

Bát tự Vua Lê Thái Tổ _ Lê Lợi
Viết bởi Kimthuy20212054, 05/05/12 16:30
12 replies to this topic
#1
Gửi vào 05/05/2012 - 16:30
LÊ THÁI TỔ. năm sinh Ất Sửu. Tháng Sinh Ất Dậu. Ngày sinh Nhâm Tuất. Giờ sinh Canh Tý.
Ai lấy lá số bằng trình lý số giùm
Ai lấy lá số bằng trình lý số giùm
#2
Gửi vào 05/05/2012 - 17:01
chào thiensa1000ff,
Bát tự này không đúng, bạn tính bát tự này có lẽ theo năm 1985 ! lúc đó mới có ngày Nhâm Tuất (mùng 6/8 Ất sửu)
Theo một số sách ghi: sinh giờ Tý ngày mồng 6 tháng 8 năm ất sửu (1385) tương đương ngày Dương Lịch là 10-9-1385.
Do vậy Bát tự phải là: Ất Sửu - Ất Dậu - Ất Mùi - Bính Tý.
Bát tự này không đúng, bạn tính bát tự này có lẽ theo năm 1985 ! lúc đó mới có ngày Nhâm Tuất (mùng 6/8 Ất sửu)
Theo một số sách ghi: sinh giờ Tý ngày mồng 6 tháng 8 năm ất sửu (1385) tương đương ngày Dương Lịch là 10-9-1385.
Do vậy Bát tự phải là: Ất Sửu - Ất Dậu - Ất Mùi - Bính Tý.
Thanked by 2 Members:
|
|
#3
Gửi vào 05/05/2012 - 20:14
Cảm ơn maphuong
Vậy lại là nguyệt kiếp cách, hội hợp quan sát nên thân từ vượng thành nhược, cách cục thành công nguyệt kiếp cách là thân nhược. Giống trụ Mourinho
Vậy lại là nguyệt kiếp cách, hội hợp quan sát nên thân từ vượng thành nhược, cách cục thành công nguyệt kiếp cách là thân nhược. Giống trụ Mourinho
#4
Gửi vào 11/05/2012 - 12:26
thiensa1000ff, on 05/05/2012 - 16:30, said:
LÊ THÁI TỔ. năm sinh Ất Sửu. Tháng Sinh Ất Dậu. Ngày sinh Nhâm Tuất. Giờ sinh Canh Tý.
Ai lấy lá số bằng trình lý số giùm
Ai lấy lá số bằng trình lý số giùm
Sinh lúc 0:30 10/9/1385. (Tức CHỦ NHẬT- Ngày 6-8 ÂL - Ngày Ất Mùi - Sa trung kim - Kim Đường Hoàng Đạo - Sao Mão - Trực Nguy - Lục Diệu Đại An.).
Bát tự: Ất Sửu - Ất Dậu - Ất Mùi - Bính Tý.
Can hành quyền lúc sinh: Can Tân.
Can tàng: Quý Tân Kỷ - Canh Tân - Đinh Ất Kỷ - Nhâm Quý
Hoa giáp của năm sinh: Âm - Hải trung kim - Bởi ngũ hành của tý đối ứng là thủy, thủy còn gọi là hồ lớn, nơi đó thế thủy thịnh vượng. Trong ngũ hành kim tử ở tý, tang mộ ở sửu. Thủy thế thịnh vượng kim lại tử ở đó cho nên gọi là Hải trung kim.
2. Phân tích âm dương ngũ hành:
Âm Nam: Âm: 50%. Dương: 50%.
Mộc: 35%.
Hỏa: 15%.
Thổ: 16%.
Kim: 15%.
Thủy: 18%.
3. Phân tích Tử Bình:
Nhật chủ Ất (Mộc) - Không được lệnh - Không đắc địa - Được sinh - Được giúp.
Sinh vượng: 18%. Trợ giúp và tự vượng: 45%. Tổng: 63%. Tổng hợp Nhật chủ là tự vượng.
Dụng thần là: Tân SÁT (Kim).
