riêu

4. Kỵ - Tham - Riêu

5. Cự - Kỵ - Kình Đà - Không Kiếp

6. Tật Ách: Cự - Kỵ

7. Cự - Hỏa - Dương - Đà (gia ác tinh)
Đầu hà - Ải tử

8. Tham - Kỵ đồng cung

9. Tham - Riêu đồng cung

10. Lưu Hà - Cự - Kỵ

11. Tham - Vũ - Văn Khúc (Ngọ / Sửu)

12. Tham - Vũ (Thìn / Tuất) - Tang - Tuế / Kình Đà - Không kiếp

13. Hạn tại (Thìn / Tuất) phùng Tham - Vũ - Tang (hổ) - Tuế

14. Vũ - Tham - Tang - Tuế đáo La / Võng (gia sát tinh)

15. Tuế - Đà - Cự - Kỵ

16. Cự - Kỵ - Đà - Linh, lưu niên (Thìn / Tuất)

17. Mệnh Thìn / Tuất) - Cự - Kỵ - Đà - Linh

18. Ách: Tham - Vũ

19. Kiếp - Tham đồng cung

20. Kỵ - Đào - Hồng

21. Lưu Hà - Địa kiếp đồng cung

22. Liêm - Hỏa đồng cung hay Phá - Liêm - Hỏa đồng cung

23. Phá - Cự - Kỵ đồng cung

24. Tuyệt - Riêu - Kỵ

25. Thái Dương - Thanh long - (Long trì)

26. Hỏa (Thìn) - Linh - Kình

27. Tham - Kỵ - Linh - Dương - Đà - Vũ (Mệnh / Hạn) / (Thìn / Tuất)

28. Vũ Khúc - Văn khúc - Tham (Ngọ / Sửu)

29. Xương - Khúc (Tân / Nhâm / Kỷ sinh nhân) hạn (Thìn / Tuất)

30. Cự - Đồng nhập Mộ - Kỵ - Kình

31. Ách: Mộc Dục

32. Phúc: Tử - Phá / Liêm - Sát (Mùi) - Mộ đồng cung

33. Linh - Xương - Vũ - La / Linh - Xương - Đà - Vũ (Thìn / Tuất)

34. Liêm - Hỏa - Hao - Kiếp (hãm / không vong)

35. Liêm - Hỏa (hãm / không vong)

36. Nô: Phá (hạn) ở Hợi / Tý

37. Phá - Cự - Hao (Tuất) Sát - Kỵ

38. Vũ - Phá - Tham (Tý) ở Khảm cung

39. Phá Quân - Văn khúc đồng cung

40. Xương - Khúc - Kỵ (Sửu / Mùi)

41. Cự - Đồng - Hình - Kỵ

42. Ách: Mộc Dục - Thanh long - Long trì

43. Thiên Đồng - Hình - Kỵ

44. Phá - Liêm - Hỏa đồng cung (hãm)

45. Kình - Cự (Tý) đồng cung

46. Tham - Xương - Khúc (Sửu / Mùi)

47. Thiên Đồng - Hỏa đồng cung (hãm / không vong)

48. Cơ - Lương (hãm)

49. Cự - Đồng (Thìn / Tuất)

50. Riêu - Tham - Kỵ

51. Thanh long - Kỵ

52. Kiếp - Mộc - Trì

53. Trì - Mộc

54. Long - Phượng - Cự - Kỵ

55. Trì - Mộc - Kiếp (thủ / chiếu)

56. Mệnh: (Thìn) Cơ - Cự - Đà - Linh hạn (Thìn / Tuất)

57. Mệnh: (Tuất) Cự - Kỵ

58. Thiên Lương (Dần / Tỵ) - Đà - Riêu - Kỵ

59. Mệnh / Ách: Cự - Kình / Đà - Riêu - Kỵ

60. Tham (hãm) - Hình - Riêu - Kỵ (Dần / Thân / Tỵ / Hợi)

61. Trì - Kiếp - Không - Đà - Kỵ

62. Liêm - Sát - Kỵ

63. (hạn) (Thìn / Tuất) Xương - Khúc - Đà - Linh (sát tinh)

64. (Thìn / Tuất) Vũ - Tham - Tang - Khốc - Tuế

65. Liêm - Xương - Đà - Vũ (Tân / Nhâm / Kỷ)

66. Long trì - Mộc - Không - Kiếp

67. Mộc Dục - Địa kiếp

68. Ách: Kỵ - Đà – Sát
……………………………………………..

#8 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 24/06/2011 - 06:20

8. Yểu Mạng (Bần yểu)

1. Đào - Hồng - (sát tinh)

2. Đào - Hồng - Không - Kiếp

3. Mệnh: Đào - Hồng (Tý)

4. Đào - Hồng - Không - Kiếp - Đà - Linh

5. Âm - Dương phản bối

6. Mệnh - Thân: không hợp



7. Mệnh: (Lục sát)
……………………………………………..

Thanked by 3 Members:

#9 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 24/06/2011 - 07:31

9. Chết

1. Phá Quân - Triệt / Tuần
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

2. Phá - Triệt / Tuần – Cô
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

3. Phá - Vũ - Liêm đồng cung cư Thiên Di
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

4. Phá - La / Võng (Di)
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

5. Phá - Liêm - Hỏa
Tử nghiệp vô nghi _ chết _ bị tù _ phá sản

6. Phá - Kỵ - Hao - Thất Sát (Mệnh / Di)
Bất đắc kỳ tử

7. Phá / Sát - Hoả - Hao - Hình - Việt
Lão hạn quy thân hạn hoạn lai

8. Phá - Phục - Hình - Không - Kiếp
Bị giết chết

9. Sát - Liêm (Sửu / Mùi)
Chết vì xe cộ / súng đạn

10. Sát - Tứ Sát
Tứ sát = Kình, Đà, Linh, Hoả _ bị tật, chết trận

12. Sát - Kình (Ngọ)
Chết không toàn thây

13. Sát - Kình - Hình
Chết _ bị tù

#10 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 24/06/2011 - 07:46

10. Bị Giết - Ám Sát – Ám Hại

(Có khi chưa hẳn đã chết)

1. Liêm – Kiếp – Kình (Mão / Dậu)
Bị giết.

2. Liêm – Kình – Đà – Hỏa – Linh
Bị chết vì súng đạn hay tù tội.

3. Liêm – Phá (đồng cung) – Kiếp – Kình
Chết vì súng đạn.

4. Liêm – Hình – Kỵ - Kình – Đà – Linh / Hỏa
Chết vì súng đạn

5. Phá – Hỏa – Hao – Việt – Hình
Chết vì súng đạn. Nếu Phá – Hỏa – Hao đồng cung càng chắc chắn.

6. Phá – Phục – Hình – Riêu – Tướng
Tướng Tướng Quân / Thiên Tướng. Vợ / Chồng ghen mà giết nhau.

7. Phá – Việt – Hỏa / Linh – Hình
Bị súng đạn, (?) sát hại

8. Liêm – Phá – Hỏa – Hình
Bị súng đạn, bị ám sát.

9. Liêm – Sát đồng cung
Bị súng đạn.

10. Liêm – Sát cư Sửu / Mùi
Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn

11. Liêm – Tứ Sát
Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn.

12. Phù – Hình – Không – Kiếp
Bị thù oán. Mưu sát.

13. Tướng – Phục – Không – Kiếp (+ Tả - Hữu)
Bị mưu sát.

14. Hỏa – Hình – Không – Kiếp – Phục – Tướng
Bị mưu sát – check lại.

15. Liêm – Phá – Hỏa – Hình – Không – Kiếp
Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng
chắc chắn.

16. Liêm – Phá – Hỏa – Tang – Hổ
Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng chắc chắn.

17. Liêm – Việ - Hỏa / Linh – Hình
Bị súng đạn – Sét đánh.

18. Liêm – Phá – Hao – Hình – Kỵ
Bị ám sát. Thêm Tứ Sát càng chắc chắn.

19. Phá – Hỏa – Hao + Kình – Linh – Hình
Bị ám sát.

20. Phá – Hỏa + Tứ Sát
Bị ám sát.

21. Phá – Hỏa – Hình – Tang – Tuế (hay Tang – Hổ)
Bị ám sát. Check lại (?)

22. Phá (Mệnh) ngộ Binh – Hình – Tướng – Riêu
Vợ / Chồng vì ghen mà giết nhau

23. Phá – Phục – Hình – Không – Kiếp
Bị giết

24. Liêm / Phá – Việt – Linh / Hỏa – Hình
Bị ám sát.

25. Phá – Hỏa – Hao + Tang – Hổ
Bị ám sát.

26. Tử - Phục – Tướng
Bị ám sát.

27. Hình – Hỏa – Hao – Tang – Hổ
Bị ám sát – check lại

28. Tướng – Tử - Tuyệt
Chết trận vì súng đạn

29. Tướng – Tử - Tuyệt – Binh
Chết trận vì súng đạn.

30. Tuyệt – Tướng – Binh
Chết trận vì súng đạn.

31. Hỏa / Linh – Hình – Việt
Bị đâm chém. – Sét điện – Súng đạn

32. Thiên Tướng – Hình tại Mệnh
Bị mưu sát – check lại

33. Kình – Hỏa / linh – Không – Kiếp
Bị giết – Tự vẫn.

34. Nhật Trầm Thủy Để gia Sát
Tử phùng đao nghiệp

35. Kình – Kiếp – Lưu Hà
Bị ám sát – Đao thương.

36. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) – Không – Kiếp
Bị chết thảm.

