Trình tự xét tứ trụ thông dụng, mời các cụ tham khảo.
一Khởi tứ trụ (Đầu tiên xét hình thể tứ trụ)
1. Phân biệt âm dương, ngũ hành của nhật chủ (thiên can trụ ngày)
2. Ghi vòng trường sinh của nhật chủ tọa địa ở từng trụ
3. Xác định thập thần
4. Xác định mệnh cung, thai nguyên
5. Định rõ tương tác của can, chi: hình, xung, hội, hợp, khắc, hóa
6. Định cách cục
7. Định thần sát
Tróc dụng thần (Thứ nhì, xét dụng thần)
8. Phân định nhật chủ cường nhược
...a) đắc lệnh? > thiên thời (gặp mùa sinh vượng)
...
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
đắc địa? > địa căn (có căn gốc ở địa chi)
...c) đắc thế? > nhân đảng (có phù trợ: kiêu ấn, tỉ kiếp)
9. Xét lọai dụng thần
...a) phù, ức, trợ, tiết
...
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn
điều hậu
...c) thông quan
...d) bịnh dược
Thập thần định vị pháp (Thứ ba, xét thập thần, luận lục thân)
10. Xác định thập thần (cả can tàng)
11. Luận tổ thượng, phụ mẫu
12. Luận huynh đệ
13. Luận thê thiếp
14. Luận tử tức
15. Xét mệnh cung
Nữ mệnh chuyên luận (Điểm bốn, nữ mệnh xét riêng)
16. Bát pháp, Bát cục (8 cách cục)
17. Xét Thần sát (sao đa hợp)
18. Thủ Dụng (dụng thần)
19. Luận phu (cung chồng, hành tượng trưng cho nam giới > Quan Sát)
20. Luận tử (cung tử tức -con cái-, hành tượng trưng cho con cái > Thực Thương)
21. Đặc luận (tính cách đặc biệt -ngoại lệ-)
Luận cùng thông (Điểm năm, tóm tắt mệnh số)
22. Thọ, Quí, Bần, Tiện
23. Cát, hung, kiện, khang
24. Tính tình
25. Văn chương, sự nghiệp
26. Hôn nhân
Luận tuế vận (Điểm 6, xét hành vận)
27. Vận hạn hỉ kị (đại vận, lưu niên tốt xấu)
28. Tuế vận bí pháp (xem từng lưu niên trong hạn 10 năm)
(Sưu tầm)
Sửa bởi Tử Phủ Vũ Tướng: 02/06/2012 - 18:22