TỶ (Dậu - Tt.s) Ất Sửu - (Sy.s) KỷTânQuý T.TÀISÁTKIÊU Dậu - Ts.vLq.vBh.s Hải trung kim Năm: 1385 | TỶ (Dậu - Tt.s) Ất Dậu - (Tt.s) TânCanh SÁTQUAN Dậu -Lq.vĐv.v Tuyền trung thủy Tháng: 9 | NHẬT (Dậu - Tt.s) Ất Mùi - (Dg. Kỷ Ất Đinh T.TÀI TỶ THỰC Dậu - Ts.v Tt.s Ts.v Sa trung kim Ngày: 10 | THƯƠNG (Dậu - Tử.s) Bính Tý - (Th. Quý Nhâm KIÊU ẤN Dậu - Bh.s Md.v Giản hạ thủy Giờ: 0h30 |
Mùi hại Tý Giờ | Tý hại Mùi Ngày | ||
Cát thần: Phúc tinh quý nhân (Ngày) Phúc tinh quý nhân (Năm) Hoa cái (Năm) Tú quý nhân (Tháng) Hung thần: | Cát thần: Tướng tinh (Năm) Tú quý nhân (Tháng) Hung thần: | Cát thần: Hoa cái (Ngày) Tú quý nhân (Tháng) Hung thần: | Cát thần: Thiên Ất quý nhân (Ngày) Thiên Ất quý nhân (Năm) Thái cực quý nhân (Năm) Thiên y (Năm) Hung thần: Đào hoa (Ngày) |
ĐẠI VẬN 1 - Ất Dậu Từ: 9/1385 (0 tuổi).Đến: 1/1389 (4 tuổi). Thần hành quyền: Tân SÁT(Dt) - Lq.v 9/1385(0t) - 1/1389(4t) Tương tác với Tứ trụ: -Dậu hình Dậu Tháng. -Dậu phá Tý Giờ. | ĐẠI VẬN 2 - Giáp Thân Từ: 1/1389 (4 tuổi).Đến: 1/1399 (14 tuổi). Thần hành quyền: Giáp KIẾP(Kị) - Th.b 1/1389(4t) - 8/1393(8t) Mậu TÀI(Hỉ) - Tử.s 8/1393(8t) - 5/1395(10t) Nhâm ẤN(Vệ) - Md.v 5/1395(10t) - 12/1395(10t) Canh QUAN(Dt) - Đv.v 12/1395(10t) - 1/1399(14t) Tương tác với Tứ trụ: | ĐẠI VẬN 3 - Quý Mùi Từ: 1/1399 (14 tuổi).Đến: 1/1409 (24 tuổi). Thần hành quyền: Quý KIÊU(Vệ) - Bh.s 1/1399(14t) - 8/1403(18t) Đinh THỰC(Hu) - Ts.v 8/1403(18t) - 3/1405(20t) Ất TỶ(Kị) - Tt.s 3/1405(20t) - 10/1405(20t) Kỷ T.TÀI(Hỉ) - Ts.v 10/1405(20t) - 1/1409(24t) Tương tác với Tứ trụ: -Mùi hình xung Sửu Năm. -Mùi hại Tý Giờ. | ĐẠI VẬN 4 - Nhâm Ngọ Từ: 1/1409 (24 tuổi).Đến: 1/1419 (34 tuổi). Thần hành quyền: Nhâm ẤN(Vệ) - Md.v 1/1409(24t) - 8/1413(28t) Bính THƯƠNG(Hu) - Tử.s 8/1413(28t) - 5/1415(30t) Kỷ T.TÀI(Hỉ) - Ts.v 5/1415(30t) - 1/1417(32t) Đinh THỰC(Hu) - Ts.v 1/1417(32t) - 1/1419(34t) Tương tác với Tứ trụ: -Ngọ hợp Mùi Ngày. -Ngọ hại Sửu Năm. -Ngọ xung Tý Giờ. |