37. Hình – Phục – Việt
Bị mưu sát.

38. Hỏa – Hình – Phục – Tướng – Không – Kiếp
Bị mưu sát.

39. Hình – Phù – Không – Kiếp
Coi chừng có kẻ muốn ám hại, thù oán – đánh chém..

40. Kiếp Sát ngộ Tứ Sát
Bị giết

41. Kình + Hỏa – Linh – Không – Kiếp (Ách)
Bị giết hay tự sát (có rồi)

42. Kình – Hình – Không – Kiếp (Ách)
Bị giết chết – Tù tội, khốn khổ.

43 Hình – Phục – Không – Kiếp
Bị giết chết – Bị đánh đập giam cầm.

#11 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 26/06/2011 - 16:52

11. Hình Khắc – Bất Hòa
(Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc)


1. Cơ – Khốc – Hỏa – Kình
Tranh chấp bất hòa.

2. Kình – Âm / Dương
Trai khắc vợ - Gái khắc chồng.

3. Tang – Hổ - Trực – Tuế
Tại Bào thì anh em bất hòa.

4. Cô – Quả
Cô khắc

5. Vũ Khúc – Cô / Quả - Đẩu – Tuế
Cô khắc

6. Kình – Tuế - Khách
Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ.

7. Đà – Hao – Tù (Liêm) cư Phụ Mẩu
Ly tông – Hình khắc cha mẹ.

8. Thất Sát cư Thê (Phối)
Thê Tử bất hòa – cải vã luôn – Vợ dử - Góa bụa – Lạnh nhạt

9. Cự Môn đáo Huynh Đệ ( Bào cung)
Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối).

10. Cự Môn cư Thê ( Phối)
Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối).

11. Trực – Tang – Tuế
Bất hòa – Gây thù chuốc oán.

12. Hình – Đà – Kỵ (tại Mệnh)
Tại Mệnh là người hung bạo, ưa gây gổ, bất hòa.

13. Thái Dương thủ Mệnh
Khắc cha mẹ (?) Vì đoạt phụ tinh , Mệnh – Thân đồng cung càng nặng.
(?) Khắc Tử. Dương con trai – Âm con gái.

14. Thái Âm thủ Mệnh
Khắc cha mẹ

15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả
Khắc Mẹ / Cha.

16. Âm / Dương ngộ Kình – Đà – Kỵ
Khắc Mẹ / Cha.

17. Phá – Mã đồng cung
Người hay đố kỵ

18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Kình Dương hội (Mệnh)
Cô khắc – Cô đơn.

19. Phá – Hình – Kỵ (Mệnh)
Người hay gây gổ, bất hòa.

20. Tử Vi ngộ Tuần – Triệt (Mệnh)
Khắc cha mẹ hay sớm ly hương.

21. Thất Sát cư hãm địa
Khắc – yểu, đa bịnh.- Khốn khó.

22. Thất Sát hãm ngộ Đà – Cự
Khắc lục thân – Thương tật

23. Kình – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh)
Kình hãm địa. Khắc lục thân.Bị thương tật.

24. Kình – Sát – Phá
Hình khắc. Hạ tiện.

25. Vũ Khúc thủ Mệnh
Khắc lục thân.

26. Cự - Kình – Đà
Bất hòa, gây gổ.

27. Âm / Dương – Kình – Đà
Khắc cha mẹ, con cái.

28. Tuế - Cự - Kỵ
Ưa gây gỗ. Cô độc.

29. Lộc Tồn – Cô – Quả
Cô đơn – Hình khắc
……………………………………………….

12. Góa Bụa – Cô Đơn – Bị Ruồng Bỏ

1. Hổ - Khốc – Riêu – Tang
Đa truân - Khốc chồng - Góa bụa liên tiếp.

2. Sát – Phá – Tham – Xương ( Nữ Mệnh tuổi Tân / Đinh)
Góa - Làm lẽ - Muộn chồng - Sát phu. (?)

3. Quả - Kỵ - Tuế
Bị thất sủng - Ruồng bỏ.

4. Thất Sát + Sát Tinh tại Tử Tức
Cô độc - Lớn tuổi không chồng con. (?)

5. Thất Sát nhập Phu / Thê
Góa bụa – Lạnh nhạt – Xung khắc – Bất hòa – Ưa cải vả - Đánh nhau.

6. Hỏa – Linh tại Tử Tức
Đáo lảo cô đơn.

7. Hình – Thất Sát
(?)

8. Đà La độc thủ (Mệnh)
Cô đơn – Ly tổ - Giỏi công nghệ - Tính hoạt bát – Cư Tứ Mộ thì tốt.

9. Mệnh Cự - Hóa Kỵ
Không nên trai gái yêu đương.- Làm nghề kỷ thuật, phi pháp (?) thì tốt.

10. Lộc Tồn độc thủ (Mệnh / Thân) vô Cát Tinh
Cô đơn

11. Đào – Hồng (Mệnh / Thân ) – Tuế (hạn)
Chẳng ai đoái hoài đến.

12. Nữ Mệnh Thất Sát
Cô độc (một thời gian) – Đàn ông thì uy dũng, nóng nảy.

13. Kình – Đà – Không – Kiếp (hội Phối cung)
Bị góa.

14. Thiên Không thủ Mệnh
Luôn ngộ ách phong hoa (?)

15. Phá Quân Tí / Ngọ
Cô thân độc ảnh.

16. Liêm (hãm) – Xương – Hỏa – Hình – Kỵ
Góa chống – Yểu mạng.

17. Cô / Quả tại Phối
Cô đơn – Lạnh nhạt.

18. Khôc – Hư – Tang – Mã (Phối / Hạn)
Cô độc / Góa – Xa cách – Chia ly – Sát phu.

19. Cô / Quả + Tứ Sát (Phối)
Cô quả (?)

20. Phu cung Tử - Phủ - Vũ – Tướng + Tam Hóa + Kình – Đà (Mệnh Tân / Kỷ)
Đàn bà tuổi Tân / Kỷ thì Cô / Giá, các tuổi khác thì vượng phu.

21. Vũ Khúc thủ Mệnh
Cô / Góa – Khắc lục thân – Đoạt quyền chồng.

22. Hư – Kình – Tuế - Khách (Mệnh / Thân hay Phối)
Cô / Giá – Buồn vì tình – Mang hận vì tình.

23. Khốc – Hư – Tang – Hỏa cư Phu
Góa bụa – hay chồng bị mù lòa.

24. Văn Xương phùng Quả Tú
Cô độc – Thích ẩn dật – Tiên đạo.

25. Thất Sát (Tí / Ngọ) + Riêu – Kiếp
Góa phụ - Lệ rơi vì tình.

26. Sát – Phá – Tham hội Văn Xương (Đinh / Tân)
Hai tuổi Đinh và Tân thì Góa – Tình dang dở.
Văn Xương tọa thủ hay xung chiếu thì giống phần #2 (?)

27. Sàt – Phá – Tham tại Phu đắc Quyền – Lộc – Xương – Khúc + Cô Quả
Nếu không có Cô / Quả là Mệnh phụ. Nếu có Cô / Quả thì bị góa sớm.

28. Thái Tuế lâm Thân
Dử nhân quả hợp – Cô độc.

29. Kình Dương – Thân / Mệnh
Tức thụ cô đơn.

30. Tang – Đào / Hồng cư Phúc hay Phối
Có thể góa bụa hay mối tình dở dang.

31. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp đồng cung
Cô bần.

32. Đồng – Cự (Mệnh) cư Tứ Mộ
Thê nhi lãng đãng – Muộn vợ con – Không có con - Có vợ con sớm cũng phải phế bỏ -
Đồng – Cự đồng cung hay xung chiếu như nhau.

33. Cơ – Lương – Tang – Tuế
Bị vợ con ruồng bỏ.

34. Cơ – Lương (Nhâm / Giáp) Thìn cung
Đàn bà 2 tuổi này góa chồng nhưng nhiều con.

35. Cơ – Lương (Ất / Quí) Thìn cung
Đàn ông giàu có vinh hiển nhưng góa vợ.

36. Thiên Cơ ngộ Tuần / Triệt
Xa gia đình – Yểu chiếc – Cô đơn.

37. Xương – Liêm (hãm) – Hỏa – Hình – Kỵ
Góa – Yểu vong.

38. Vũ Khúc ngộ Dương / Đà đồng cung
Cô khắc – Biệt tổ ly gia – Cô bần.

39. Liêm tọa Dần / Thân hay Liêm – Cô – Quả
Cô quả / Hình khắc vợ con (nếu có). Nếu thêm Cô Quả thì dễ đi tu.

40. Cơ - Lương – Kình Dương hội (Mệnh / Thân)
Tảo vãn cô hình

41. Lộc Tồn – Cô – Quả
Cô đơn – Hình khắc.

42. Đào – Không – Kiếp – Kỵ
Hoa đẹp bị bùn nhơ – Ở góa.
…………………………………………….

13. NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
(xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán)


1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…) chủ nhân lao đao
Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.

2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia sát tinh)
Bần yểu, bại cục.

3. Mệnh (Thân): Không - Kiếp hoặc Thiên Không – Nhị Hao – Tuyệt
Bần bạch.

4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham
+ Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả.
+ Tại Hợi: Vũ Phá tọa thủ, Cơ Âm nhị hợp, thêm Kỵ – sát tinh --> vất vả.

5. Tham Lang kỵ ngộ sát tinh (Kình – Đà – Không – Kiếp)
Về già:Nếu nghèo, sống lâu.
Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng).

6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân
Vất vả, không hiển đạt.

7. Tham ngộ Song Hao hoặc Tham – Hao ở Mệnh / Quan
Ở Mệnh / Quan / Hạn thì nghèo và gian xảo. Ở Hạn ---> đói khổ.

8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh
Bần - yểu.

9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) - Kình – Kiếp Không – Hư – Mã
Bần - yểu.

10. Tham / Liêm hãm ngộ sát tinh (hung tinh)
Bần - yểu, khổ, tù tội.

11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô cát
Bần - yểu, khổ, tù tội.

12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Mão, Dậu)
Nghèo, ăn mày.

13. Song Hao ngộ Hình – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh)
Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
Nếu thêm Phá Quân thì càng cơ khổ.

14. Song Hao ngộ Kỵ (vô cát)
Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu…nếu không có cát tinh (Xương, Khúc, v.v…).

15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ Hình – Kỵ)
Túng thiếu.

16. Song Hao cư Điền / Tài
Tán tài, khó giàu có.

17. Phá – Dương – Linh Quan Lộc vị
Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói…
Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói.

18. (Đại) Hao – Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao)
Nghèo đói - chết đói (Cơ).

19. Song Hao – Phá
Túng thiếu - hao tài.

20. Hao – Thương
Túng thiếu - đói khổ.
21. Thất Sát hãm ngộ Hỏa – Kình
Nghèo, làm nghề sát sinh.

22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh)
Mệnh rất xấu, nghèo hèn.

23. Mã – Linh – Tuyệt
(Mệnh) nghèo.

24. Nhàn Mã tại Thiên Di
Bôn ba, khổ cực. Mã tại nhàn cung.
Mã chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi. Đây có lẽ chỉ Mã ngộ Không Vong.

25. Mã lạc Không Vong
Bôn ba - nghèo.

26. Thiên Cơ hãm tại Dần / Hợi vô cát
Số đàn bà vất vả.

27. Kỵ ngộ Lục sát
Nghèo, yểu - gian phi !

28. Kỵ ngộ Âm / Dương hãm
Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt

28. Hỏa – Linh giáp Mệnh
Bất đắc chí – bất mãn – tha phương

29. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô cát)
Nghèo yểu, bệnh tật

30. Mệnh Hóa Kỵ giáp Kình Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không Kiếp
Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu.

31. Lộc Tồn cư Nô
Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn

32. Thiên (tức Địa Kiếp) / Địa Không ngộ Đà cư Điền / Tài
Tức Kiếp Không + Đà cư Điền, Tài – nghèo hèn nhưng nếu ngộ Tuần Triệt thì lại giàu có.

33. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh)
Nam Vi Nô (Bộc) – Nữ Vi Tỳ (Thiếp)

34. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi
Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp

35. Vũ – Sát cư Mão hoặc Phá – Liêm cư Mão
Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lữa / thần kinh

36. Nhật Nguyệt tàng hung
Lao lực

37. Thiên Không – Địa Kiếp đồng cung tại Tài
Nghèo hèn, bần khốn

38. Nhật – Nguyệt hãm xung phòng ác sát
Lao lực

39. Kiếp – Không cư Tài / Phúc
Phi Yểu Tắc Bần

40. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt
Sinh bất phùng thời, lận đận

41. Lộc (Tồn) phùng lưỡng sát (Tuần / Triệt hoặc Không / Kiếp)
Lưỡng Sát = Thất Sát + Kiếp Sát . Nghèo hèn

42. Song Lộc ngộ Không / Kiếp
Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái

43. Tứ Sát hãm tại Mệnh (Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Kình Đà – Không – Kiếp
Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh

44. Phá – Hỏa – Linh
Cách Quân Tử Tại Dã

45. Phá Quân hãm địa cư Mệnh
Nghèo, bôn ba lao toái

46. Thiên Phủ ngộ Không Vong hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp
Nghèo, vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần

47. Thái Tuế tại Mệnh, hạn ngộ niên chi
Túng thiếu

48. Kình – Đà ngộ ác tinh (Mệnh / Hạn)
Gian nan. Ví dụ: sinh năm dần (mệnh tại cung Dần) và là Bính Dần (niên)

49. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp
Số chỉ làm tôi tớ!

50. Cơ – Quả
Nghèo / yểu – mạc đàm phú quý

51. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)
Túng thiếu – nghèo – vất vả

52. Thân / Mệnh ngộ Đào – Hình – Thất Sát
Chung thân bần khổ

53. Thất Sát hãm lâm Thân
Nghèo

54. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu
Nghèo / Yểu

55. Cự - Kình / Đà
Vất vả

56. Quan Lộc: Phá – Tham hãm + Hao – Linh – Nhận
Khổ cực – đau ốm – bất hòa

57. Âm / Dương phản bối
Nghèo mạt

58. Tuần / Triệt đương đầu
Bần yểu, vất vả, nhất sinh bất thuận

59. Kình – Hỏa đồng cung hạn phùng Linh – Phá – Lưu Kình
Thiếu niên tân khổ

60. Kình hãm + Hỏa – Linh
Sa sút, nghèo, bị giáng chức

61. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh)
Mệnh xấu (đa sát) giáp Kình – Đà hoặc Không – Kiếp
Vi hạ cách

62. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh)
Hạ cách, khất cái, hành khất

63. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp
Vất vả

64. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa)
Đơn ảnh, cô bần

65. Mệnh / Thân phùng Không – Kiếp
Phi bần tắc yểu

66. Kình – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh
Y thực bất túc

67. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Kình – Đà
Bần, yểu – về già thì thong thả, thung dung cách Quân Tử Tại Dã

68. Linh Tinh thủ mệnh + Kình – Đà
Hình khắc, bần yểu, nên xuất ngoại, đổi họ

69. Phá Quân (cư Mệnh) – Xương – Khúc + Hình – Kỵ (Thìn, Tuất, Mão, Dậu)
Cô đơn, đới tật

70. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – Hình (Sát: Kình – Đà – Không – Kiếp)
Bất xứng ý – lao khổ tâm thần

71. Cự Môn + Tứ Sát (hoặc hung)
Giáp / Canh Dương Nữ thụ yểu bần

72. Địa Kiếp (cư Mệnh) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
Chung thân đói rách. Suốt đời vất vả, bệnh tật, tai họa

73. Địa Kiếp giáp Mệnh
Hậu vận bần.

74. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô
Nghèo, vất vả.

75. Địa Kiếp độc thủ (ở Mệnh)
Bần yểu ( (M) đa sát tinh).

76. Địa Không độc thủ (ở Mệnh)
Bần cùng – yểu ( đa sát tinh).

77. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh)
Bần tiện.

78. Kỵ ngộ Cơ hãm
Gian nan, vơ vất.

79. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Mão, Dậu phùng Không – Kiếp
Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được.
Hóa Lộc hãm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.

80. Cơ hãm + Hỏa / Linh
Bôn tẩu, khổ sở.

81. Cự – Kỵ – Tuế – Đà
Nghèo khổ.

82. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt
Nghèo, sinh bất phùng thời.

83. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp
Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách.

84. Âm / Dương hãm phùng Cự Môn
Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất mãn – tha phương

85. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh
Tài dữ tù cừu

86. Song Lộc phùng Không – Kiếp
Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hãm thì nghèo.

87. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách
Nghèo, vất vả.

88. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung
Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Thìn, Tuất, Sửu, Mùi

89. Địa Kiếp – Sát – Kỵ
Cô đơn, cùng khổ.

90. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền
Nghèo, vô sản.

91. Tang – Phục – Không – Quan Phù cư Điền
Nghèo, vô sản.

14. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp

1. Liêm – Phá – Kình – Tả - Hữu (Mão / Dậu)
Sát nhân. Kẻ làm loạn, loạn quân (vua), v.v

2. Thất Sát – Tử (Vi) – Hỏa / Linh – Tuyệt
Đa sát.

3. Tử - Phá ngộ Sát tinh
Hung ác, sát nhân.

4. Tử Vi – Kình – Đà gia Quyền – Lộc
Mệnh tốt nhưng lòng dạ hung hiểm, ác độc.

5. Vũ Khúc (hãm) ngộ Kiếp – Thất Sát ? & Kình chiếu
Đại gian ác, sát nhân. Xem #47.

6. Đà – Hình – Không Kiếp – Thất Sát – Kỵ
Đạo tặc, gian phi, giết người, cướp của.

7. Không – Kiếp – Binh – Hình – Kỵ
Gian phi, trộm cướp.

8. Kình – Không – Kiếp – Binh
Sát nhân, đạo tặc.

9. Kình – Hình – Riêu – Thất Sát
Trai, gái sát phu, thê.

10. Hình – Đà – Kỵ
Người hung bạo, dữ tợn, hay gây gổ.

11. Quyền – Hỏa – Thất Sát – Khốc – Hư
Hay bắt nạt kẻ dưới, bị nhiều người ghét.

12. Phục – Tướng – Không Kiếp – Tả Hữu
Gian phi, kết đảng, cướp của, giết người.

13. Kiếp Không – Phục – Nhận
Côn đồ - Kẻ cướp.

14. Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
Kẻ giết người trên.

15. Vũ – Phá Tỵ / Hợi (gia Sát)
Tham lận, bất lương.

16. Đế (Tử Vi) ngộ Hung đồ (Hình – Kỵ)
Tuy cát nhưng vô đạo. Xem #4.