ĐẠI VẬN 5 - Tân Tị Từ: 1/1419 (34 tuổi).Đến: 1/1429 (44 tuổi). Thần hành quyền: Tân SÁT(Dt) - Lq.v 1/1419(34t) - 8/1423(38t) Mậu TÀI(Hỉ) - Tử.s 8/1423(38t) - 6/1424(39t) Canh QUAN(Dt) - Đv.v 6/1424(39t) - 2/1426(41t) Bính THƯƠNG(Hu) - Tử.s 2/1426(41t) - 1/1429(44t) Tương tác với Tứ trụ: -Tân hợp Bính Giờ hóa Thủy (Vệ). -Tị Dậu Tháng Sửu Năm tam hợp hóa Kim (Dt). | ĐẠI VẬN 6 - Canh Thìn Từ: 1/1429 (44 tuổi).Đến: 1/1439 (54 tuổi). Thần hành quyền: Canh QUAN(Dt) - Đv.v 1/1429(44t) - 8/1433(48t) Ất TỶ(Kị) - Tt.s 8/1433(48t) - 3/1435(50t) Quý KIÊU(Vệ) - Bh.s 3/1435(50t) - 10/1435(50t) Mậu TÀI(Hỉ) - Tử.s 10/1435(50t) - 1/1439(54t) Tương tác với Tứ trụ: -Canh hợp Ất Năm. -Canh hợp Ất Tháng hóa Kim (Dt). -Canh hợp Ất Ngày. -Thìn hợp Dậu Tháng hóa Kim (Dt). -Thìn phá Sửu Năm. | ĐẠI VẬN 7 - Kỷ Mão Từ: 1/1439 (54 tuổi).Đến: 1/1449 (64 tuổi). Thần hành quyền: Kỷ T.TÀI(Hỉ) - Ts.v 1/1439(54t) - 8/1443(58t) Giáp KIẾP(Kị) - Th.b 8/1443(58t) - 5/1445(60t) Ất TỶ(Kị) - Tt.s 5/1445(60t) - 1/1449(64t) Tương tác với Tứ trụ: -Mão xung Dậu Tháng. -Mão hình Tý Giờ. | ĐẠI VẬN 8 - Mậu Dần Từ: 1/1449 (64 tuổi).Đến: 1/1459 (74 tuổi). Thần hành quyền: Mậu TÀI(Hỉ) - Tử.s 1/1449(64t) - 8/1453(68t) Mậu TÀI(Hỉ) - Tử.s 8/1453(68t) - 11/1454(69t) Bính THƯƠNG(Hu) - Tử.s 11/1454(69t) - 2/1456(71t) Giáp KIẾP(Kị) - Th.b 2/1456(71t) - 1/1459(74t) Tương tác với Tứ trụ: |
Thanked by 2 Members:
|
|
#5
Gửi vào 12/05/2012 - 19:56
Dậu sửu hội cục làm cho thân tự vượng nhưng hóa kim cục khắc chế thân quá mạnh nên thân nhược mới đúng bác binhlq ạ. Vận Canh Thìn đc Thìn tý hội thủy cục sinh thân hóa quan sá, thân được trợ nên thành công vũ bão Thắng Minh xưng vương. Chẳng phải là do thân ngược, dụng thần là thủy, trợ thần là mộc đấy sao?
Nếu thân vượng bác lý giải sao khi Canh thìn hội thủy cục mà thành công rực rỡ vậy?
Nếu thân vượng bác lý giải sao khi Canh thìn hội thủy cục mà thành công rực rỡ vậy?
Thanked by 1 Member:
|
|
#6
Gửi vào 13/05/2012 - 05:54
Các bác mất thời gian cho lá số ất ơ này làm gì nhỉ ?!
#7
Gửi vào 14/05/2012 - 14:08
Học cách luận thôi mà, gần đây gặp nhiều lá số Nguyệt kiếp cách, thân nhược thành công
Thanked by 1 Member:
|
|
#8
Gửi vào 22/09/2012 - 14:49
thiensa1000ff, on 14/05/2012 - 14:08, said:
Học cách luận thôi mà, gần đây gặp nhiều lá số Nguyệt kiếp cách, thân nhược thành công
Thanked by 2 Members:
|
|
#9
Gửi vào 24/09/2012 - 17:04
trong mệnh cho thấy tý -dậu là chính khí đương quyền , thuần sát thuần tài thân không pha tạp là cách cục của đế vương . THÂN nhược ấn vượng thương quan chùm ấn là khôi ngô văn tài suất chúng . thương quan hợp sát là lổi tiếng thiên hạ , sửu mùi cùng có có là ngũ khí qui tụ . dậu sửu cùng giao là chính khí mùa thu làm rường cột của xã hội .tài nhiều thân nhược đã có tỉ kiếp hộ thân là người giầu có nghìn vàng . mệnh như vậy mà luận không đắc cách sẽ không ổn đâu
Thanked by 4 Members:
|
|
#10
Gửi vào 24/09/2012 - 20:12
Luận bàn để góp vui cùng các bạn nhá.
Ất sửu-ất dậu-ất mùi-bính tí
4 giáp thân/quí mùi/nhâm ngọ/tân tị/canh thìn.
Lê Lợi khởi nghĩa Lam Sơnnăm 1418 (34 tuổi) hoàn tất cuộc kháng chiến chống giặc Minh năm 1427 (43 tuổi) đúng 10 năm trọn vận Tân tị (34-43).
Ta thấy gì ở vận Tân tị này? Rõ ràng là Bính Thương quan nguyên cục là hư, gặp Tị vận thông gốc biến thực, cùng Tân (tị dậu sửu) hợp hóa thủy thành công (Tí dẫn ra) thực là xứng mệnh hoàng đế : Bính -Tân uy quyền hóa Ấn.
Chú ý trong 10 năm kháng chiến gian khổ phải đợi đến 4 năm cuối có chữ giáp,ất ,bính,đinh mới bắt đầu chiếm ưu thế phản công dành thắng lợi cuối cùng quét sạch bóng quân thù ở năm Đinh mùi (1427), có phải những chữ này đã sinh trợ cho "Thương quan giá Sát cách".
Sẽ có bạn hỏi mùi-tí tương hại sao có thể dụng hóa? Xin thưa, lúc này đã cùng bính-tân:tí hợp khối thống nhất vững mạnh mùi chẳng thể hại được.
Ất sửu-ất dậu-ất mùi-bính tí
4 giáp thân/quí mùi/nhâm ngọ/tân tị/canh thìn.
Lê Lợi khởi nghĩa Lam Sơnnăm 1418 (34 tuổi) hoàn tất cuộc kháng chiến chống giặc Minh năm 1427 (43 tuổi) đúng 10 năm trọn vận Tân tị (34-43).
Ta thấy gì ở vận Tân tị này? Rõ ràng là Bính Thương quan nguyên cục là hư, gặp Tị vận thông gốc biến thực, cùng Tân (tị dậu sửu) hợp hóa thủy thành công (Tí dẫn ra) thực là xứng mệnh hoàng đế : Bính -Tân uy quyền hóa Ấn.
Chú ý trong 10 năm kháng chiến gian khổ phải đợi đến 4 năm cuối có chữ giáp,ất ,bính,đinh mới bắt đầu chiếm ưu thế phản công dành thắng lợi cuối cùng quét sạch bóng quân thù ở năm Đinh mùi (1427), có phải những chữ này đã sinh trợ cho "Thương quan giá Sát cách".
Sẽ có bạn hỏi mùi-tí tương hại sao có thể dụng hóa? Xin thưa, lúc này đã cùng bính-tân:tí hợp khối thống nhất vững mạnh mùi chẳng thể hại được.
Thanked by 2 Members:
|
|
#11
Gửi vào 27/05/2013 - 21:44
mình thấy chả chuẩn
34-43 tam hợp kim cục làm gì có thương với cả thực
k thuyết phục lắm
34-43 tam hợp kim cục làm gì có thương với cả thực
k thuyết phục lắm
#12
Gửi vào 02/06/2013 - 21:03
Các Bạn thảo luận số, nhất là số của Tổ Tiên (đúng hay sai chưa nói), xin dùng từ ngữ cẩn thận, không nên thất lể .
Tôi đã sửa lại chủ đề .