17. Tham – Hao thủ Mệnh
Chung thân thử thiết (trôm cắp vặt).

18. Liêm – Phá – Hỏa / Linh
Người cẩu hạnh lang tâm.

19. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Tứ Sát
Gian phi, trôm cướp.

20. Kình hãm địa
Gian phi, trôm cướp.

21. Tả - Hữu + Liêm – Kình – Đà
Gian phi, trôm cướp.

22. Tử Vi (Thìn / Tuất) ngộ Phá quân (xung chiếu)
Gian phi, trôm cướp. Lương thượng (?) quân tử.

23. Tử - Phá vô Tả Hữu / vô cát diệu
Hung ác, hôn lại chi đồ.

24. Tử - Thất Sát (Tỵ) ngộ Hỏa – Tuyệt
Là người đa sát, (tướng lãnh), nếu ngộ Tuần / Triệt là hạng đồ tể, đao phủ.

25. Tử Vi hay Cự Môn cư Phúc tại Tý + Kiếp Kình Suy Triệt
Là người hung ác, chết không toàn thây.

26. Thất Sát hãm tọa Mệnh
Thủ tha tài vi kỷ (vật).

27. Phá Quân Thìn / Tuất
Gian ác, bất nhân. Nếu có KHOA-TUẦN là người lương thiện (Mậu/Quý nhân phát)

28. Mệnh Tọa Tham / Liêm / Phá
Đa số là ác, có ác tính.

29. Mệnh tọa Thất Sát / Kình / Đà
Là hung mệnh, hay có tính hung bạo.

30. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Hỏa / Linh – Kình – Đà
Gian phi, trôm cắp.

31. Liêm hãm (Mão, Dậu, Tỵ, Hợi) + Tứ Sát
Sát nhân

32. Liêm + Sát Phá Tham & Vũ Khúc cư Thiên Di
Mệnh đẹp: đánh giặc giỏi.
Mệnh xấu: làm giặc cướp.

33. Tham hãm ngộ Lục Sát
Đàn ông: trộm cắp.
Đàn bà: đĩ điếm.

34. Phá – Liêm Mão / Dậu (+Hỏa / Linh – Tả - Hữu)
Hung dữ, tàn bạo. Nếu thêm Hỏa-Linh – Tả-Hữu càng thêm dữ. (Xem #21)

35. ? + Thiên Hình – Lực sĩ
Trộm cắp

36. Liêm – Phá (Mão / Dậu) + Hỏa – Linh (Tả - Hữu)
Gian ác, lòng lang dạ thú, người nguy hiểm.

37. Tham – Đào đồng cung Hợi / Tý
Nữ mệnh: độc phụ, nham hiểm và dâm đãng. Nếu ngộ Tuần/Triệt: đoan trang.

38. Thiên Cơ Dần / Hợi gia Ác sát
Gian hoạt, trộm cắp.

39. Kiếp – Không hãm địa
Có tính trộm cắp.

40. Tham cư Tý / Ngọ vô Tuần / Triệt
Bất nhân.

41. Thất Sát hãm Thìn, Tuất, Mão, Dậu
Gian ác, yểu.

42. Phá Quân Thìn / Tuất
Mưu sâu, hiểm độc, bất nhân.

43. Cư ngộ Hung / Sát (Kình Đà / Hỏa Linh / Thất Sát, Phá)
Bất nhân

44. Kình / Đà – Riêu – Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
Sát nhân.

45. Xà Tùng Hỏa, Địa Kiếp – Hãm Âm?
Thâm ác.

46. Âm ngộ Hỏa – Kiếp
Thâm ác.

47. Vũ Khúc – Kiếp Sát – Kình
Là người độc ác, nham hiểm. Xem #5.
……………………………………………………..

#12 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 26/06/2011 - 16:56

15. Bị Trộm – Cướp
(xem thêm Lường Gạt – Dối Trá)

1. Mệnh giáp Địa Kiếp – Thất Sát (chiếu Mệnh cũng vậy)
Bị trộm cướp, mất của.

2. Nguyệt – Đà – Kỵ (ở Hạn)
Bị trộm cướp, mất của.

3. Kỵ – Phục
Bị trộm cướp (ở Điền thì nhà bị cướp).

4. Mã – Không – Kiếp – Phục hoặc Song Hao + Không – Kiếp – Mã
Bị mất xe.

5. Phục – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
Bị trộm, mất trộm.

6. Phục – Không – Kiếp – Tả – Hữu
Tại Ách / Tài / Hạn: bị cướp của, giết người.

7. Tật Ách có: (Phục Binh) – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
Hay bị trộm cướp – Có thể không có hoặc có Phục Binh.

8. Phục Binh – Long Phượng
Người hay nghe lén, nghe trộm.

9. Phục Binh cư Tài / Điền
Hay bị trộm.

10. Tham (hãm) – Riêu cư Tài / Điền / Hạn
Thì Tham cũng có nghĩa là khuy?? tặc.
Bị trộm cắp – ??? – bị người (trong) nhà trộm cắp.

11. Song Hao + Không – Kiếp
Bị lừa đảo – (sạt nghiệp) mất trộm lớn – bị cướp sạch.

12. Không – Kiếp + Tả – Hữu
Bị trộm, cướp.

13. Tướng – Phục + Không – Kiếp – Tả Hữu
Bị cướp bóc, đòi tiền chuộc, v.v…

14. Thiên Hình – Lực Sỹ
Trộm – Đạo tặc (không ở trong mục này).

15. Hỏa / Linh – Tuế – Kỵ – Hao – Phục + Không – Kiếp
- Nhẹ thì bị trộm cướp, cướp của phá nhà.
- Nặng thì có thể bị cướp giết chết (xem Đại Hạn tốt xấu mà luận).

16. Kiếp – Không ngộ Hỏa / Linh – Kỵ – Tuế – Hao – Phục
Bị cướp phá nhà, hoặc bị giết / chết.

.................................................................
16. Chết – Bất Đắc Kỳ Tử

1. Phá Quân ngộ Triệt (hoặc Tuần)
Bất đắc kỳ tử.

2. Phá Quân – Triệt / Tuần – Cô
Chết đường.

3. Phá – Vũ / Liêm đồng cung cư Thiên Di
Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

4. Phá – La / Võng cư Thiên Di
Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

5. Phá – Liêm – Hỏa
Tử nghiệp vô nghi – Chết – Bị tù – Phá sản.

6. Phá – Kỵ + Hao – (Thất) Sát (Mệnh / Di)
Bất đắc kỳ tử.

7. Phá (hoặc Thất Sát) + Hỏa – Hao + Hình – Việt
Lão hạn quy thân họa hoạn lai

8. Phá – Phục – Hình + Không – Kiếp
Bị giết chết

9. Sát – Liêm Sửu / Mùi
Chết vì xe cộ / súng đạn

10. Kình (hãm) – Hình – Riêu – Khốc
Bị ác tử (vô thiện chung) (Bắc phái).

11. Sát ngộ Tứ Sát (Kình – Đà – Linh – Hỏa)
Bị tật, chết trận (xem mục 2)

12. Linh – Thất Sát đồng cung
Đề phòng bị chết trận.

13. Sát – Kình tại Ngọ
Chết không toàn thây (lính trận, v.v…).

14. ????????

15. Sát – Kình / Hình
Chết , bị tù.

16. ?????

17. Thất Sát trùng phùng (nhị hạn)

18. Thất Sát cư Thân ngộ Ác Tinh

19. Thất Sát trùng phùng La / Võng

20. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + Hình – Kỵ / Không – Kiếp

21. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)

22. Thất Sát cư (nhập hạn) Thìn / Tuất mà gốc Đại hạn xấu (đa Sát tinh)

23. Thất Sát – Nhận cư Thân
Nhận = Kình Dương???

24. Thất Sát – Kình – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp – Kỵ

25. Thất Sát – Song Hao cư La / Võng (nhị hạn trùng phùng)

26. ????

27.????

28.????

29. Hỏa / Linh + Hình – Việt (Ách)

30. (Lưu) Hà – Kiếp – Kình

31. Tử Vi ngộ Tuần Triệt (nhị hạn trùng phùng)

32. Toái – Hỏa / Linh – Hình

33. Liêm – Việt – Hỏa – Hình

34. Liêm – Sát đồng cung cư Thiên Di

35. Liêm – Phá – Kỵ – Tham

36. Liêm – Tham – Không – Kiếp

37. Liêm – Kỵ đồng cung Dần / Thân

38. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát

39. Liêm – Phá đồng cung tại Thiên Di (ngộ Lục Sát)

40. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ Hình – Riêu

41. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không – Kiếp

42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi), Hạn có Võng – Linh – Đà

43. Hao + Cơ – Quả

44. ??????

45. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa Tinh

46. Linh – (Kình) Dương hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ

47. Trực Phù + Hao – Thất Sát

48. Phù Thi Mã (Mã – Hình đồng cung)

49. ????
…………………………………………

17. Điền Sản- Nhà Cửa


1. Tang - Phục –Không - Phù
Vô sản

2. Nguyệt hãm ngộ sát tinh
Ít của cải

3. Long - Phượng - Mộ
Nhà đất rộng rãi- có di sản

4. Long Phượng –Tam Thai – Tọa
Nhà đất rộng rãi- có ao hồ

5. Long - Mã
Dời nhà cửa

6. Tang Môn
Bất nghi Điền Trạch

7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh
Điền sản nhiều

8. Phá Quân tại Điền
Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch

9. Linh - Việt- Hỏa tại Dậu
Mất hương hoả mà còn sinh ra tai họa (Dậu là Điền cung)

10. Cự - Cơ Điền Trạch
Nhiều nhà đất- nhà cửa to lớn- giàu có

11. Tử cư Điền / Tài
Có tiền bạc, vật qúy chôn dấu ,
- là người giữ của, keo, cần kiệm

12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải
Hao tán, khó giàu lớn

13. Đồng/ Tham miếu cư Ngọ (Điền cung)
Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền)
Đồng / Tham phải miếu vượng

14. Điền ngộ Tuần Triệt
Vô tài sản - làm ra của phải chật vật
- Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái
- Có cũng có khi phải mất nhà.

15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn)
Làm nhà / Cất nhà

16. Điền ( Dần/ Thân ) ngộ Không - Kiếp
Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản

17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp
Không có nhà / Đói kém

18. Thai – Tọa / Long - Phượng / Đường Phù
Nhà cửa cao đẹp

19. Đẩu Quân cư Điền
Giữ được ruộng vườn nhà cửa

20. Cô - Quả tọa Điền / Tài
Giữ tiền của rất tốt

21. Tang Môn cư Tý tại Điền
Nhà cửa to lớn

22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tý
Nhà cửa to lớn

23. Điền : Thai – Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp
Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột cắn

24. Khốc - Hư tại Điền
Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời

25. Cự - Cơ (Mão / Dậu)
Nhiều nhà đất

26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài)
Mất nhà - phá sản - bị hình thương

27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi) Hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp
Mất nhà - phá sản - bị hình thương

28. Hoả - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch)
Không được hưởng gia sản mà còn sinh ra tai hoạ

29. Hỏa - Linh cư Điền ở cung vượng Hỏa)
Nhà cửa ruộng vườn bán hết

30. Hỏa -Linh – Tang - Suy (cư hay chiều Điền)
Cháy nhà - cửa nhà, đất bán đi

31. Cự môn cư Điền
Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được

32. Ân Quang – Đào - Hồng hội tại Điền cung
Có bà con để lại gia tài, ruộng đất

33. Không - Kiếp cư Điền
Có ngày bị phá sản

34. Không - Kiếp + Tuần/ Triệt cư Điền
Bán, phá sạch tổ nghiệp

35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền
Vô sản - nghèo (vì hoang phí, nợ nần)

36. Tang - Mã hay Lưu Tang Mã
Dời nhà - Bán nhà

37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài
Vô sản

38. Ác tinh miếu
Tốt lúc đầu sau mất sạch

39. Ác tinh hãm
Điền Trạch chẳng có gì

40. Tang - Hổ - Hao
Có nhà lại bán hết

41. Cự - Tang
Có nhà đất

42. Cự - Tang (Tý /Ngọ) cư Điền
Có nhiều nhà lớn

43. Cự - Cơ (Tý / Ngọ)
Có nhiều nhà lớn

44. Cự - Cơ cư Dần / Thân
Có nhiều nhà lớn

45. Cự - Cơ cư Mão / Dậu
Có nhiều nhà lớn

46. Cơ - Hoả - Kiếp
Bị cháy nhà

47. Cơ - Mộc – Không - Kiếp
Nhà có ma

48. Cơ - Vũ
Nhà đất tốt, hay canh cải

49. Đồng / Cơ / Vũ+ Tả - Hữu
Tay trắng tậu nhà

50. Cơ – Âm - Tam Hoá
Nhiều nhà đất

51. Cự ở cung không miếu vượng
Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà

52. Hình - Riêu
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

53. Kình - Đà
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

54. Hỏa - Linh
Cháy nhà

55. Không - Kiếp
Có lại bán hết

56. Hoả - Linh tại cung vượng Hỏa
Có lại bán hết

57. Hao - Kiếp
Có nhà lại bán hết

58. Hao - Kiếp – Sát - Triệt
Có nhà lại bán hết

59. Kình - Đà
Có nhà lại bán hết

60. Hình – Hao - Lực sỹ
Giữ không bền

61. Tam Hóa
Nhiều nhà đất to lớn

62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu (hay Vũ Khúc)
Nhiều nhà đất to lớn

63. Vũ Khúc - Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn

64. Khôi - Việt – Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn

65. Khúc – Xương – Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn

66. Thái Âm - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn

67. Thiên Tướng - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn

68. Long - Phượng - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn

69. Lương - Tướng - Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn

70. Mã - Khốc - Khách
Nhiều nhà đất to lớn

71. Lộc - Mã
Nhiều nhà đất to lớn

72. Mã ngộ Trường Sinh / Đế Vượng
Nhiều nhà đất to lớn

73. Hoá Lộc - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn

74. Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn

75. Âm / Dương miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn

76. Vũ Khúc miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn

77. Tang Môn cư Tý
Nhiều nhà đất to lớn

78. Lưỡng Môn (Tang, Cự) cư Tý
Nhiều nhà đất to lớn

79. Cự Cơ cư Mão / Dậu
Nhiều nhà đất to lớn

80. Cự - Cơ cư Điền Trạch
Nhiều nhà đất to lớn

81. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu
Phá đang, bán sạch điền sản của cha mẹ

82. Kiếp Sát - Phục Binh
Vô sản

#13 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 26/06/2011 - 17:03

18. Phá thai - Sẩy thai - Sát con

1. Tang - Hổ - Thai
Phá thai - Sẩy thai - nan sản - sanh non - khó nuôi

2. Tang - Hổ - Thai - Hình
Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai

3. Tang - Hổ - Thai - Không - Kiếp
Hữu sanh vô dưỡng - Sảy thai

4. Tang - Hổ - Kình - Sát
Có thể không có con - Sảy thai

5. Tử Tức: Tang - Hổ - Không - Kiếp
Sát con

6. Thai - Hổ đồng cung
Hay sẩy thai

7. Thai - Không - Kiếp
Phá - sẩy thai

8. Mộc - Kiếp - Kỵ
Hư thai

9. Thai - Kình - Đà - Linh - Hỏa
Sẩy, phá thai.

10. Sát - Thai / Không - Kiếp / Đào - Hồng
Sẩy thai

11. Tam minh - Kình - Kỵ - Thai - Không - Kiếp
Sẩy thai - thai nhi chết

12. Tam minh - Tứ sát - Thai
Sẩy thai - thai nhi chết

13. Thân: Cơ - Âm hạn Liêm - Hổ - Linh – Riêu
…………………………………………………

19. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào


1. Tử Tức: VCD - Cự - Cơ
Con nuôi

2. Tử Tức: Cự - Cơ đồng cung
Con nuôi

3. Tử Tức: Cơ - Âm (Dần / Thân)
Có con dị bào

4. Tử Tức: Thai - Nguyệt
Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

5. Tử Tức: Nguyệt - Thai - Hỏa
Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
Con nuôi

7. Phúc: Triệt - Dưỡng
Thất tự - phải nhận con nuôi

8. Tướng - Phục - Thai
Con nuôi

9. Vượng - Thai - Tướng
Con nuôi

10. Sát - Đà - Không - Kiếp
Sinh con điếc, ngớ ngẩn

11. Tử: VCD - (Tam không) - Dưỡng - (Cát tinh)
Con nuôi

12. Tử Tức: Tử / Tuyệt - (Cát tinh)
Con nuôi

13. Tử Tức: Đồng - Lương
Con nuôi / có con riêng với vợ lẽ

14. Tử Tức: VCD - Dưỡng - (Cát tinh)
Con nuôi

15. Phúc: Âm - Dương - Thiên Hỷ (cung âm)
Có con dị bào

16. Mệnh / Phúc: Dưỡng
Làm con nuôi kẻ khác

17. Thiên Tướng - Tuyệt
Con nuôi

18. Thái Âm - Thiên phúc
Con nuôi

19. Tử Tức: Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
Con nuôi

20. Tử Tức: (dương cung)
Con nuôi

21. Tử Tức: (âm cung)
Con nuôi

22. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp
Vợ lẽ có con làm nên (?)

……………………………………

20. Ly Dị


1. Mã - Tuần / Triệt

2. Mã hợp Triệt

3. Tang - Mã

4. Phù - Phá - Hình

5. Phù - Phá - Hình - Kiếp - Kỵ

6. Phối: Mã - Tuần / Triệt

7. Phối: Mã hợp không vong

8. Đào - Hồng ngộ Kỵ

9. Cái - Phượng - Đào - Hồng

10. Hình - Riêu - Tang – Mã

…………………………………………….

21. Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng

1. Tang - Hổ
(?)

2. Tang - Mã
(?)

3. Liêm - Kình - Đà
(?)

4. Cơ - Khốc - Hỏa - Hình
Gia đình thiếu hoà khí

5. Tuế + Sát Tinh
(?)

6. Cự - Nhật+ Kiếp - Phù - Khốc - Khách
Chung thân đa lệ - đau khổ suốt đời (ở Mệnh) hay suốt đại hạn có công thức này

7. Mệnh - Thân tương khắc (Ngũ hành)
Tâm loạn không nhàn

8. Khốc - Hư lạc hãm
Bại cục, buồn thương

9. Khốc – Hư + Phượng
Đau buồn - hoạn nạn

10. Tang Môn tại Thìn
Âu sầu, dù ở nơi huyên náo vẫn không vui

11. Khốc - Hư - Tang - Mã
Đau buồn vì chia tay, tang chế

12. Hổ - Riêu đồng cung (Nữ mệnh)
Đàn bà đau khổ vì chuyện chồng con (cung Phu cũng vậy)

13. Thiên Phủ ngộ Tứ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
Lo buồn về Thê Tử / chồng con

14. Tang - Hổ - Khốc - Hư
Buồn phiền - làm ân nên oán, thương người hại của

15. Kình - Đà - Không - Kiếp
Lắm ưu phiền

16. Thiên cơ hãm tại Mệnh
Âu sầu, buồn phiền suốt đời

17. Tham - Riêu - Kỵ
Có sự lo buồn - sông nước - khẩu thiệt

18. Quan Phù+ Không Kiếp
Lo buồn, kiện cáo (như Phù - Hình - Không - Kiếp)

19. Hạn: Kình - Đà - Không - Kiếp - Hình - Kỵ
Hạn lo lắng, âu sầu - gian khổ, bệnh hoạn

20. Cự - Kỵ
Hạn lo lắng hão huyền

21. Mộc mệnh phùng Tang Môn (Hạn)
Thường có nhị tang (có hai cái tang đi liền nhau)

22. Nữ Mệnh: Thất Sát cư Tý / Ngọ + Riêu - Kiếp
Lệ rơi vì tình
__________________

#14 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 26/06/2011 - 17:08

22. Vui Vẻ - May Mắn

1. Đào - Hồng - Hỉ
Vui vẻ, ca hát, tình yêu, may mắn

2. Long - Hỷ
May mắn về thi cử, công danh - Hôn nhân, sinh đẻ v.v.

3. Hỷ Thần - Long - Phượng
May mắn về nhiều mặt (Thi cử, hôn nhân, sinh nở, công danh)

4. Long - Phượng - Thai Phụ
Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử

5. Long - Phượng - Phi Liêm
Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử

6. Long - Phượng - Cáo - Ấn
Thi đỗ - Công danh

7. Thanh Long - Lưu Hà
Thi đỗ

8. Phi Liêm - Hổ
Thi cử, thăng chức (?)

9. Long - Kỵ tứ Mộ
Phát phúc về tài quan (?)

10. Long - Phượng - Hổ - Cái (Tứ Linh)
Phát tài quan

11. Mệnh giáp Long - Mã
Đỗ đạt công danh

12. Tả - Hữu đồng cung (Mệnh)
Là người sung sướng - may mắn, thần vô ưu (?), thọ

13. Thai –Tọa
Chủ về thi cử đỗ đạt
Bầu cử, tuyển cử gặp may

14. Long - Phượng
Có sự vui mừng về công danh, tài lộc / cưới hỏi, sinh nở

15. Đào hoa cư Mệnh
Tính khí vui vẻ

16. Thiên Hỷ hay Song Hỷ (Mệnh)
Tính vui vẻ

17. Thanh Long Phiếm Hải cư Tý
Công danh hiển đạt
………………………………………………..

23. Dâm Đãng - Đa Dâm - Ngoại Tình - Loạn Luân


1. Phá - Cái – Đào
Dâm - có khi sát phu (Xem thêm phần Đĩ Điếm giang hồ)

2. Phá / Tham (Mệnh) - Lộc - Mã
Trai đàng điếm - Gái lăng loàn, nhưng giàu
-Đa tình, đa dâm - Dễ thay đổi, không chung thủy

3. Vô Chính Diệu - Đào - Hồng nhập Mệnh
Đa dâm

4. Phá - Riêu (Tật Ách) (?)
Thủ dâm

5. Tham (hay Liêm) + Riêu
Đa dâm

6. Tham / Liêm - Đào - Hồng
Đa dâm
ngộ Tuần/ Triệt thì đoan chính
ngộ Lộc Tồn đoan chính

7. Tham / Liêm - Riêu - Mộc - Cái
Đa dâm

8. Tham - Song Hao - (Kỵ)
Đa dâm

9. Âm (Hãm) - Thiên Lương (chiếu)
Dâm đãng và nghèo

10. Cơ - Âm (Dần / Thân) + Xương Riêu
Đa dâm

11. Tham - Hao đồng cung
Dâm ngầm - Keo kiệt

12. Cơ - Xương - Khúc
Đa dâm, loạn dâm

13. Tham - Hao đồng cung
Đa dâm, loạn dâm

14. Đào - Thai
(?) Tiền dâm hậu thú

15. Đào - Riêu
Dâm đãng, có khả năng ngoại tình (Thiên Riêu)

16. Đào - Riêu (+ Kỵ) - Xương - Khúc
Lả lơi - Dâm đãng

17. Đào – Liêm / Tham
(?) Đa dâm ti tiện mà hại đến thân

18. Đào - Mã
Thay đổi nhân tình luôn - Theo Trai - Du lịch sơn thủy - đi chơi xa

19. Thai - Riêu
Rất dâm, có con riêng

20. Thai – Xương + Khúc
(?) Dâm dật

21. Thai - Đào
(?) Dâm đãng chửa hoang

22. Mộc - Cái
Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ)

23. Cái - Mộc - Riêu
Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ)

24. Cái - Tướng - Khúc - Mộc - Đào
Dâm đãng loại sang, quyến rũ
Nếu ngộ Cơ - Riêu càng tham dâm

25. Mệnh giáp Tả - Hữu
Đa tình, đa dâm

26. Riêu - Mộc
Thủ dâm, dâm dục

27. Riêu - Đồng
Hay thay đổi nhân tình

28. Xương - Khúc - Riêu
Đa dâm - đẹp

29. Mã - Lương (Tỵ / Hợi)
Đa dâm - đi xa. Nếu mệnh xấu thì nghèo (Gái giang hồ)

30. Đồng - Lương (Tỵ / Hợi)
Nam đa lãng đãng - Nữ đa dâm

31. Âm / Dương hội Sát (Hãm) - (Lục sát hay bộ phận của sáu Sát)
Nam đa gian đạo (Bất lương, trộm cắp)
Nữ đa dâm

32. Đào - Tang (Giáp hay thủ Mệnh)
Gái lẳng lơ cầu chồng
(Hạn) Vừa vỡ mối tình

33. Tử cư Mệnh (?) - Mã ngộ Thai - Riêu
Gái bỏ nhà theo trai

34. Xương - Khúc tại Mệnh (Hãm)
Đa dâm - nhiều người ve vãn

35. Tham Lang nhập Mệnh
Đa dâm - Đào hoa - chuyên đi ve vãn gái - dâm dục

36. Tướng Quân - Đào - Hồng - Phục
Đàn bà: Tình duyên rắc rối - thất tiết, ngoại dâm
Đàn ông: Đa dâm

37. Tướng - Phá - Binh - Đào - Hồng
Dâm dục quá độ - ngoại dâm - loạn luân

38. Xương - Khúc - Riêu - Đào
Dâm - Gái mãi dâm (Nếu Mệnh xấu / hãm)

39. Thái Âm - Đà La
Đàn bà: Loạn luân

40. Phá Quân Mão / Dậu
Đa dâm

41. Đào - Hình - Thất Sát
Lẳng lơ – nghèo hèn

42. Tướng Quân - Phá - Phục - Thai – Đào / Hồng hội Thiên Di
Dâm dục - Tư thông, bị chê cười

43. Mã ngộ Tứ Không
Tứ Không: Tuần Triệt (?)
- Dâm dật

44. Mệnh cư Tứ Bại (Tý, Ngọ, Mão, Dậu)
Phong lưu, hiếu sắc, đa dâm, thích tửu sắc

45. Lương - Mã + Đào / Hồng + Thiên Không + Tuần Triệt
Đa dâm

46. Tử Vi - Phá - Tham
Đa dâm

47. Thất Sát đơn cử Phúc Đức
Đàn bà dâm tiện, ưa du hý, chỉ có tuổi Giáp thì tốt

48. Lương - Mã ngộ Không vong (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
Lẳng lơ, ưa du hý, dâm

49. Lương - Mã Tỵ / Hợi
Đa dâm - hay đi xa

50. Mã - Cơ - Lương
Tính nết lẳng lơ, dâm

51. Vũ - Phá Tỵ / Hợi
Nam: Lãng đãng gian phi
Nữ: Đa dâm, (?)

52. Đào - Riêu - Phủ - Tướng
Gái giang hồ nhưng có tiền, sung sướng - đa dâm

53. Hạn: Đào / Hồng - Riêu - Hỷ
Có nhân tình, có người mối lái giới thiệu

54. Tướng (Thiên Tướng hay Tướng Quân) - Đào - Binh
Đàn bà hay ngoại tình

55. Quả - Sát - Riêu - Tang
Dâm dật

56. Đào - Riêu ngộ Mã
Đa dâm - Gái giang hồ

57. Hoá Kỵ cư Mệnh
Cô đơn + cuồng dâm

58. Thiên không - Đào Hoa
Dụ dỗ (lường gạt) đàn bà con gái - Thay đổi nhân tình - Đa dâm

59. Mộc - Cái - Hổ
Dâm dục

60. Đào / Hồng cư Nô
Ngoại tình - nhiều nhân tình - đa tình

61. Cơ - Cự - Hoả - Kình
Dâm đãng (dạ bồn trì (?)) - số làm tỳ thiếp (làm lẽ)

62. Cơ - Âm đồng cung
Dâm đãng

63. Đồng - Âm đồng cung
Dâm đãng

64. Đào - Kiếp
Người chơi bời, suốt đêm tưởng nhớ ngươì đẹp(?)

65. Đào / Hồng - Thai - Binh - Tướng
Loạn luân hay chửa hoang

66. Tham - Đào
Nữ: Độc phụ: Độc ác và dâm đãng

67. Phá tọa Dần / Thân
Ly dị; chia tay vì ngoại tình

68. Cự Môn hãm địa
Đa dâm

69. Cự - Đồng - Riêu tại Phu / Thê hay Mệnh
Ngoại tình(?)

70. Cự hãm ngộ Kình - Đà
Nữ: Lăng loàn; người yếu đuối; bị bệnh nan y
Nam: Trộm cắp; đàng điếm; phá phách

71. Tướng - Phục - Thai
Đàn bà có hoang thai, ngoại dâm

72. Tướng - Phục + Đào - Hồng - Hỷ
Đà bà có hoang thai, ngoại dâm

73. Thiên Di có: Mã - Xương - Riêu
Ngoại dâm

74. Tham cư Hợi / Tý + Hình - Kỵ
Trai phóng đãng; gái đa dâm

75. Phúc Đức: Đào - Hồng - Tang - Thai
Họ hàng có kẻ loạn luân

76. Đà - Kỵ
Tham dâm vô yếm (vô cùng)

……………………………………………

24. Đứng Đắn – Nết Na


1. Đào / Hồng ngộ Hình

2. Đào / Hồng ngộ Lộc Tồn

3. Hình – (Thiên) Quý nhập Mệnh (Nữ)

4. Liêm – Lộc Tồn lâm Thân
Tinh khiết.

5. Tham (Mệnh) ngộ Tuần / Triệt hay Không – Kiếp

6. Thái Dương Nữ Mệnh
Đoan hậu, lấy được chồng hiền tài.

7. Tham – Đào (nhàn cung) ngộ Tuần / Triệt
Nhàn cung: Hãm cung. Lại thành người đoan hậu.

……………………………………………......

25. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán


1. Phá – Hỏa
Hao tán, phá tổ nghiệp.

2. Phá - Liêm - Hỏa
Hao tán, phá tổ nghiệp; có thể bị tù hay chết.

3. Phủ - Hình Tài cung
Hao tán.

4. Phủ ngộ Tam Không (Thiên – Địa – Kiếp Không)
Hao tài, đau ốm, phá sản, nghèo. Mưu sự chẳng thành, mắc lừa.

5. Vũ – Phá – Kình Đà
Bị khốn hại vì tiền.

6. Song Hao – Đào / Hồng
Hao tán vì nhân tình.

7. Song Hao – Phá – Tuyệt
Phá sản.

8. Song Hao – Không Kiếp
Phá sản.

9. Hao – Cự - Kỵ
Phá tổ sản.

10. Phá – Hỏa – Linh
Phá tổ nghiệp.

11. Lộc Tồn – Không – Kiếp
Phá sản, hao tài. Nếu Không Kiếp đắc địa thì đắc hoạnh tài bất ngờ, nhanh chóng.

12. Lộc Tồn – Tam Không (Tuần Triệt, Thiên - Địa Không)
Giàu nhưng không bền, phải có một lần bại sản.

13. Tử – Tham ngộ Không
Không: tức Không – Kiếp. Tài bất tụ, đến lại đi hoặc bị hao phá.

14. Khốc – Hư – Tang – Mã
Tiểu hạn có tang chế, chia ly, buồn phiền hay hao tài, mất của.

15. Lộc Tồn – Tuần / Triệt
Phá sản.

16. Lộc Tồn – Phá
Tư cơ phá hoại, phá sản.

17. Lộc Tồn – Kỵ – Tuế
Bị hao tán, dị nghị về tiền (vd, hối lộ, tham nhũng).

18. Hung tinh chiếu Tài Bạch

19. Phủ - Tuần / Triệt
Hao tán, nghèo.

20. Phá – Hao
Hao tán, nghèo, túng thiếu.

21. Phá – Hao – Kỵ chiếu Tài / Quan
Phú quý nan toàn.

22. Mệnh / Điền / Tài cư Dần / Thân ngộ Không – Kiếp
Phá sản 1 lần.

23. Liêm – Hao – Kiếp + Thiên Không hội Tài
Bị hao tán vì quan tụng.

24. Song Hao Điền / Tài
Khó giàu, tài nguyên bất tụ, bị hao tán.

25. Tử vi ngộ Tam Không + Kiếp - Kỵ
Tam Không: Tuần Triệt / Thiên - Địa không.
Phá sản, mất của, đau ốm nặng.

26. Thái Dương + Riêu – Đà – Kỵ
Hao tài, đau ốm, giáng chức.

27. Thái Dương + Hỏa Linh – Kình Đà
Tiêu hao sản nghiệp. Cha/chồng bị bệnh.

28. Âm – Đà – Kỵ
Mất của, đau mắt, mẹ đau.

29. Tham – Không – Kiếp
Hao tài, hao tán. Công việc bế tắc. Truất giáng.

30. Tử – Phủ – Khôi – Việt ngộ Không – Kiếp
Mất của; mắc lừa.

31. Tả - Hữu ngộ Sát tinh
Mất của, mắc lừa, bế tắc, đau ốm, có tang.

32. Tuyệt – Hao
Phá sản.

33. Tang – Khốc – Không
Mất của. Thay đổi chỗ ở hay công việc. Mất việc.

34. Mã – Tuyệt
Mất của, bế tắc, đau ốm.

35. Thiên Không nhập hạn
Phá bại, sa sút, mắc lừa, mất của, buôn bán thua lỗ.
Thất tình. Phá sản, khánh kiệt hay tán gia bại sản.

36. Cự – Tang – Linh – Hỏa
Tán tài, đau ốm. Tang chế, hỏa hoạn.

37. Thiên Lương ngộ Sát tinh
Bại sản (chủ về thay đổi), hao tài.

38. Đà – Hỏa – Linh
Mất của. Ẩu đả, tranh chấp. Đau nặng.

39. Linh / Hỏa (Mệnh) tại Sửu / Mùi hội Việt – Tham – Kiếp (tại Điền)
Mất nhà, phá sản, bị hình thương.

40. Thiên Cơ – Hóa Kỵ lạc nhàn (hãm) cung
Phá tán, phá sản. Tăng đạo: yểu.

41. Kình – Đà – Không – Kiếp (hạn)
Tán tài, tang thương.

42. Phá – Hao – Không – Kiếp
Hao tán, mất (chi phí) nhiều tiền.

#15 quangdct

    Kiền viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1794 Bài viết:
  • 3024 thanks

Gửi vào 26/06/2011 - 17:11

26. Bị Hiếp Dâm – Hiếp Dâm – Thất Trinh

1. Phá – Tướng – Binh – Thai – Riêu
Bị hiếp dâm.

2. Đào – Không Kiếp (hay Kiếp Sát)
Bị hiếp dâm hay dang dở. Bị lừa gạt. Yểu tử.

3. Phục – Tướng – Đào – Thai
Bị dụ dỗ.

4. Phục – Tướng – Thai – Riêu
Gạt gẫm để hiếp dâm. Tú bà chứa điếm.

5. Phục – Tướng – Vượng – Thai
Tiền dâm hậu thú, lang chạ. Vợ chồng có con riêng.

6. Thai – Không – Kiếp
Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.

7. Thai – Riêu – Không – Kiếp
Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.

8. Đào / Hồng – Binh – Tướng – Thai
Bị hãm hiếp, chửa hoang.

9. Kỵ - Đào / Hồng
Thất trinh, tình duyên trắc trở, thủy tai.

10. Đào – Riêu (hay Đào – Riêu – Thai)
Thất trinh.

11. Đào – Hồng – Hình – Riêu – Không Kiếp
Bị cưỡng dâm.

12. Thai – Hình – Tang – Hổ
Bị hiếp dâm và giết luôn.

13. Tướng quân ngộ Thiên Phủ??????
Bị hiếp dâm (Thiên phủ hay quan phủ, quan phù?)

14. Thai – Hỏa – Hình – Tang – Hổ - Kiếp
Bị hiếp và giết. Bị mang thai và đánh đập.

15. Cự - Kỵ
Mất trinh. Mối tình ngang trái. Thủy tai.

16. Tham – Kỵ
Thất trinh.

……………………………………………

27. Đau Mắt – Chột – Mù
Nhật: Mắt trái.
Nguyệt: Mắt phải.

1. Phá - Liêm – Hình – Kỵ - Kình / Đà
Đau mắt / thần kinh (bệnh).

2. Âm / Dương – Kỵ
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.

3. Âm / Dương – Kình / Đà
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.

4. Âm / Dương – Kình / Đà – Hình – Kỵ
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.

5. Âm / Dương hãm ngộ Kỵ (Mệnh), Ách có Đà
Thong manh.

6. Âm / Dương (hãm) – Đà – Kỵ
Đau mắt, mất của (Hạn). Mù.

7. Âm – Kiếp – Kình / Đà – Hao – Sứ
Đau mắt / Mẹ mất.

8. Âm / Dương – Hình (- Kiếp Sát)
Mổ mắt, mắt bị thương (vật nhọn đâm vào….) hay có tật ở mắt.

9. Nhật / Nguyệt hãm – Long Trì
Đau mắt

10. Mệnh có Kình / Đà, Âm – Dương – Không – Kiếp chiếu
Mù.

11. Âm / Dương (hãm) Mộ cung gia Sát
Đau mắt.

12. Âm / Dương (hãm) ngộ Kình / Đà - Hình - Kỵ - Kiếp Sát
Có thể mổ mắt.

13. Âm / Dương phản bối
Mắt kém

14. Vũ Khúc – Phá Quân (Ách)
Mắt kém.

15. Đồng – Âm tại Ngọ vị ngộ Long Trì
Mắt kém, đau mắt, mù
Hai tuổi Mậu / Quý: cô bần . Hai tuổi Bính / Ất: được giàu sang.

16. Kình / Đà thủ / chiếu Tật Ách
Chột mắt, mục tật, lòa mắt.

17. Âm / Dương hãm – (Hình) – Riêu – Kỵ
Hay Âm –Dương hãm ngộ Hình – Riêu
Mắt kém.

18. Liêm – Tham hay Liêm – Thất Sát
Đau mắt.

19. Đà – Kỵ cư Ách
Đau mắt.

20. Cự - Hỏa – Kình / Đà
Có tật ở mắt, chân tay bị yếu.

21. Thái Dương Tý / Hợi ngộ Hình – Kỵ
Đau mắt, mù, yểu, cha mất.

22. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương,
Mệnh (Thân / Hạn) có: Kình – Đà – (Riêu) – Kỵ
Mù 2 mắt.

23. Âm / Dương ngộ Riêu – Kỵ - Không – Kiếp
Mù 2 mắt.

24. Kỵ chiếu Nhật / Nguyệt.
Mệnh / Thân có Không – Kiếp (hay Kình – Đà – Riêu…)
Mù 2 mắt.

25. Kình cư Tật Ách. Mệnh/Thân: Nhật / Nguyệt ngộ Cô / Quả
Chột 1 mắt.

26. Âm / Dương cư Tật Ách. Mệnh cung Không
(Không: Tuần – Triệt - Thiên Không - Địa Không)
Đau mắt.

27. Âm / Dương hãm lạc
Mắt kém, cận thị.

28. Nhật – Riêu – Đà – Kỵ
Đau mắt nặng, hao tài, mất chức.

29. Nguyệt – Riêu – Đà – Kỵ
Trai trộm cướp, gái giang hổ, lang thang nay đây mai đó, lao khổ

30. Âm / Dương – Kình
Mắt to mắt nhỏ.

31. Âm / Dương ngộ một trong tam Ám (Riêu – Đà – Kỵ)
Cận thị.

32. Âm – Dương – Riêu – Đà – Kỵ
Mù lòa.

33. Thái Dương + Đào – Sát
Mắt to mắt nhỏ.

34. Thiên Đồng – Đà La đồng cung
Thân hình mập mạp. Mắt có thể chột hay mù.

35. Âm – Dương hãm ngộ Cô - Quả
Chột một mắt.

36. Âm Dương Mệnh / Ách ngộ Riêu – Kỵ
Đau mắt, mù.

37. Âm – Dương ngộ Kỵ. Mệnh / Thân Không – Kiếp
Đau mắt, mù.

38. Âm – Dương hãm. Ách có Kình / Đà
Bị mắt lé.

39. Hình - Riêu – Hà – (Kiếp Sát)
Tổn mục, lòa hay mù.

40. Đà – Nhật
Mắt mờ.

41. Tật Ách: Kình / Đà
Mục tật đa sầu, mắt bị bệnh tật.

42. Âm – Dương – Đà – Kỵ
Đau mắt, có hột cườm.

43. Âm – Dương cư Mộ + Sát tinh
Đau mắt triền miên.

44. Liêm – Tham đồng cung
Mắt kém.

45. Kình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách)
Mù lòa, đau mắt nặng.

46. Hình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách)
Đau mắt nặng, mắt có tật, tù tội.

47. Âm / Dương – Riêu – Kỵ
Hỏng 1 mắt. Nếu chiếu cả Âm-Dương thì mù cả 2 mắt.

48. Kỵ chiếu Nhật – Nguyệt. Không – Kiếp cư Thân / Mệnh
Mù 2 mắt.

49. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương. Thân / Mệnh có Đà – Kỵ
Mù 2 mắt.

50. Kình cư Ách. Âm – Dương có Cô – Quả
Hỏng 1 mắt.

51. Âm – Dương hãm + Riêu – Kỵ
Mù 2 mắt.

52. Âm – Dương hãm + Kỵ
Cận thị.

53. Âm – Dương hãm ngộ Tuần Mắt sáng ra.
Nếu về già lòa hay cận thị.ngộ Kỵ

54. Âm – Dương đắc địa + Kỵ
Cận thị.

55. Hình – Riêu – Kỵ ngộ Tuần / Triệt
Không việc gì, không bị đau/bệnh mắt.

56. Thái Dương hãm – Long Trì
Mắt hay bị đau, chảy nước mắt.

…………………………………………

28. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

1. Thất Sát – Vũ đồng cung
Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích.

2. Thất Sát – Kỵ - Đà
Bệnh hay Tật ở tay chân.

3. Kình – Linh – Hỏa
Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu.

4. Cơ ngộ Tuần / Triệt
Cũng (?) tay chân, cây cối đè.

5. Lương – Kỵ
Cũng (?) tay chân, cây cối đè.

6. Cơ – Kình – Đà
Yếu gân (chân / tay).

7. Kỵ - Kình / Đà hay Kình – Đà – Kỵ
Điếu ? – hay có tật tay chân.

8. Đồng – Cự - Kỵ
Có tật ở chân.

9. Kình – Liêm – Cự - Hỏa – Kỵ
Có tật ở tay chân hay tù tội.

10. Liêm Trinh
Tỳ vết tay chân.

11. Cơ – Kình – Đà
Yếu gân (chân tay).

12. Vũ Khúc
Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da, ? </STRONG>

13. Cự - Nhật cư Dần / Thân hạn ngộ Sát – Kình – Kiếp – Kỵ (+ Mã)
Què gãy tay chân hay tê liệt hay tim / phổi (?). Có Song Hao khả giải.

11. Liêm – Phá
Tay chân bị thương, sẹo.

12. Thất Sát – Vũ
(xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích.

13. Cự - Hỏa – Kình
Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc.

14. 1. Mã – Đà
2. Kình – Kỵ (què, tê liệt chân).
Có tật ở tay.

15. 1. Mã – Hình
2. Mã – Hình – Triệt (chân tay bị tật).
3. Mã – Hình – Việt (chân tay gãy).
Thương tích ở tay.

16. Mã – Tuần / Triệt
Trật xương, gãy tay chân.

17. Hình – Đà
Yếu tay chân.

18. 1. Liêm cư Tật Ách
2. Cơ – Đà – Hình (què chân / gãy tay).
3. Cơ – Phá – Triệt (què chân / chặt cây).
Tỳ vết tay chân.

19. Tham cư cung Thân (Mệnh / Ách)
(Không phải Thân / Mệnh mà là Thân / Dậu).
Bệnh ở chân.

20. Kình – Đà – Linh – Mã – Sứ hay Kình – Đà – Linh – Mã hội Ách cung
Chân tay có tật.






Similar Topics Collapse

  Chủ Đề Name Viết bởi Thống kê Bài Cuối

8 người đang đọc chủ đề này

0 Hội viên, 8 khách, 0 Hội viên ẩn


Liên kết nhanh

 Tử Vi |  Tử Bình |  Kinh Dịch |  Quái Tượng Huyền Cơ |  Mai Hoa Dịch Số |  Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Địa Lý Phong Thủy |  Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp |  Bát Tự Hà Lạc |  Nhân Tướng Học |  Mệnh Lý Tổng Quát |  Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số |  Khoa Học Huyền Bí |  Y Học Thường Thức |  Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian |  Thiên Văn - Lịch Pháp |  Tử Vi Nghiệm Lý |  TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
 Coi Tử Vi |  Coi Tử Bình - Tứ Trụ |  Coi Bát Tự Hà Lạc |  Coi Địa Lý Phong Thủy |  Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Coi Nhân Tướng Mệnh |  Nhờ Coi Quẻ |  Nhờ Coi Ngày |
 Bảo Trợ & Hoạt Động |  Thông Báo |  Báo Tin |  Liên Lạc Ban Điều Hành |  Góp Ý |
 Ghi Danh Học |  Lớp Học Tử Vi Đẩu Số |  Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý |  Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở |  Sách Dịch Lý |  Sách Tử Vi |  Sách Tướng Học |  Sách Phong Thuỷ |  Sách Tam Thức |  Sách Tử Bình - Bát Tự |  Sách Huyền Thuật |
 Linh Tinh |  Gặp Gỡ - Giao Lưu |  Giải Trí |  Vườn Thơ |  Vài Dòng Tản Mạn... |  Nguồn Sống Tươi Đẹp |  Trưng bày - Giới thiệu |  

Trình ứng dụng hỗ trợ:   An Sao Tử Vi  An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi |   Quỷ Cốc Toán Mệnh  Quỷ Cốc Toán Mệnh |   Tử Bình Tứ Trụ  Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản |   Quẻ Mai Hoa Dịch Số  Quẻ Mai Hoa Dịch Số |   Bát Tự Hà Lạc  Bát Tự Hà Lạc |   Thái Ât Thần Số  Thái Ât Thần Số |   Căn Duyên Tiền Định  Căn Duyên Tiền Định |   Cao Ly Đầu Hình  Cao Ly Đầu Hình |   Âm Lịch  Âm Lịch |   Xem Ngày  Xem Ngày |   Lịch Vạn Niên  Lịch Vạn Niên |   So Tuổi Vợ Chồng  So Tuổi Vợ Chồng |   Bát Trạch  Bát Trạch |