Tôi đã sửa lại chủ đề .
#13
Gửi vào 02/06/2013 - 21:54
Bây giờ xem lại tứ trụ nhà vua thấy xưa luận kém quá
Sát cách, sửu dậu hội kim cục, sát vượng thân nhược cần ấn hóa sát thành sát ấn tương sinh. kị thần là thương tài(thương phá sát, tài phá ấn). ngoài ra đều là vận tốt
Tân tỵ hội kim cục là sát nên là vận tốt. Dễ hiểu./.
Sát cách, sửu dậu hội kim cục, sát vượng thân nhược cần ấn hóa sát thành sát ấn tương sinh. kị thần là thương tài(thương phá sát, tài phá ấn). ngoài ra đều là vận tốt
Tân tỵ hội kim cục là sát nên là vận tốt. Dễ hiểu./.
Sửa bởi kyti3012: 02/06/2013 - 21:55
Similar Topics
Chủ Đề | Name | Viết bởi | Thống kê | Bài Cuối |
---|
1 người đang đọc chủ đề này
0 Hội viên, 1 khách, 0 Hội viên ẩn
Liên kết nhanh
Tử Vi | Tử Bình | Kinh Dịch | Quái Tượng Huyền Cơ | Mai Hoa Dịch Số | Quỷ Cốc Toán Mệnh | Địa Lý Phong Thủy | Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp | Bát Tự Hà Lạc | Nhân Tướng Học | Mệnh Lý Tổng Quát | Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số | Khoa Học Huyền Bí | Y Học Thường Thức | Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian | Thiên Văn - Lịch Pháp | Tử Vi Nghiệm Lý | TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
Coi Tử Vi | Coi Tử Bình - Tứ Trụ | Coi Bát Tự Hà Lạc | Coi Địa Lý Phong Thủy | Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh | Coi Nhân Tướng Mệnh | Nhờ Coi Quẻ | Nhờ Coi Ngày |
Bảo Trợ & Hoạt Động | Thông Báo | Báo Tin | Liên Lạc Ban Điều Hành | Góp Ý |
Ghi Danh Học | Lớp Học Tử Vi Đẩu Số | Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý | Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở | Sách Dịch Lý | Sách Tử Vi | Sách Tướng Học | Sách Phong Thuỷ | Sách Tam Thức | Sách Tử Bình - Bát Tự | Sách Huyền Thuật |
Linh Tinh | Gặp Gỡ - Giao Lưu | Giải Trí | Vườn Thơ | Vài Dòng Tản Mạn... | Nguồn Sống Tươi Đẹp | Trưng bày - Giới thiệu |
Trình ứng dụng hỗ trợ:
An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi |
Quỷ Cốc Toán Mệnh |
Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản |
Quẻ Mai Hoa Dịch Số |
Bát Tự Hà Lạc |
Thái Ât Thần Số |
Căn Duyên Tiền Định |
Cao Ly Đầu Hình |
Âm Lịch |
Xem Ngày |
Lịch Vạn Niên |
So Tuổi Vợ Chồng |
Bát Trạch |
Coi Tử Vi | Coi Tử Bình - Tứ Trụ | Coi Bát Tự Hà Lạc | Coi Địa Lý Phong Thủy | Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh | Coi Nhân Tướng Mệnh | Nhờ Coi Quẻ | Nhờ Coi Ngày |
Bảo Trợ & Hoạt Động | Thông Báo | Báo Tin | Liên Lạc Ban Điều Hành | Góp Ý |
Ghi Danh Học | Lớp Học Tử Vi Đẩu Số | Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý | Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở | Sách Dịch Lý | Sách Tử Vi | Sách Tướng Học | Sách Phong Thuỷ | Sách Tam Thức | Sách Tử Bình - Bát Tự | Sách Huyền Thuật |
Linh Tinh | Gặp Gỡ - Giao Lưu | Giải Trí | Vườn Thơ | Vài Dòng Tản Mạn... | Nguồn Sống Tươi Đẹp | Trưng bày - Giới thiệu |
Trình ứng dụng hỗ trợ:












