0
30 replies to this topic
#16
Gửi vào 22/12/2011 - 15:23
4/. Thần Sát theo tiết Lập Hạ và Tiểu Mãn :
_ Ngày Giáp có Nguyệt Không
Ất Nguyệt Đức Hợp
Bính Thiên Đức Hợp , Vượng Nhật , Trùng Tang
Đinh Vượng Nhật
Kỷ Nguyệt Ân
Canh Nguyệt Đức
Tân Thiên Đức , Thiên Phước
Nhâm Trùng Phục
Quý Thiên Phước
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Thủ Nhật , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Hoang Vu , Phục Ương , Tứ Phế , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Cửu Thổ Quỷ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long ( Quý Sửu ) , Hỏa Tinh ( Ất Sửu , Tân Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đọan ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Minh Tinh , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Phá Bại , Thiên Cương , Hắc Đạo , Cửu Thổ Quỷ ( Nhâm Dần ) , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( sao Thất )
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Sinh Khí , Âm Đức , Phổ Hộ , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thụy và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Sát Chủ , Đao Chiêm Sát , Hắc Đạo , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Nữ )
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Phúc Sanh , Tướng Nhật , Thiên Y , Kiết Khánh , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Hoang Vu , Nguyệt Sát , Ngũ Hư , Phong Vương Sát , Phá Quân , Hỏa Tinh ( Nhâm Thìn ) , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ )
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Phúc Hậu , Vượng Nhật , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Thọ Tử , Thổ Phủ , Bạch Ba , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Dương Thác ( Đinh Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng )
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Cẩu Thủ Đường , Thánh Tâm , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thiên Xá ( Giáp Ngọ ) , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Nguyệt Kiên Chuyển Sát , Hàm Trì , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Ngọ , Mậu Ngọ ) , Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác )
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Phú , Ích Hậu , Nguyệt Tài , Lộc Khố , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Không Vong , Thổ Ôn , Thiên Tặc , Phủ Đầu Sát , Địa Hỏa , Phi Liêm , Hỏa Tinh ( Kỷ Mùi , Quý Mùi ) , Xúc Thủy Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Âm Thác ( Đinh Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương )
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Tục Thế , Ngũ Phú , Lục Hạp , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân ,. Nhâm Thân ) , Hoang Vu , Mộc Mã Sát , Hà Khôi , Câu Giảo , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Tiều Hao , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( canh Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Tam Hợp , Yếu An , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Thiên Hỏa , Tử Khí , Hắc Đạo , Phá Quân , Đại Hao , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỷ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Địa Tặc , Phá Quân , Phong Vương Sát , Cửu Thổ Quỷ ( Canh Tuất ) , Hỏa Tinh ( Giáp Tuất , Canh Tuất ) , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Bính Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Địa Tài , Dịch Mã , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Nguyệt Xung , Trùng Nhật , Thần Cách , Phá Quân , Phuc Đọan ( Sao Bích ).
5/. Thần Sát theo tiết Mang Chủng và Hạ Chí:
_ Ngày Bính có Nguyệt Đức , Thiên Quý , Vượng Nhật.
Đinh Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang
Mậu Nguyệt Ân.
Canh Thiên Phước.
Tân Nguyệt Đức Hợp.
Nhâm Nguyệt Không , Thiên Phước.
Quý Trùng Phục.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Thủ Nhật , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Thọ Tử , Thiên Tặc , Nguyệt Xung , Hoang Vu , Thiên Hoả , Tứ Phế , Ngũ Hư , Hỏa Tinh ( Giáp Tý , Canh Tý ) , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Địa Tài , Thánh Tâm , Âm Đức , Tướng Nhật , Kiết Khánh , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Nguyệt Sát , Cửu Thổ Quỷ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Thiên Đức Hợp , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Ích Hậu , Thiên Ân và Âm Dươn g Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Hắc Đạo , Phi Liêm , Cửu Thổ Quỷ ( Nhâm Dần ) , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tục Thế , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thụy và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Đao Chiêm Sát , Hà Khôi , Câu Giảo , Hàm Trì , Phá Quân , Hỏa Tinh ( Tân Mẹo ) , Phục Đọan ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Sinh Khí , Yếu An , Minh Tinh , Tướng Nhật , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Hoang Vu , Phá Bại , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Phong Vương Sát , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Phục Đoạn ( sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Phúc Hậu , Vượng Nhật , Thiên Y , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Kỳ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Cẩu Thủ Đường , Vương Nhật , Quan Nhật , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thiên Xá Bất Xá ( Giáp Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Thổ Phủ , Nguyệt Kiên Chuyển Sát , Địa Hỏa , Bạch Ba , Âm Thác và Dương Thác ( Bính Ngọ ) , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Ngọ , Mậu Ngọ ) , Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Hỏa Tinh ( Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác )
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Tướng Nhật , Lục Hợp , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Phủ Đầu Sát , Hắc Đạo , Xúc Thủy Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Thiên Phú , Lộc Khố , Dịch Mã , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Sát Chủ , Thổ Ôn , Hoang Vu , Ngũ Hư , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) ,Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , NguyệtTài ,Thần tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Không Vong , Địa Tặc ,Thiên Cương , Phục Ương , Thần Cách , Phá Quân , Tiểu Hao , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỷ ( Ất Dậu ,Kỷ Dậu ) , Hoả Tinh ( Kỷ Dậu ,Quý Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chuỷ )
_ Ngày Tuất có các Thần sát : Huỳnh Đạo , Nguyệt Tài ,Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Mộc Mã Sát ,Tử Khí , Hắc Đạo , Phong Vương Sát , Phá Quân , Đại Hao , Cửu Thổ Quỷ ( Canh Tuất ) ,Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Bính Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị )
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Thiên Đức , Phước Sanh , Ngũ Phú , Thiên Ân ( Tân Hợi ) ,Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Phục Đoạn ( sao Bích ).
6/.Thần Sát theo tiết Tiểu Thử và Đại Thử:
_ Ngày Giáp có Thiên Đức , Nguyệt Đức.
Bính Thiên Quý , Vượng Nhật.
Đinh Thiên Quý ,Vượng Nhật.
Mậu Trùng Phục.
Kỷ Thiên Đức Hợp ,Nguyệt Đức Hợp , Trùng Tang
Canh Nguyệt Không.
Tân Nguyệt Ân.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Thủ Nhật ,Thiên Ân ( Giáp tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thuỵ ( Nhâm Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Không Vong ,Hoang Vu , Mộc Mã Sát , HàmTrì , Hắc Đạo , Tứ Phế , Ngũ Hư , Xúc Thuỷ Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Tướng Nhật , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Nguyệt Xung , Hắc Đạo ,Xúc Thuỷ Long ( Quý Sửu ) , Cửu Thổ Quỷ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) ,Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Thiên Tài , Ngũ Phú , Nhân dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Thiên Thuỵ ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Thổ cấm , Đao Chiêm sát , Cửu Thổ Quỷ ( Nhâm Dần ) , Hoả Tinh ( Canh Dần ) , Bát Phong ( Giáp Dần) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) ,Phục Đoạn ( sao Thất )
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Thiên Hỷ ,Tam Hợp , Địa Tài ,Thiên Ân ( Đinh Mẹo ,Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thuỵ và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ,tân Mẹo ) , Đao Chiêm sát ,Thiên Hoả , Phi Liêm , Phá Quân ,Phục Đoạn ( sao Cơ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Tướng Nhật , Phổ Hộ , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Hoang Vu ,Thiên Cương , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Phong Vương Sát , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Phục Đoạn ( sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Sinh Khí , Phúc Sinh , Phúc Hậu , Diọch Mã ,Vượng Nhật ,Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Kỷ Tị ,Tân Tị ) , Thiên Thuỵ ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Thiên Tặc , Địa Hoả , Trùng Nhật ,Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Hoả Tinh ( Đinh Tị , Tân Tị ) , Âm Thác ( Đinh Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Minh Tinh ,Thiên Cẩu Thủ Đường , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thiên Y , Kiết Khánh , Lục Hạp ,Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thiên Xá ( Giáp Ngọ ) ,Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Vãng Vong , Thọ Tử , Nguyệt Kiến Chuyển Sát ,Thổ Kỵ , Phá Bại , Phục Ương , Hắc Đạo ,Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Thánh Tâm , Tướng Nhật ,Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỳ Mùi ,Tân Mùi ) , Thổ Phủ , Phủ Đầu Sát , Bạch Ba , Hắc Đạo , Thần Cách , Xúc Thuỷ Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi ,Tân Mùi ) ,Dương Thác ( Đinh Mùi ) , Phục Đoạn ( sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Ích Hậu , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Địa Tặc , Hoang Vu , Ngũ Hư , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Hoả Tinh ( Bính Thân , Nhâm Thân ) , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Thiên Phú , Tục Thế , Lộc Khố , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Thổ Ôn , Hắc Đạo , Phá Quân , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỷ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chuỷ ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Yếu An , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Sát Chủ , Hà Khôi , Câu Giảo , Phá Quân , Nguyệt Sát , Phong Vương Sát , Tiểu Hao , Cửu Thổ Quỷ ( Canh Tuất ) , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Bính Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Tam Hợp , Nguyệt Tài , Âm Đức ,Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Tử Khí , Trùng Nhật , Đại Hao , Phá Quân , Hoả Tinh ( Kỷ Hợi ) , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
_ Ngày Giáp có Nguyệt Không
Ất Nguyệt Đức Hợp
Bính Thiên Đức Hợp , Vượng Nhật , Trùng Tang
Đinh Vượng Nhật
Kỷ Nguyệt Ân
Canh Nguyệt Đức
Tân Thiên Đức , Thiên Phước
Nhâm Trùng Phục
Quý Thiên Phước
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Thủ Nhật , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Hoang Vu , Phục Ương , Tứ Phế , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Cửu Thổ Quỷ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long ( Quý Sửu ) , Hỏa Tinh ( Ất Sửu , Tân Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đọan ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Minh Tinh , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Phá Bại , Thiên Cương , Hắc Đạo , Cửu Thổ Quỷ ( Nhâm Dần ) , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( sao Thất )
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Sinh Khí , Âm Đức , Phổ Hộ , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thụy và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Sát Chủ , Đao Chiêm Sát , Hắc Đạo , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Nữ )
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Phúc Sanh , Tướng Nhật , Thiên Y , Kiết Khánh , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Hoang Vu , Nguyệt Sát , Ngũ Hư , Phong Vương Sát , Phá Quân , Hỏa Tinh ( Nhâm Thìn ) , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ )
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Phúc Hậu , Vượng Nhật , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Thọ Tử , Thổ Phủ , Bạch Ba , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Dương Thác ( Đinh Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng )
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Cẩu Thủ Đường , Thánh Tâm , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thiên Xá ( Giáp Ngọ ) , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Nguyệt Kiên Chuyển Sát , Hàm Trì , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Ngọ , Mậu Ngọ ) , Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác )
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Phú , Ích Hậu , Nguyệt Tài , Lộc Khố , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Không Vong , Thổ Ôn , Thiên Tặc , Phủ Đầu Sát , Địa Hỏa , Phi Liêm , Hỏa Tinh ( Kỷ Mùi , Quý Mùi ) , Xúc Thủy Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Âm Thác ( Đinh Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương )
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Tục Thế , Ngũ Phú , Lục Hạp , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân ,. Nhâm Thân ) , Hoang Vu , Mộc Mã Sát , Hà Khôi , Câu Giảo , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Tiều Hao , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( canh Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Tam Hợp , Yếu An , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Thiên Hỏa , Tử Khí , Hắc Đạo , Phá Quân , Đại Hao , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỷ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Địa Tặc , Phá Quân , Phong Vương Sát , Cửu Thổ Quỷ ( Canh Tuất ) , Hỏa Tinh ( Giáp Tuất , Canh Tuất ) , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Bính Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Địa Tài , Dịch Mã , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Nguyệt Xung , Trùng Nhật , Thần Cách , Phá Quân , Phuc Đọan ( Sao Bích ).
5/. Thần Sát theo tiết Mang Chủng và Hạ Chí:
_ Ngày Bính có Nguyệt Đức , Thiên Quý , Vượng Nhật.
Đinh Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang
Mậu Nguyệt Ân.
Canh Thiên Phước.
Tân Nguyệt Đức Hợp.
Nhâm Nguyệt Không , Thiên Phước.
Quý Trùng Phục.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Thủ Nhật , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Thọ Tử , Thiên Tặc , Nguyệt Xung , Hoang Vu , Thiên Hoả , Tứ Phế , Ngũ Hư , Hỏa Tinh ( Giáp Tý , Canh Tý ) , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Địa Tài , Thánh Tâm , Âm Đức , Tướng Nhật , Kiết Khánh , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Nguyệt Sát , Cửu Thổ Quỷ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Thiên Đức Hợp , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Ích Hậu , Thiên Ân và Âm Dươn g Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Hắc Đạo , Phi Liêm , Cửu Thổ Quỷ ( Nhâm Dần ) , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tục Thế , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thụy và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Đao Chiêm Sát , Hà Khôi , Câu Giảo , Hàm Trì , Phá Quân , Hỏa Tinh ( Tân Mẹo ) , Phục Đọan ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Sinh Khí , Yếu An , Minh Tinh , Tướng Nhật , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Hoang Vu , Phá Bại , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Phong Vương Sát , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Phục Đoạn ( sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Phúc Hậu , Vượng Nhật , Thiên Y , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Kỳ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Cẩu Thủ Đường , Vương Nhật , Quan Nhật , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thiên Xá Bất Xá ( Giáp Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Thổ Phủ , Nguyệt Kiên Chuyển Sát , Địa Hỏa , Bạch Ba , Âm Thác và Dương Thác ( Bính Ngọ ) , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Ngọ , Mậu Ngọ ) , Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Hỏa Tinh ( Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác )
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Tướng Nhật , Lục Hợp , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Phủ Đầu Sát , Hắc Đạo , Xúc Thủy Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Thiên Phú , Lộc Khố , Dịch Mã , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Sát Chủ , Thổ Ôn , Hoang Vu , Ngũ Hư , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) ,Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , NguyệtTài ,Thần tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Không Vong , Địa Tặc ,Thiên Cương , Phục Ương , Thần Cách , Phá Quân , Tiểu Hao , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỷ ( Ất Dậu ,Kỷ Dậu ) , Hoả Tinh ( Kỷ Dậu ,Quý Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chuỷ )
_ Ngày Tuất có các Thần sát : Huỳnh Đạo , Nguyệt Tài ,Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Mộc Mã Sát ,Tử Khí , Hắc Đạo , Phong Vương Sát , Phá Quân , Đại Hao , Cửu Thổ Quỷ ( Canh Tuất ) ,Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Bính Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị )
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Thiên Đức , Phước Sanh , Ngũ Phú , Thiên Ân ( Tân Hợi ) ,Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Phục Đoạn ( sao Bích ).
6/.Thần Sát theo tiết Tiểu Thử và Đại Thử:
_ Ngày Giáp có Thiên Đức , Nguyệt Đức.
Bính Thiên Quý , Vượng Nhật.
Đinh Thiên Quý ,Vượng Nhật.
Mậu Trùng Phục.
Kỷ Thiên Đức Hợp ,Nguyệt Đức Hợp , Trùng Tang
Canh Nguyệt Không.
Tân Nguyệt Ân.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Thủ Nhật ,Thiên Ân ( Giáp tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thuỵ ( Nhâm Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Không Vong ,Hoang Vu , Mộc Mã Sát , HàmTrì , Hắc Đạo , Tứ Phế , Ngũ Hư , Xúc Thuỷ Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Tướng Nhật , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Nguyệt Xung , Hắc Đạo ,Xúc Thuỷ Long ( Quý Sửu ) , Cửu Thổ Quỷ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) ,Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Thiên Tài , Ngũ Phú , Nhân dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Thiên Thuỵ ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Thổ cấm , Đao Chiêm sát , Cửu Thổ Quỷ ( Nhâm Dần ) , Hoả Tinh ( Canh Dần ) , Bát Phong ( Giáp Dần) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) ,Phục Đoạn ( sao Thất )
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Thiên Hỷ ,Tam Hợp , Địa Tài ,Thiên Ân ( Đinh Mẹo ,Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thuỵ và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ,tân Mẹo ) , Đao Chiêm sát ,Thiên Hoả , Phi Liêm , Phá Quân ,Phục Đoạn ( sao Cơ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Tướng Nhật , Phổ Hộ , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Hoang Vu ,Thiên Cương , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Phong Vương Sát , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Phục Đoạn ( sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Sinh Khí , Phúc Sinh , Phúc Hậu , Diọch Mã ,Vượng Nhật ,Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Kỷ Tị ,Tân Tị ) , Thiên Thuỵ ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Thiên Tặc , Địa Hoả , Trùng Nhật ,Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Hoả Tinh ( Đinh Tị , Tân Tị ) , Âm Thác ( Đinh Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Minh Tinh ,Thiên Cẩu Thủ Đường , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thiên Y , Kiết Khánh , Lục Hạp ,Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thiên Xá ( Giáp Ngọ ) ,Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Vãng Vong , Thọ Tử , Nguyệt Kiến Chuyển Sát ,Thổ Kỵ , Phá Bại , Phục Ương , Hắc Đạo ,Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Thánh Tâm , Tướng Nhật ,Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỳ Mùi ,Tân Mùi ) , Thổ Phủ , Phủ Đầu Sát , Bạch Ba , Hắc Đạo , Thần Cách , Xúc Thuỷ Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi ,Tân Mùi ) ,Dương Thác ( Đinh Mùi ) , Phục Đoạn ( sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Ích Hậu , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Địa Tặc , Hoang Vu , Ngũ Hư , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Hoả Tinh ( Bính Thân , Nhâm Thân ) , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Thiên Phú , Tục Thế , Lộc Khố , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Thổ Ôn , Hắc Đạo , Phá Quân , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỷ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chuỷ ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Yếu An , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Sát Chủ , Hà Khôi , Câu Giảo , Phá Quân , Nguyệt Sát , Phong Vương Sát , Tiểu Hao , Cửu Thổ Quỷ ( Canh Tuất ) , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Bính Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Tam Hợp , Nguyệt Tài , Âm Đức ,Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Tử Khí , Trùng Nhật , Đại Hao , Phá Quân , Hoả Tinh ( Kỷ Hợi ) , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
#17
Gửi vào 22/12/2011 - 15:26
7/ Thần Sát theo tiết Lập Thu và Xử Thử:
_ Ngày Giáp có các Thần Sát : Trùng Phục.
Ất : Thiên Phước
Bính : Nguyệt Không
Đinh : Nguyệt Đức Hợp.
Mậu : Thiên Đức Hợp
Canh : Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang
Tân : Thiên Quý , Vượng Nhật
Nhâm : Ngytệt Đức , Nguyệt Ân
Quý : Thiên Đức
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tam Hợp , Phúc Sanh , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thuỵ ( Nhâm Tý ) ,Thần Tại ( Giáp Tý ) , Tử Khí , Đại Hao , Xúc Thuỷ Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư )
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Sát Chủ ,Thọ Tử ,Cửu Thổ Quỷ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) ,Hoả Tinh ( Ất Sửu ,Tân Sửu ) ,Xúc Thuỷ Long ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Tân Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Thánh Tâm , Dịch Mã , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thuỵ ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Hắc Đạo , Nguyệt Xung , Cửu Thổ Quỷ ( NhâmDần ) , Bát Phong ( Gáip Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Ích Hậu ,Thủ Nhật ,Kiết Khánh ,Thiên Ân ( Đinh Mẹo ,Kỷ Mẹo ) ,Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thuỵ và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) ,Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo ,Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Không Vong , Hoang Vu , Phục Ương , Tứ Phế , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Tục Thế , Thiên Tài , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Phi Liêm , Phá Quân , Địa Hoả , Hoả Tinh ( Nhâm Thìn ) , Bát Phong và Âm Thác ( Giáp Thìn ) , Phong Vương Sát ( Mậu Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Yếu An , Địa Tài , Ngũ Phú , Lục Hợp , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thuỵ ( Tân Tị ) ,Thần Tại ( Đinh Tị ) , Trùng Nhật , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Hà Khôi , Câu Giảo , Thần Cách , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Sinh Khí , Nguyệt Tài , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Đao Chiêm Sát , Hắc Đạo , Thiên Hoả , Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Thiên Y ,Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Địa Tặc,Hoang Vu , Nguyệt Sát , Ngũ Hư ,Hoả Tinh ( Kỷ Mùi ,Quý Mùi ) , Xúc Thuỷ Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Phúc hậu , Minh Tinh , Vượng nhật , Thiên xá ( Mậu Thân ) , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Thổ Phủ , Phá Bại , Bạch Ba , Hắc Đạo , Dương Thác và Chánh Tứ Phế ( Giáp thân ) , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỉ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Thiên Cẩu Thủ Đường , Âm Đức , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Phá Quân , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Thiên Cương , Hàm Trì , Hắc Đạo , Thiên Địa Chuyển Sát ( Tân Dậu , Quý Dậu ) , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỷ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
- Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Phú , Lộc Khố ,Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Thổ Ôn , Thiên Tặc , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Canh Tuất ) , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Hỏa Tinh ( Giáp Tuất , Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Tướng Nhật , Phổ Hộ , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Hoang Vu , Mộc Mã Sát , Trùng Nhật , Ngũ Hư , Hắc Đạo , Phá Quân , Tiểu Hao , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
8/ Thần Sát theo tiết Bạch Lộ và Thu Phân :
_ Ngày Giáp có các Thần Sát Nguyệt Không , Thiên Phước.
Ất Nguyệt Đức Hợp , Trùng Phục.
Canh Nguyệt Đức , Thiên Quý , Vượng Nhật.
Tân Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang.
Quý Nguyệt Ân.
_ Ngày tý có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Canh Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Hà Khôi , Câu Giảo , Phục Ương , Tiểu Hao , Hỏa Tinh ( Giáp Tý , Canh Tý ) , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Tam Hợp , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Mộc Mã Sát , Tử Khí , Đại Hao , Hắc Đạo , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Cửu Thổ Quỷ và Tứ Thời Đại Mộ cùng Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long ( Quý Sửu ) , Phuc Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Thiên Đức , Huỳnh Đạo , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Bính Dần , Canh Dần ) , Cửu Thổ Quỷ ( Nhâm Dần ) , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Mâu Dần ) , Phuc Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thủ Nhật , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thụy và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Thiên Tặc , Nguyệt Xung , Hoang Vu , Địa Hỏa , Tứ Phế , Thần Cách , Ngũ Hư , Phá Quân , Hỏa Tinh ( Đinh Mẹo ) , Âm Thác ( Ất Mẹo ) , Phục Đoạn ( Sao Nữ )
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Lục Hợp , Thiên Ân ( Giáp Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Hắc Đạo , Nguyệt Sát , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Phong Vương Sát ( Mậu Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Thiên Hỷ , Tam Hợp , Nguyệt Tài , Phổ Hộ , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Phúc Sinh , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Địa Tặc , Không Vong , Đao Chiêm Sát , Hàm Trì , Thiên Cương , Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Hỏa Tinh ( Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác )
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Sinh Khí , Địa Tài , Âm Đức , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi ) , Thọ Tử , Hoang Vu , Ngũ Hư , Xúc Thuỷ Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Phúc Hậu , Thánh Tâm , Vượng Nhật , Thiên Y , Ngũ Phú , Kiết Khánh , Thiên Xá ( Mậu Thân ) , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Hắc Đạo , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Ích Hậu , Thiên Cẩu Thủ Đường , Quan Nhật , Vượng Nhật , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Thổ Phủ , Nguyệt Kiên Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Thiên Hoả , Bạch Ba , Phá Quân , Thiên Địa Chuyển Sát ( Tân Dậu , Quý Dậu ) , Chánh Tứ Phế và Dương Thác ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỷ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Hoả Tinh ( Kỷ Dậu , Quý Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chuỷ ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Tục Thế , Minh Tinh , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Phá Bại , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Canh Tuất ) , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị )
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Thiên Đức Hợp , Thiên Phú , Yếu An , Lộc Khố , Tướng Nhật , Dịch Mã , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Thổ Ôn , Sát Chủ , Hoang Vu , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phi Liêm , Ngũ Hư , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Bích )
9/ Thần Sát thoe tiết Hàn Lộ và Sương Giáng:
_ Ngày Bính có : Thiên Đức , Nguyệt Đức.
Kỷ Trùng Tang , Trùng Phục.
Canh Nguyệt Ân , Vượng Nhật , Thiên Quý.
Tân Thiên Đức Hợp , Nguyệt Đức Hợp , Thiên Quý , Vượng
Nhật
Nhâm : Nguyệt Không.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Thiên Phú , Lộc Khố , Minh Tinh , Tướng Nhật , Phổ Hộ , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thuỵ ( Nhâm Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Thiên Hoả , Thổ Ôn , Phá Bại , Hắc Đạo , Phi Liêm , Xúc Thuỷ Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Phúc Sinh , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Thiên Cương , Thần Cách , Hắc Đạo , Nguyệt Sát , Tiểu Hao , Cửu Thổ Quỷ và Tứ Thời Đại Mộ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Xúc Thuỷ Long ( Quý Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tam Hợp , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thuỵ ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Thọ Tử , Không Vong , Tử Khí , Đại Hao , Cửu Thổ Quỷ ( Nhâm Dần ) , Hoả Tinh ( Canh Dần ) , Địa Hoả , Bát Phong và Âm Thác ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Thánh Tâm , Thủ Nhật , Lục Hợp , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thuỵ và Nhâm Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Hoang Vu , Mộc Mã Sát , Hàm Trì , Tứ Phế , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Ích Hậu , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Nguyệt Xung , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Phong Vương Sát ( Mậu Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tục Thế , Nguyệt Tài , Âm Đức , Kiết Khánh , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thuỵ ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Thổ Cấm , Địa Tặc , Đao Chiêm Sát , Trùng Nhật , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Hoả Tinh ( Đinh Tị , Tân Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Tam Hợp , Yếu An , Đặi Hồng Sa , Thiên Hỷ , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Đao Chiêm Sát , Hắc Đạo , Sát Chủ , Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Hoang Vu , Hà Khôi , Câu Giảo , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Xúc Thuỷ Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương.
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Sinh Khí , Thiên Tài , Phúc Hậu , Vượng Nhật , Dịch Mã , Thiên Xá ( Mậu Thân ) , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Thiên Tặc , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Bát Phương ( Giáp Thân ) , Hoả Tinh ( Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Địa Tài , Thiên Cẩu Thủ Đường , Quan Nhật , vượng Nhật , Thiên Y , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Phá Quân , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Phục Ương , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Thiên Địa Chuyển Sát ( Tân Dậu , Quý Dậu ) , Cửu Thổ Quỹ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Thổ Phủ , Bạch Ba , Hắc Đạo , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Cửu Thổ Quỹ và Dương Thác ( Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tướng Nhật , Ngũ Phú , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Hoang Vu , Trùng Nhật , Ngũ Hư , Phá Quân , Hỏa Tinh ( Kỷ Hợi ) , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
_ Ngày Giáp có các Thần Sát : Trùng Phục.
Ất : Thiên Phước
Bính : Nguyệt Không
Đinh : Nguyệt Đức Hợp.
Mậu : Thiên Đức Hợp
Canh : Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang
Tân : Thiên Quý , Vượng Nhật
Nhâm : Ngytệt Đức , Nguyệt Ân
Quý : Thiên Đức
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tam Hợp , Phúc Sanh , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thuỵ ( Nhâm Tý ) ,Thần Tại ( Giáp Tý ) , Tử Khí , Đại Hao , Xúc Thuỷ Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư )
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Sát Chủ ,Thọ Tử ,Cửu Thổ Quỷ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) ,Hoả Tinh ( Ất Sửu ,Tân Sửu ) ,Xúc Thuỷ Long ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Tân Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Thánh Tâm , Dịch Mã , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thuỵ ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Hắc Đạo , Nguyệt Xung , Cửu Thổ Quỷ ( NhâmDần ) , Bát Phong ( Gáip Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Ích Hậu ,Thủ Nhật ,Kiết Khánh ,Thiên Ân ( Đinh Mẹo ,Kỷ Mẹo ) ,Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thuỵ và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) ,Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo ,Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Không Vong , Hoang Vu , Phục Ương , Tứ Phế , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Tục Thế , Thiên Tài , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Phi Liêm , Phá Quân , Địa Hoả , Hoả Tinh ( Nhâm Thìn ) , Bát Phong và Âm Thác ( Giáp Thìn ) , Phong Vương Sát ( Mậu Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Yếu An , Địa Tài , Ngũ Phú , Lục Hợp , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thuỵ ( Tân Tị ) ,Thần Tại ( Đinh Tị ) , Trùng Nhật , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Hà Khôi , Câu Giảo , Thần Cách , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Sinh Khí , Nguyệt Tài , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Đao Chiêm Sát , Hắc Đạo , Thiên Hoả , Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo ,Thiên Y ,Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Địa Tặc,Hoang Vu , Nguyệt Sát , Ngũ Hư ,Hoả Tinh ( Kỷ Mùi ,Quý Mùi ) , Xúc Thuỷ Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Phúc hậu , Minh Tinh , Vượng nhật , Thiên xá ( Mậu Thân ) , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Thổ Phủ , Phá Bại , Bạch Ba , Hắc Đạo , Dương Thác và Chánh Tứ Phế ( Giáp thân ) , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỉ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Thiên Cẩu Thủ Đường , Âm Đức , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Phá Quân , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Thiên Cương , Hàm Trì , Hắc Đạo , Thiên Địa Chuyển Sát ( Tân Dậu , Quý Dậu ) , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỷ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
- Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Phú , Lộc Khố ,Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Thổ Ôn , Thiên Tặc , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Canh Tuất ) , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Hỏa Tinh ( Giáp Tuất , Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Tướng Nhật , Phổ Hộ , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Hoang Vu , Mộc Mã Sát , Trùng Nhật , Ngũ Hư , Hắc Đạo , Phá Quân , Tiểu Hao , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
8/ Thần Sát theo tiết Bạch Lộ và Thu Phân :
_ Ngày Giáp có các Thần Sát Nguyệt Không , Thiên Phước.
Ất Nguyệt Đức Hợp , Trùng Phục.
Canh Nguyệt Đức , Thiên Quý , Vượng Nhật.
Tân Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang.
Quý Nguyệt Ân.
_ Ngày tý có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Canh Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Hà Khôi , Câu Giảo , Phục Ương , Tiểu Hao , Hỏa Tinh ( Giáp Tý , Canh Tý ) , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Tam Hợp , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Mộc Mã Sát , Tử Khí , Đại Hao , Hắc Đạo , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Cửu Thổ Quỷ và Tứ Thời Đại Mộ cùng Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long ( Quý Sửu ) , Phuc Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Thiên Đức , Huỳnh Đạo , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Bính Dần , Canh Dần ) , Cửu Thổ Quỷ ( Nhâm Dần ) , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Mâu Dần ) , Phuc Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thủ Nhật , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thụy và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Thiên Tặc , Nguyệt Xung , Hoang Vu , Địa Hỏa , Tứ Phế , Thần Cách , Ngũ Hư , Phá Quân , Hỏa Tinh ( Đinh Mẹo ) , Âm Thác ( Ất Mẹo ) , Phục Đoạn ( Sao Nữ )
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Lục Hợp , Thiên Ân ( Giáp Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Hắc Đạo , Nguyệt Sát , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Phong Vương Sát ( Mậu Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Thiên Hỷ , Tam Hợp , Nguyệt Tài , Phổ Hộ , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Phúc Sinh , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Địa Tặc , Không Vong , Đao Chiêm Sát , Hàm Trì , Thiên Cương , Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Hỏa Tinh ( Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác )
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Sinh Khí , Địa Tài , Âm Đức , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi ) , Thọ Tử , Hoang Vu , Ngũ Hư , Xúc Thuỷ Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Phúc Hậu , Thánh Tâm , Vượng Nhật , Thiên Y , Ngũ Phú , Kiết Khánh , Thiên Xá ( Mậu Thân ) , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Hắc Đạo , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Ích Hậu , Thiên Cẩu Thủ Đường , Quan Nhật , Vượng Nhật , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Thổ Phủ , Nguyệt Kiên Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Thiên Hoả , Bạch Ba , Phá Quân , Thiên Địa Chuyển Sát ( Tân Dậu , Quý Dậu ) , Chánh Tứ Phế và Dương Thác ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỷ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Hoả Tinh ( Kỷ Dậu , Quý Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chuỷ ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Tục Thế , Minh Tinh , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Phá Bại , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Canh Tuất ) , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị )
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Thiên Đức Hợp , Thiên Phú , Yếu An , Lộc Khố , Tướng Nhật , Dịch Mã , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Thổ Ôn , Sát Chủ , Hoang Vu , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phi Liêm , Ngũ Hư , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Bích )
9/ Thần Sát thoe tiết Hàn Lộ và Sương Giáng:
_ Ngày Bính có : Thiên Đức , Nguyệt Đức.
Kỷ Trùng Tang , Trùng Phục.
Canh Nguyệt Ân , Vượng Nhật , Thiên Quý.
Tân Thiên Đức Hợp , Nguyệt Đức Hợp , Thiên Quý , Vượng
Nhật
Nhâm : Nguyệt Không.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Thiên Phú , Lộc Khố , Minh Tinh , Tướng Nhật , Phổ Hộ , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thuỵ ( Nhâm Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Thiên Hoả , Thổ Ôn , Phá Bại , Hắc Đạo , Phi Liêm , Xúc Thuỷ Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Phúc Sinh , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Thiên Cương , Thần Cách , Hắc Đạo , Nguyệt Sát , Tiểu Hao , Cửu Thổ Quỷ và Tứ Thời Đại Mộ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Xúc Thuỷ Long ( Quý Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tam Hợp , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thuỵ ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Thọ Tử , Không Vong , Tử Khí , Đại Hao , Cửu Thổ Quỷ ( Nhâm Dần ) , Hoả Tinh ( Canh Dần ) , Địa Hoả , Bát Phong và Âm Thác ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Thánh Tâm , Thủ Nhật , Lục Hợp , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thuỵ và Nhâm Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Hoang Vu , Mộc Mã Sát , Hàm Trì , Tứ Phế , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Ích Hậu , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Nguyệt Xung , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Phong Vương Sát ( Mậu Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tục Thế , Nguyệt Tài , Âm Đức , Kiết Khánh , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thuỵ ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Thổ Cấm , Địa Tặc , Đao Chiêm Sát , Trùng Nhật , Phá Quân , Cửu Thổ Quỷ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Hoả Tinh ( Đinh Tị , Tân Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Tam Hợp , Yếu An , Đặi Hồng Sa , Thiên Hỷ , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Đao Chiêm Sát , Hắc Đạo , Sát Chủ , Cửu Thổ Quỷ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Hoang Vu , Hà Khôi , Câu Giảo , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Xúc Thuỷ Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương.
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Sinh Khí , Thiên Tài , Phúc Hậu , Vượng Nhật , Dịch Mã , Thiên Xá ( Mậu Thân ) , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Thiên Tặc , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Bát Phương ( Giáp Thân ) , Hoả Tinh ( Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Địa Tài , Thiên Cẩu Thủ Đường , Quan Nhật , vượng Nhật , Thiên Y , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Phá Quân , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Phục Ương , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Thiên Địa Chuyển Sát ( Tân Dậu , Quý Dậu ) , Cửu Thổ Quỹ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Thổ Phủ , Bạch Ba , Hắc Đạo , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Cửu Thổ Quỹ và Dương Thác ( Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tướng Nhật , Ngũ Phú , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Hoang Vu , Trùng Nhật , Ngũ Hư , Phá Quân , Hỏa Tinh ( Kỷ Hợi ) , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
#18
Gửi vào 22/12/2011 - 15:30
10/ Thần Sát theo tiết Lập Đông và Tiểu Tuyết :
_ Ngày Giáp có các Thần Sát : Nguyệt Đức.
Ất : Thiên Đức , Nguyệt Ân.
Bính : Trùng Phục , Phong Vương Sát
Đinh : Thiên Phước.
Mậu : Phong Vương Sát.
Kỷ : Nguyệt Đức Hợp.
Canh : Thiên Đức Hợp , Nguyệt Không
Nhâm : Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang
Quý : Thiên Quý , Vượng Nhật.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Yếu An , Thiên Cẩu Thủ Đường , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thiên Xá và Thần Tại ( Giáp Tý ) , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Hàm Trì , Hắc Đạo , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Thiên Địa Chánh Chuyển ( Bính Tý , Nhâm Tý ) , Phục Đoạn (Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Phú , Lộc Khố , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Thổ Ôn , Thiên Tặc , Phi Liêm , Địa Hỏa , Hỏa Tinh ( Ất Sửu , Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long và Âm Thác ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Tiền Hiên Tử Táng và Cửu Thổ Quỹ ( Tân Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngay Dần có các Thần Sát : Minh Tinh , Tướng Nhật , Ngũ Phú , Lục Hợp , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Hoang Vu , Mộc mã Sát , Phá Bại , Hà Khôi , Câu Giảo , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Tiểu Hao , Cửu Thổ Quỹ ( Nhâm Dần ) , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Tam Hợp , Âm Đức , Tướng Nhật , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Nhân Dân Hợp và Thiên Thụy ( Kỷ Mẹo ) , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Thiên Hỏa , Tử Khí , Hắc Đạo , Phá Quân , Đại Hao , Phục Đoạn ( Sao Vỹ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Địa Tặc , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Hỏa Tinh và Tứ Thời Đại Mộ ( Nhâm Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Dịch Mã , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Nguyệt Xung , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cữu Thổ Quỹ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thũ Nhật , Phổ Hộ , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Hoang Vu , Phục Ương , Tứ Phế , Ngũ Hư , Cửu Thổ Quỹ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Nguyệt Tài , Phúc Sinh , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỳ Mùi , Tân Mùi ) , Thổ Kỵ , Vãng Vong , Hỏa Tinh ( Kỷ Mùi , Quý Mùi ) , Xúc Thủy Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Đại Hồng Sa , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Thọ Tử , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Thiên Cương , Hắc Đạo , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỹ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Thánh Tâm , Thần Tại , Sinh Khí , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Sát Chủ , Đao Chiêm Sát , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỹ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Ích Hậu , Thiên Tài , Thiên Y , Kiết Khánh , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Hoang Vu , Nguyệt Sát , Ngũ Hư , Phá Quan , Cửu Thổ Quỹ ( Canh Tuất ) , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Hỏa Tinh ( Giáp Tuất , Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tục Thế , Địa Tài , Phúc Hậu , Vượng Nhật , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Không Vong , Thổ Phủ , Bạch Ba , Trùng Nhật , Thần Cách , Phá Quân , Dương Thác ( Quý Hợi ) , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
11/. Thần Sát theo tiết Đại Tuyết và Đông Chí:
_ Ngày Giáp có : Nguyệt Ân.
Bính Thiên Phước , Nguyệt Không , Phong Vương Sát.
Đinh Nguyệt Đức Hợp , Trùng Phục.
Mậu Phong Vương Sát.
Nhâm Nguyệt Đức , Thiên Quý , Vượng Nhật.
Quý Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Thiên Cẩu Thủ Đường , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thiên Xá ( Giáp Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Thổ Phủ , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Địa Hỏa , Bạch Ba , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Tý , Nhâm Tý ) , Hỏa Tinh ( Giáp Tý , Canh Tý ) , Âm Thác và Dương Thác ( Nhâm Tý ) , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Địa Tài , Âm Đức , Phổ Hộ , Lục Hợp , Thiên Ân ( Ất Sửu , Đinh Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Cửu Thổ Quỹ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Thiên Phú , Lộc Khố , Phước Sanh , Tướng Nhật , Dịch Mã , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Sát Chủ , Thổ Ôn , Hoang Vu , hắc Đạo , Ngũ Hư , Cửu Thổ Quỹ ( Nhâm Dần ) , , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Nhân Dân Hợp và Thiên Thụy ( Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Thọ Tử , Địa Tặc , Thiên Cương , Phục Ương , Phá Quân , Tiểu Hao , Hỏa Tinh ( Tân Mẹo ) , Phục Đoạn ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Tam Hợp , Minh Tinh , Thánh Tâm , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Mộc Mã Sát , Phá Bại , Hắc Đạo , Tử Khí , Phá Quân , Đại Hao , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Nhâm Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Thiên Đức , Ích Hậu , Ngũ Phú , Thiên Ân ( Đinh Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỹ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tục Thế , Thủ Nhật , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp NGọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Thiên Tặc , Nguyệt Xung , Ngũ Hư , Hoang Vu , Thiên Hỏa , Tứ Phế , Cửu Thổ Quỹ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Hỏa Tinh ( Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Yếu An , Kiết Khánh , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Hắc Đạo , Nguyệt Sát , Xúc Thủy Long ( Đinh Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Thiên Đức Hợp , Huỳnh Đạo , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Đại Hồng Sa , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Đao Chiêm Sát , Không Vong , Thổ Cấm , Phi Liêm , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Nguyệt Tài , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Đao Chiêm Sát , Hà Khôi , Câu Giảo , Hàm Trì , Thần Cách , Phá Quân , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỹ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Hỏa Tinh ( Kỷ Dậu , Quý Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Sinh Khí , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Ngũ Hư , Hoang Vu , Hắc Đạo , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Cửu Thổ Quỹ ( Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Ích Hậu , Vượng Nhật , Phúc Hậu , Thiên Y , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
12/. Thần Sát theo tiết Tiểu Hàn và Đại Hàn:
_ Ngày Giáp có các Thần Sát : Nguyệt Không.
Ất : Thiên Đức Hợp , Nguyệt Đức Hợp.
Bính : Phong Vương Sát.
Mậu : Phong Vương Sát.
Kỷ : Trùng Tang , Trùng Phục.
Canh : Thiên Đức , Nguyệt Đức.
Tân : Nguyệt Ân.
Nhâm : Thiên Quý , Vượng Nhật.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Tục Thế , Thiên Cẩu Thủ Đường , Vượng Nhật , Thiên Y , Quan Nhật , Kiết Khánh , Lục Hợp , Thiên Ân ( Canh Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thiên Xá và Thần Tại ( Canh Tý ) , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Phục Ương , Hắc Đạo , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Tý , Nhâm Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Yếu An , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Vãng Vong , Thổ Phủ , Phổ Hộ , Bạch Ba , Hắc Đạo , Cửu Thổ Quỹ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long và Dương Thác ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Tướng Nhật , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Thiên Thụy ( Bính Dần , Canh Dần ) , Địa Tặc , Hoang Vu , Ngũ Hư , Bát Phong ( Canh Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Hỏa Tinh ( Canh Dần ) , Cửu Thổ Quỹ ( Nhâm Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Phú , Địa Tài , Lộc Khố , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Âm Dưio7ng Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thụy và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Thổ Ôn , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Sát Chủ , Hà Khôi , Câu Giảo , Nguyệt Sát , Hắc Đạo , Phá Quân , Tiểu Hao , Bát Phong ( Canh Thìn ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Nhâm Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tam Hợp , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Không Vong , Tử Khí , Trùng Nhật , Phá Quân , Đại Hao , Cửu Thổ Quỹ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Hỏa Tinh ( Đinh Tị , Tân Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Minh Tinh , Thủ Nhật , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Hoang Vu , Mộc Mã Sát , Phá Bại , Hàm Trì , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Tứ Phế , Cửu Thổ Quỹ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Phổ Hộ , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Nguyệt Xung , Thần Cách , Hắc Đạo , Xúc Thủy Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Phước Sanh , Ngũ Phú , Đại Hồng Sa , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Hỏa Tinh ( Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỹ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Thiên Hỷ , Tam Hợp , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Thọ Tử , Đao Chiêm Sát , Thiên Hỏa , Hắc Đạo , Phi Liêm , Phá Quân , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỹ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thánh Tâm , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Giáp Tuất ) , Thấn Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Hoang Vu , Thiên Cương , Ngũ Hư , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Cửu Thổ Quỹ ( Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Sinh Khí , Nguyệt Tài , Phúc Hậu , Âm Đức , Vượng Nhật , Dịch Mã , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Thiên Tặc , Địa Hỏa , Trùng Nhật , Phá Quân , Hỏa Tinh ( Kỷ Hợi ) , Âm Thác ( Quý Hợi ) , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
_ Ngày Giáp có các Thần Sát : Nguyệt Đức.
Ất : Thiên Đức , Nguyệt Ân.
Bính : Trùng Phục , Phong Vương Sát
Đinh : Thiên Phước.
Mậu : Phong Vương Sát.
Kỷ : Nguyệt Đức Hợp.
Canh : Thiên Đức Hợp , Nguyệt Không
Nhâm : Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang
Quý : Thiên Quý , Vượng Nhật.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Yếu An , Thiên Cẩu Thủ Đường , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thiên Xá và Thần Tại ( Giáp Tý ) , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Hàm Trì , Hắc Đạo , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Thiên Địa Chánh Chuyển ( Bính Tý , Nhâm Tý ) , Phục Đoạn (Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Phú , Lộc Khố , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Thổ Ôn , Thiên Tặc , Phi Liêm , Địa Hỏa , Hỏa Tinh ( Ất Sửu , Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long và Âm Thác ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Tiền Hiên Tử Táng và Cửu Thổ Quỹ ( Tân Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngay Dần có các Thần Sát : Minh Tinh , Tướng Nhật , Ngũ Phú , Lục Hợp , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Hoang Vu , Mộc mã Sát , Phá Bại , Hà Khôi , Câu Giảo , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Tiểu Hao , Cửu Thổ Quỹ ( Nhâm Dần ) , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Tam Hợp , Âm Đức , Tướng Nhật , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Nhân Dân Hợp và Thiên Thụy ( Kỷ Mẹo ) , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Thiên Hỏa , Tử Khí , Hắc Đạo , Phá Quân , Đại Hao , Phục Đoạn ( Sao Vỹ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Địa Tặc , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Hỏa Tinh và Tứ Thời Đại Mộ ( Nhâm Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Dịch Mã , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Nguyệt Xung , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cữu Thổ Quỹ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thũ Nhật , Phổ Hộ , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Hoang Vu , Phục Ương , Tứ Phế , Ngũ Hư , Cửu Thổ Quỹ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Nguyệt Tài , Phúc Sinh , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỳ Mùi , Tân Mùi ) , Thổ Kỵ , Vãng Vong , Hỏa Tinh ( Kỷ Mùi , Quý Mùi ) , Xúc Thủy Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Đại Hồng Sa , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Thọ Tử , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Thiên Cương , Hắc Đạo , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỹ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Thánh Tâm , Thần Tại , Sinh Khí , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Sát Chủ , Đao Chiêm Sát , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỹ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Ích Hậu , Thiên Tài , Thiên Y , Kiết Khánh , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Hoang Vu , Nguyệt Sát , Ngũ Hư , Phá Quan , Cửu Thổ Quỹ ( Canh Tuất ) , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Hỏa Tinh ( Giáp Tuất , Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tục Thế , Địa Tài , Phúc Hậu , Vượng Nhật , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Không Vong , Thổ Phủ , Bạch Ba , Trùng Nhật , Thần Cách , Phá Quân , Dương Thác ( Quý Hợi ) , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
11/. Thần Sát theo tiết Đại Tuyết và Đông Chí:
_ Ngày Giáp có : Nguyệt Ân.
Bính Thiên Phước , Nguyệt Không , Phong Vương Sát.
Đinh Nguyệt Đức Hợp , Trùng Phục.
Mậu Phong Vương Sát.
Nhâm Nguyệt Đức , Thiên Quý , Vượng Nhật.
Quý Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Thiên Cẩu Thủ Đường , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thiên Xá ( Giáp Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Thổ Phủ , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Địa Hỏa , Bạch Ba , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Tý , Nhâm Tý ) , Hỏa Tinh ( Giáp Tý , Canh Tý ) , Âm Thác và Dương Thác ( Nhâm Tý ) , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Địa Tài , Âm Đức , Phổ Hộ , Lục Hợp , Thiên Ân ( Ất Sửu , Đinh Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Cửu Thổ Quỹ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Thiên Phú , Lộc Khố , Phước Sanh , Tướng Nhật , Dịch Mã , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Sát Chủ , Thổ Ôn , Hoang Vu , hắc Đạo , Ngũ Hư , Cửu Thổ Quỹ ( Nhâm Dần ) , , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Nhân Dân Hợp và Thiên Thụy ( Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Thọ Tử , Địa Tặc , Thiên Cương , Phục Ương , Phá Quân , Tiểu Hao , Hỏa Tinh ( Tân Mẹo ) , Phục Đoạn ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Tam Hợp , Minh Tinh , Thánh Tâm , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Mộc Mã Sát , Phá Bại , Hắc Đạo , Tử Khí , Phá Quân , Đại Hao , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Nhâm Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Thiên Đức , Ích Hậu , Ngũ Phú , Thiên Ân ( Đinh Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỹ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tục Thế , Thủ Nhật , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp NGọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Thiên Tặc , Nguyệt Xung , Ngũ Hư , Hoang Vu , Thiên Hỏa , Tứ Phế , Cửu Thổ Quỹ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Hỏa Tinh ( Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Yếu An , Kiết Khánh , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Hắc Đạo , Nguyệt Sát , Xúc Thủy Long ( Đinh Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Thiên Đức Hợp , Huỳnh Đạo , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Đại Hồng Sa , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Đao Chiêm Sát , Không Vong , Thổ Cấm , Phi Liêm , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Nguyệt Tài , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Đao Chiêm Sát , Hà Khôi , Câu Giảo , Hàm Trì , Thần Cách , Phá Quân , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỹ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Hỏa Tinh ( Kỷ Dậu , Quý Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Sinh Khí , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Ngũ Hư , Hoang Vu , Hắc Đạo , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Cửu Thổ Quỹ ( Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Ích Hậu , Vượng Nhật , Phúc Hậu , Thiên Y , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
12/. Thần Sát theo tiết Tiểu Hàn và Đại Hàn:
_ Ngày Giáp có các Thần Sát : Nguyệt Không.
Ất : Thiên Đức Hợp , Nguyệt Đức Hợp.
Bính : Phong Vương Sát.
Mậu : Phong Vương Sát.
Kỷ : Trùng Tang , Trùng Phục.
Canh : Thiên Đức , Nguyệt Đức.
Tân : Nguyệt Ân.
Nhâm : Thiên Quý , Vượng Nhật.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Tục Thế , Thiên Cẩu Thủ Đường , Vượng Nhật , Thiên Y , Quan Nhật , Kiết Khánh , Lục Hợp , Thiên Ân ( Canh Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thiên Xá và Thần Tại ( Canh Tý ) , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Phục Ương , Hắc Đạo , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Tý , Nhâm Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Yếu An , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Vãng Vong , Thổ Phủ , Phổ Hộ , Bạch Ba , Hắc Đạo , Cửu Thổ Quỹ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long và Dương Thác ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Tướng Nhật , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Thiên Thụy ( Bính Dần , Canh Dần ) , Địa Tặc , Hoang Vu , Ngũ Hư , Bát Phong ( Canh Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Hỏa Tinh ( Canh Dần ) , Cửu Thổ Quỹ ( Nhâm Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Phú , Địa Tài , Lộc Khố , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Âm Dưio7ng Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thụy và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Thổ Ôn , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Sát Chủ , Hà Khôi , Câu Giảo , Nguyệt Sát , Hắc Đạo , Phá Quân , Tiểu Hao , Bát Phong ( Canh Thìn ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Nhâm Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tam Hợp , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Không Vong , Tử Khí , Trùng Nhật , Phá Quân , Đại Hao , Cửu Thổ Quỹ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Hỏa Tinh ( Đinh Tị , Tân Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Minh Tinh , Thủ Nhật , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Hoang Vu , Mộc Mã Sát , Phá Bại , Hàm Trì , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Tứ Phế , Cửu Thổ Quỹ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Phổ Hộ , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Nguyệt Xung , Thần Cách , Hắc Đạo , Xúc Thủy Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Phước Sanh , Ngũ Phú , Đại Hồng Sa , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Hỏa Tinh ( Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỹ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Thiên Hỷ , Tam Hợp , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Thọ Tử , Đao Chiêm Sát , Thiên Hỏa , Hắc Đạo , Phi Liêm , Phá Quân , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỹ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thánh Tâm , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Giáp Tuất ) , Thấn Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Hoang Vu , Thiên Cương , Ngũ Hư , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Cửu Thổ Quỹ ( Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Sinh Khí , Nguyệt Tài , Phúc Hậu , Âm Đức , Vượng Nhật , Dịch Mã , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Thiên Tặc , Địa Hỏa , Trùng Nhật , Phá Quân , Hỏa Tinh ( Kỷ Hợi ) , Âm Thác ( Quý Hợi ) , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
#19
Gửi vào 22/12/2011 - 15:36
BÍ QUYẾT TÍNH 24 TIẾT KHÍ
--------
Muốn tìm Khí tiết sang năm sau , nên theo khí tiết năm nay suy tính thêm 5 ngày 3 giờ , trừ đi 1 khắc , lại thêm vào 5 phân. Đó là khí tiết năm tới vậy.
Ta cũng biết 1 giờ có 8 khắc , mỗi khắc có 15 phân ( tương ứng 15 phút theo đồng hồ ). Theo người xưa thì gọi 8 khắc đó như sau :
_Đầu khắc đầu
_1 khắc đầu
_2 khắc đầu
_3 khắc đầu
_Giửa khắc đầu
_Giửa 1 khắc
_Giửa 2 khắc
_Giửa 3 khắc.
Ví dụ cho dễ hiểu chứ nói khơi khơi vậy thì mông lung quá phải không.
Giả như năm nay Tiết Lập Xuân là ngày Giáp Tý , giờ Sửu , giửa khắc đầu , 3 phân. Ta tính từng bước nhé !
_ Thêm 5 ngày : Ất Sửu , Bính Dần , Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Kỷ Tị. Vậy Tiết Lập Xuân năm kế sẽ rơi vào ngày Kỷ Tị.
_ Thêm 3 giờ : Dần , Mẹo , Thìn. Vậy là trong ngày Kỷ Tị đó , giờ Thìn sẽ chính thức Giao Tiết
_ Trừ đi 1 khắc : Giửa khắc đầu mà trừ đi 1 khắc , vậy là 3 khắc đầu.
_ Thêm 5 phân : 3 phân thêm 5 là 8 phân.
Bây giờ ta qui đổi nó ra giờ Tây theo đồng hồ cho dễ thấy hơn : Giờ Thìn theo thông thường là từ 7g00 đến 9g00 sáng. Nay Giờ Thìn 3 khắc đầu 8 phân tức là : (4 x 15 phút ) + 8 phút = 68 phút.
Vậy thì phút giao tiết sẽ là 8g08p ( vì đã lấn vào giờ Thìn hết 68p rồi đấy ).
Các anh chị , các bạn thử tính trước tiết khí sang năm xem, dễ mà.
--------
Muốn tìm Khí tiết sang năm sau , nên theo khí tiết năm nay suy tính thêm 5 ngày 3 giờ , trừ đi 1 khắc , lại thêm vào 5 phân. Đó là khí tiết năm tới vậy.
Ta cũng biết 1 giờ có 8 khắc , mỗi khắc có 15 phân ( tương ứng 15 phút theo đồng hồ ). Theo người xưa thì gọi 8 khắc đó như sau :
_Đầu khắc đầu
_1 khắc đầu
_2 khắc đầu
_3 khắc đầu
_Giửa khắc đầu
_Giửa 1 khắc
_Giửa 2 khắc
_Giửa 3 khắc.
Ví dụ cho dễ hiểu chứ nói khơi khơi vậy thì mông lung quá phải không.
Giả như năm nay Tiết Lập Xuân là ngày Giáp Tý , giờ Sửu , giửa khắc đầu , 3 phân. Ta tính từng bước nhé !
_ Thêm 5 ngày : Ất Sửu , Bính Dần , Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Kỷ Tị. Vậy Tiết Lập Xuân năm kế sẽ rơi vào ngày Kỷ Tị.
_ Thêm 3 giờ : Dần , Mẹo , Thìn. Vậy là trong ngày Kỷ Tị đó , giờ Thìn sẽ chính thức Giao Tiết
_ Trừ đi 1 khắc : Giửa khắc đầu mà trừ đi 1 khắc , vậy là 3 khắc đầu.
_ Thêm 5 phân : 3 phân thêm 5 là 8 phân.
Bây giờ ta qui đổi nó ra giờ Tây theo đồng hồ cho dễ thấy hơn : Giờ Thìn theo thông thường là từ 7g00 đến 9g00 sáng. Nay Giờ Thìn 3 khắc đầu 8 phân tức là : (4 x 15 phút ) + 8 phút = 68 phút.
Vậy thì phút giao tiết sẽ là 8g08p ( vì đã lấn vào giờ Thìn hết 68p rồi đấy ).
Các anh chị , các bạn thử tính trước tiết khí sang năm xem, dễ mà.
#20
Gửi vào 22/12/2011 - 15:41
Theo bí quyết này, maphuong thử tính cho năm Nhâm Thìn 2012 như sau:
để tính được chúng ta sử dụng dữ liệu năm 2011 như sau:
Năm 2011 tiết Lập Xuân: ngày Canh Dần, giờ Thìn, Đầu khắc đầu, 13 phân.
Tính năm 2012:
B1:_ Thêm 5 ngày : Tân Mão, Nhâm Thìn, Quý Tị, Giáp Ngọ, Ất Mùi. Vậy Tiết Lập Xuân năm 2012 sẽ rơi vào ngày Ất Mùi.
B2:_ Thêm 3 giờ : Tị, Ngọ, Mùi . Vậy là trong ngày Ất Mùi đó, giờ Mùi sẽ chính thức Giao Tiết
B3:_ Trừ đi 1 khắc : Đầu khắc đầu mà trừ đi 1 khắc , vậy là Giữa 3 khắc.
B4:_ Thêm 5 phân : 13 phân thêm 5 là 18 phân à Đầu khắc đầu 3 phân.
Bây giờ ta qui đổi nó ra giờ Tây theo đồng hồ cho dễ thấy hơn :
Giờ Thìn theo thông thường là từ 13g00 đến 15g00 sáng, Nay giờ Mùi Đầu khắc đầu 3 phân tức là (1 x 15 phút) + 3 phút = 18 phút.
Vậy thì phút giao tiết sẽ là 13g18p ( vì đã lấn vào giờ Mùi hết 18p rồi đấy ).
--> năm 2012 tiết Lập Xuân: ngày Ất Mùi, giờ Mùi, Đầu khắc đầu, 03 phân.
để tính được chúng ta sử dụng dữ liệu năm 2011 như sau:
Năm 2011 tiết Lập Xuân: ngày Canh Dần, giờ Thìn, Đầu khắc đầu, 13 phân.
Tính năm 2012:
B1:_ Thêm 5 ngày : Tân Mão, Nhâm Thìn, Quý Tị, Giáp Ngọ, Ất Mùi. Vậy Tiết Lập Xuân năm 2012 sẽ rơi vào ngày Ất Mùi.
B2:_ Thêm 3 giờ : Tị, Ngọ, Mùi . Vậy là trong ngày Ất Mùi đó, giờ Mùi sẽ chính thức Giao Tiết
B3:_ Trừ đi 1 khắc : Đầu khắc đầu mà trừ đi 1 khắc , vậy là Giữa 3 khắc.
B4:_ Thêm 5 phân : 13 phân thêm 5 là 18 phân à Đầu khắc đầu 3 phân.
Bây giờ ta qui đổi nó ra giờ Tây theo đồng hồ cho dễ thấy hơn :
Giờ Thìn theo thông thường là từ 13g00 đến 15g00 sáng, Nay giờ Mùi Đầu khắc đầu 3 phân tức là (1 x 15 phút) + 3 phút = 18 phút.
Vậy thì phút giao tiết sẽ là 13g18p ( vì đã lấn vào giờ Mùi hết 18p rồi đấy ).
--> năm 2012 tiết Lập Xuân: ngày Ất Mùi, giờ Mùi, Đầu khắc đầu, 03 phân.
#21
Gửi vào 22/12/2011 - 16:13
CÁT TINH NGHI DỤNG
*****
THIÊN ĐỨC HỢP:
Bách sự Cát
NGUYỆT ĐỨC:
Bách sự Cát. Kỵ Điền tàm, thủ ngư (nuôi tằm, bắt cá).
THIÊN ĐỨC:
Bách sự Cát.
LỤC HỢP:
Bách sự Cát.
NGŨ HỢP:
Kết hôn, giao dịch chư sự Cát.
TAM HỢP:
Bách sự Cát.
ĐẠI HỒNG SA:
Bách sự Cát.
THIÊN ÂN:
Bách sự Cát.
THIÊN THUỴ:
Bách sự Cát.
NGUYỆT ÂN:
Bách sự Cát.
YẾU AN:
An Thần vị, bách sự Cát.
THIÊN QUÝ:
Bách sự Cát.
DỊCH MÃ:
Xuất hành, di tỷ (dời nhà đi chỗ khác gọi là di tỷ), cầu y trị bệnh bách sự Cát.
NGŨ PHÚ:
Khai tiệm (khai trương), giao dịch bách sự Cát.
CẦU TỰ:
Cầu con, bách sự Cát.
KÍNH AN:
An Thần vị.
THIÊN NGUYỆN:
Bách sự Cát.
PHÚC SINH:
Cúng tế cầu Phúc, giá thú (cưới gã).
THÁNH TÂM:
Cầu Phúc, tế tự (cúng tế).
PHÚC HẬU:
Cầu Phúc.
LỘC KHỐ:
Cầu Tài lộc.
VƯỢNG NHẬT:
Tài chủng (chọn giống cây trồng).
BẤT TƯƠNG:
Giá thú (cưới gã).
CHẤP NHẬT: (ngày trực Chấp)
Bộ tróc (bắt giữ tội phạm, truy bắt trộm cướp).
NGUY NHẬT: (ngày trực Nguy)
An sàng (lót giường, kê giường).
THIÊN MÃ:
Xuất hành, di tỷ.
THIÊN QUAN:
Thượng quan trấn nhậm (lên quan lãnh chức).
DƯƠNG ĐỨC:
Thi ân hành huệ (làm điều phước thiện).
ÂM ĐỨC:
Thi ân hành huệ.
THIÊN THÀNH:
Giao dịch, kết hôn.
THIÊN TÀI:
Khai tiệm (khai trương), cầu Tài, cầu mưu.
CÁT KHÁNH (KIẾT KHÁNH):
Thượng biểu (dâng sớ, dâng đơn), thụ phong (nhận sắc phong).
CÁT TRIỆU:
Thượng quan trấn nhậm.
PHÚC ĐỨC:
Tế tự cầu Phúc, doanh tạo (thiết lập quân doanh), yếu hội (bày yến tiệc).
LÂM NHẬT:
Tố tụng (kiện cáo), thúc trận (lập trận).
ĐỊNH NHẬT:
Quan đới (làm lễ đeo đai, mũ), cầu mưu.
THỜI ÂM:
Quan đới, cầu mưu.
KIÊN NHẬT: (ngày trực Kiên)
Yên phủ (phủ dụ, vỗ về dân chúng), xuất sư.
NGUYỆT ĐỨC HỢP:
Bách sự Cát, kỵ tố tụng (kiện cáo), thủ ngư (đánh bắt cá), điền tàm (nuôi tằm). Tuy là Cát tinh, nhưng khi gặp trùng ngày Thọ Tử lại trở nên Hung.
NGUYỆT TÀI:
Khai điếm (mở tiệm cầm đồ), tu thương khố (sửa kho lẫm), tác Táo (làm Bếp), xuất hành, di tỷ, thượng sớ trần tấu.
NGUYỆT KHÔNG:
Tạo sàng trướng (may màn, lót giường), tu ốc (sửa nhà), thượng quan tố tụng (lên quan kiện cáo).
*****
THIÊN ĐỨC HỢP:
Bách sự Cát
NGUYỆT ĐỨC:
Bách sự Cát. Kỵ Điền tàm, thủ ngư (nuôi tằm, bắt cá).
THIÊN ĐỨC:
Bách sự Cát.
LỤC HỢP:
Bách sự Cát.
NGŨ HỢP:
Kết hôn, giao dịch chư sự Cát.
TAM HỢP:
Bách sự Cát.
ĐẠI HỒNG SA:
Bách sự Cát.
THIÊN ÂN:
Bách sự Cát.
THIÊN THUỴ:
Bách sự Cát.
NGUYỆT ÂN:
Bách sự Cát.
YẾU AN:
An Thần vị, bách sự Cát.
THIÊN QUÝ:
Bách sự Cát.
DỊCH MÃ:
Xuất hành, di tỷ (dời nhà đi chỗ khác gọi là di tỷ), cầu y trị bệnh bách sự Cát.
NGŨ PHÚ:
Khai tiệm (khai trương), giao dịch bách sự Cát.
CẦU TỰ:
Cầu con, bách sự Cát.
KÍNH AN:
An Thần vị.
THIÊN NGUYỆN:
Bách sự Cát.
PHÚC SINH:
Cúng tế cầu Phúc, giá thú (cưới gã).
THÁNH TÂM:
Cầu Phúc, tế tự (cúng tế).
PHÚC HẬU:
Cầu Phúc.
LỘC KHỐ:
Cầu Tài lộc.
VƯỢNG NHẬT:
Tài chủng (chọn giống cây trồng).
BẤT TƯƠNG:
Giá thú (cưới gã).
CHẤP NHẬT: (ngày trực Chấp)
Bộ tróc (bắt giữ tội phạm, truy bắt trộm cướp).
NGUY NHẬT: (ngày trực Nguy)
An sàng (lót giường, kê giường).
THIÊN MÃ:
Xuất hành, di tỷ.
THIÊN QUAN:
Thượng quan trấn nhậm (lên quan lãnh chức).
DƯƠNG ĐỨC:
Thi ân hành huệ (làm điều phước thiện).
ÂM ĐỨC:
Thi ân hành huệ.
THIÊN THÀNH:
Giao dịch, kết hôn.
THIÊN TÀI:
Khai tiệm (khai trương), cầu Tài, cầu mưu.
CÁT KHÁNH (KIẾT KHÁNH):
Thượng biểu (dâng sớ, dâng đơn), thụ phong (nhận sắc phong).
CÁT TRIỆU:
Thượng quan trấn nhậm.
PHÚC ĐỨC:
Tế tự cầu Phúc, doanh tạo (thiết lập quân doanh), yếu hội (bày yến tiệc).
LÂM NHẬT:
Tố tụng (kiện cáo), thúc trận (lập trận).
ĐỊNH NHẬT:
Quan đới (làm lễ đeo đai, mũ), cầu mưu.
THỜI ÂM:
Quan đới, cầu mưu.
KIÊN NHẬT: (ngày trực Kiên)
Yên phủ (phủ dụ, vỗ về dân chúng), xuất sư.
NGUYỆT ĐỨC HỢP:
Bách sự Cát, kỵ tố tụng (kiện cáo), thủ ngư (đánh bắt cá), điền tàm (nuôi tằm). Tuy là Cát tinh, nhưng khi gặp trùng ngày Thọ Tử lại trở nên Hung.
NGUYỆT TÀI:
Khai điếm (mở tiệm cầm đồ), tu thương khố (sửa kho lẫm), tác Táo (làm Bếp), xuất hành, di tỷ, thượng sớ trần tấu.
NGUYỆT KHÔNG:
Tạo sàng trướng (may màn, lót giường), tu ốc (sửa nhà), thượng quan tố tụng (lên quan kiện cáo).
#22
Gửi vào 22/12/2011 - 16:15
Để tiện việc cho các anh chị, các bạn lựa chọn ngày giờ đẹp cho các việc làm lớn như Cải táng, xây sửa mộ phần Tổ tiên, làm nhà, NCD mình soạn sẵn theo từng tuổi một số khoá cách được coi là cực đẹp, theo các khoá cách của người xưa.
* Tuy nhiên, cần lưu ý đến phần Long, Sơn nữa, vì không hẳn Long, Sơn nào cũng thích hợp với khoá ngày giờ đó. Cẩn Thận!!!
1/. GIÁP TÝ:
_ Năm Giáp, tháng Giáp, ngày Giáp, giờ Giáp (cẩn thận, năm Giáp Thìn không thể vì tháng Giáp sẽ là tháng Giáp Tuất). Đây là cách Thiên Nguyên Nhất Khí cùng hội với Tỷ kiến cách.
_ Năm tháng ngày giờ Sửu (Tụ Quý)
_ Năm tháng ngày giờ Tân (cẩn thận nếu là năm Tân mẹo thì chí ít có năm và tháng cùng là Tân Mẹo, 2 Mẹo hình Tý, các tuổi khác cũng nên theo đây mà lưu ý.)
_ Năm tháng ngày giờ Dần (Giáp Lộc tại Dần, là Tụ Lộc).
_ Năm tháng ngày giờ Mùi (Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ (Tụ Quý và Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Ất (Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Quý (Tụ Lộc), trong này có cả cách năm tháng ngày giờ đều là Quý Hợi rất đẹp.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (Tài cách, Yêu Quý, Quan cách, Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Tị (Thực Lộc cách).
2/. ẤT SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Canh (Quan cách, Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Mậu (Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Tý hay Thân (đều là Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ (Thực Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo (Tụ Lộc).
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn (Quan cách, Củng Lộc cách).
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn (Quan Cách, Yêu Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Giáp hoặc Ất (Ất thì Tỷ trợ cách, Giáp thì được thêm Tụ Quý cách).
_ năm tháng ngày giờ Nhâm (Tụ Ấn cách)
3/. BÍNH DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Dậu hay Hợi (Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Dần (Trường Sinh cách, Bảo Mệnh cách).
_ Năm tháng ngày giờ Quý (Tụ Quan cách), trong này có cả năm tháng ngày giờ cùng là Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Tân (Tụ Tài cách, Tụ Quý cách)
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (Tụ Tài cách, Yêu Quý cách, Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Giáp (Tụ Ấn cách, Tụ Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất (Thực Lộc cách).
4/. ĐINH MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Bính Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi (Tụ Quý cách, Tam hợp Ấn cục; cũng là Quý nhưng không dùng Dậu vì Mẹo Dậu xung).
_ Năm tháng ngày giờ Canh (Tụ Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm (Tụ Quan cách).
_ Năm tháng ngày giờ Giáp Ất (Tụ Ấn cách, với Ất còn là Tụ Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ (Tụ Lộc cách, Thực Lộc cách).
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị (Củng Lộc cách).
5/. MẬU THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Sửu, Mùi (Tuất Thìn trực xung không dùng; với Sửu Mùi còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ (với Tị ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Thân (Thực Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Quý (Tài cách).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tỷ Kiến cách, còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (ngoài Tỷ Kiến cách ra còn là Yêu Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (ngoài Tài cách còn là Xung Lộc cách).
6/. KỶ TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị, đều Mậu Ngọ.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
7/. CANH NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Sửu, Mùi.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu (ngoài Tụ Tài cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi (với Sửu Mùi ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Quý cách, Tụ Lộc cách, Giao cách).
8/. TÂN MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Dần, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo (với Dần ngoài Tụ Tài cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu (với Dậu ngoài Tỷ Kiến cách còn là Tụ Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Xung Lộc cách).
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Ấn cách, Củng Mệnh cách).
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
9/. NHÂM THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm Quý Hợi Tý.
_ Năm thàng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Tị.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm thàng ngày giờ Kỷ Sửu Mùi.
_ năm thàng ngày giờ Kỷ Tị (ngoài cách Tụ Quan còn là Tụ Quý cách, Xung Lộc cách).
10/. QUÝ DẬU:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tỷ Kiến cách ra còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Dậu, ngày Tân Tị, giờ Tân Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
_____________________________
* Tuy nhiên, cần lưu ý đến phần Long, Sơn nữa, vì không hẳn Long, Sơn nào cũng thích hợp với khoá ngày giờ đó. Cẩn Thận!!!
1/. GIÁP TÝ:
_ Năm Giáp, tháng Giáp, ngày Giáp, giờ Giáp (cẩn thận, năm Giáp Thìn không thể vì tháng Giáp sẽ là tháng Giáp Tuất). Đây là cách Thiên Nguyên Nhất Khí cùng hội với Tỷ kiến cách.
_ Năm tháng ngày giờ Sửu (Tụ Quý)
_ Năm tháng ngày giờ Tân (cẩn thận nếu là năm Tân mẹo thì chí ít có năm và tháng cùng là Tân Mẹo, 2 Mẹo hình Tý, các tuổi khác cũng nên theo đây mà lưu ý.)
_ Năm tháng ngày giờ Dần (Giáp Lộc tại Dần, là Tụ Lộc).
_ Năm tháng ngày giờ Mùi (Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ (Tụ Quý và Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Ất (Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Quý (Tụ Lộc), trong này có cả cách năm tháng ngày giờ đều là Quý Hợi rất đẹp.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (Tài cách, Yêu Quý, Quan cách, Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Tị (Thực Lộc cách).
2/. ẤT SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Canh (Quan cách, Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Mậu (Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Tý hay Thân (đều là Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ (Thực Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo (Tụ Lộc).
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn (Quan cách, Củng Lộc cách).
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn (Quan Cách, Yêu Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Giáp hoặc Ất (Ất thì Tỷ trợ cách, Giáp thì được thêm Tụ Quý cách).
_ năm tháng ngày giờ Nhâm (Tụ Ấn cách)
3/. BÍNH DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Dậu hay Hợi (Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Dần (Trường Sinh cách, Bảo Mệnh cách).
_ Năm tháng ngày giờ Quý (Tụ Quan cách), trong này có cả năm tháng ngày giờ cùng là Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Tân (Tụ Tài cách, Tụ Quý cách)
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (Tụ Tài cách, Yêu Quý cách, Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Giáp (Tụ Ấn cách, Tụ Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất (Thực Lộc cách).
4/. ĐINH MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Bính Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi (Tụ Quý cách, Tam hợp Ấn cục; cũng là Quý nhưng không dùng Dậu vì Mẹo Dậu xung).
_ Năm tháng ngày giờ Canh (Tụ Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm (Tụ Quan cách).
_ Năm tháng ngày giờ Giáp Ất (Tụ Ấn cách, với Ất còn là Tụ Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ (Tụ Lộc cách, Thực Lộc cách).
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị (Củng Lộc cách).
5/. MẬU THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Sửu, Mùi (Tuất Thìn trực xung không dùng; với Sửu Mùi còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ (với Tị ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Thân (Thực Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Quý (Tài cách).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tỷ Kiến cách, còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (ngoài Tỷ Kiến cách ra còn là Yêu Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (ngoài Tài cách còn là Xung Lộc cách).
6/. KỶ TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị, đều Mậu Ngọ.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
7/. CANH NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Sửu, Mùi.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu (ngoài Tụ Tài cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi (với Sửu Mùi ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Quý cách, Tụ Lộc cách, Giao cách).
8/. TÂN MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Dần, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo (với Dần ngoài Tụ Tài cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu (với Dậu ngoài Tỷ Kiến cách còn là Tụ Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Xung Lộc cách).
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Ấn cách, Củng Mệnh cách).
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
9/. NHÂM THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm Quý Hợi Tý.
_ Năm thàng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Tị.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm thàng ngày giờ Kỷ Sửu Mùi.
_ năm thàng ngày giờ Kỷ Tị (ngoài cách Tụ Quan còn là Tụ Quý cách, Xung Lộc cách).
10/. QUÝ DẬU:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tỷ Kiến cách ra còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Dậu, ngày Tân Tị, giờ Tân Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
_____________________________
#23
Gửi vào 22/12/2011 - 16:18
11/. GIÁP TUẤT:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Ấn cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Trường Sinh cách, Yêu Lộc cách).
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Quý cách).
12/. ẤT HỢI:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần (ngoài Tụ Ấn cách, Tỷ Kiến cách còn là Đế Vượng cách và Tụ Lộc cách).
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ngọ, giờ Nhâm Dần (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Dần (ngoài Tỷ Kiến cách, còn là Tụ Vượng cách, Trường Sinh cách, Yêu Lộc cách).
13/. BÍNH TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính, Đinh, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý, Hợi hoặc cả Quý Hợi là tuyệt vời (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Lộc cách, Xung Lộc cách)
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Dần (ngoài Tụ Ấn cách còn là Trường Sinh cách).
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Lộc cách, Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Tài cách, Tụ Quý cách).
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tụ Phúc cách, còn là Củng Lộc cách).
14/. ĐINH SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Dậu, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Ấn cách).
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần (ngoài Tụ Quan cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Lộc cách).
15/. MẬU DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ (nếu là Mệnh thì nên tránh dùng Tị).
_ Năm tháng ngày giờ Canh (với Long Sơn thì không nên).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu ,giờ Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
16/. KỶ MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Canh.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
hoặc năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Nam Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
17/. CANH THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo (với Mệnh thì không nên dùng Mẹo).
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (với Long Sơn thì không nên dùng Quý).
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
18/. TÂN TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần (với Mệnh thì không nên dùng Dần).
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
19/. NHÂM NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ, Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, tị.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ Dần.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
20/. QUÝ MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_____________________________
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Ấn cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Trường Sinh cách, Yêu Lộc cách).
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Quý cách).
12/. ẤT HỢI:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần (ngoài Tụ Ấn cách, Tỷ Kiến cách còn là Đế Vượng cách và Tụ Lộc cách).
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ngọ, giờ Nhâm Dần (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Dần (ngoài Tỷ Kiến cách, còn là Tụ Vượng cách, Trường Sinh cách, Yêu Lộc cách).
13/. BÍNH TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính, Đinh, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý, Hợi hoặc cả Quý Hợi là tuyệt vời (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Lộc cách, Xung Lộc cách)
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Dần (ngoài Tụ Ấn cách còn là Trường Sinh cách).
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Lộc cách, Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Tài cách, Tụ Quý cách).
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tụ Phúc cách, còn là Củng Lộc cách).
14/. ĐINH SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Dậu, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Ấn cách).
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần (ngoài Tụ Quan cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Lộc cách).
15/. MẬU DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ (nếu là Mệnh thì nên tránh dùng Tị).
_ Năm tháng ngày giờ Canh (với Long Sơn thì không nên).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu ,giờ Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
16/. KỶ MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Canh.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
hoặc năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Nam Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
17/. CANH THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo (với Mệnh thì không nên dùng Mẹo).
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (với Long Sơn thì không nên dùng Quý).
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
18/. TÂN TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần (với Mệnh thì không nên dùng Dần).
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
19/. NHÂM NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ, Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, tị.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ Dần.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
20/. QUÝ MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_____________________________
#24
Gửi vào 22/12/2011 - 16:21
21/. GIÁP THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
22/. ẤT TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
23/. BÍNH TUẤT:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Tị, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Quý dậu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Dậu, giờ Quý Hợi.
24/. ĐINH HỢI:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi, Nhâm.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
25/. MẬU TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Dịnh, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ất.
_ Năm Mậu Thận, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị, hoặc đều Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn 9với Long Sơn thì không nên, vì chưa khỏi Tiết Khí đâu nha).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
26/. KỶ SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Canh (với Canh thì Long Sơn không nên dùng).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Kỷ Mẹo, tháng Giáp Tuất, ngày Kỷ Mẹo giờ Giáp Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (với Long Sơn thì không nên dùng).
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
27/. CANH DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần (với Long Sơn chưa khỏi tiết khí).
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
28/. TÂN MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân (với Thân không nên dùng nhiều hơn 2 vị, vì dù sao Mẹo cũng Tuyệt tại Thân)
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Dần, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính.
_ Năm Canh Thân , tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ Tân Mẹo.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu ,giờ Quý Hợi (với Long Sơn chưa khỏi tiết khí).
29/. NHÂM THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Tý.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.
30/. QUÝ TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm thàng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Sửu.
_____________________________
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
22/. ẤT TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
23/. BÍNH TUẤT:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Tị, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Quý dậu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Dậu, giờ Quý Hợi.
24/. ĐINH HỢI:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi, Nhâm.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
25/. MẬU TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Dịnh, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ất.
_ Năm Mậu Thận, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị, hoặc đều Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn 9với Long Sơn thì không nên, vì chưa khỏi Tiết Khí đâu nha).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
26/. KỶ SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Canh (với Canh thì Long Sơn không nên dùng).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Kỷ Mẹo, tháng Giáp Tuất, ngày Kỷ Mẹo giờ Giáp Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (với Long Sơn thì không nên dùng).
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
27/. CANH DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần (với Long Sơn chưa khỏi tiết khí).
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
28/. TÂN MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân (với Thân không nên dùng nhiều hơn 2 vị, vì dù sao Mẹo cũng Tuyệt tại Thân)
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Dần, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính.
_ Năm Canh Thân , tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ Tân Mẹo.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu ,giờ Quý Hợi (với Long Sơn chưa khỏi tiết khí).
29/. NHÂM THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Tý.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.
30/. QUÝ TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm thàng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Sửu.
_____________________________
#25
Gửi vào 22/12/2011 - 16:26
31/. GIÁP NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.
_ Năm Tân Hơi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Nhâm Thân, ngày Giáp Ngọ, giờ Nhâm Thân.
32/. ẤT MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
33/. BÍNH THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Thân, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Sửu, ngày Tân Tị, giờ Tân Sửu.
34/. ĐINH DẬU:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Hợi.
_ Năm Ất Hợi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Hợi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Sửu, ngày Tân Tị, giờ Tân Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Tý.
35/. MẬU TUẤT:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh (với Long Sơn không nên).
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (với Long Sơn thì không nên vì chưa khỏi Tiết Khí).
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (với Long Sơn không nên dùng 4 Canh, vì chưa khỏi Tiết Khí).
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
36/. KỶ HỢI:
_ Năm thàng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm thàng ngày giờ Bính, Đinh, Ngọ.
_ Năm thàng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm thàng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Tị, tháng Kỷ Mùi, ngày Kỷ Tị, giở Kỷ Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Thìn, giờ Canh Tý.
37/. CANH TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Ty, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ty, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Ty, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ty, giờ Canh Thìn.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
38/. TÂN SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Quy, Hợi, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giở Kỷ Tị.
_ Năm Canh Ty, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ty, giờ Canh Thìn.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
39/. NHÂM DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quy, Hợi, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ, Bính.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh thìn.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Giáp Ty, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ty, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Tân Sửu, tháng Đinh Dậu, ngày Tân Sửu, giờ Đinh Dậu.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quy Mùi, tháng Quy Hợi, ngày Quy Mùi, giờ Quy Hợi.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Tuất.
40/. QUÝ MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quy, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị, Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Đinh Mẹo, thàng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Quy Sửu, tháng Quy Hợi, ngày Quy Sửu, giờ Quy Hợi.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_____________________________
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.
_ Năm Tân Hơi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Nhâm Thân, ngày Giáp Ngọ, giờ Nhâm Thân.
32/. ẤT MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
33/. BÍNH THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Thân, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Sửu, ngày Tân Tị, giờ Tân Sửu.
34/. ĐINH DẬU:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Hợi.
_ Năm Ất Hợi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Hợi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Sửu, ngày Tân Tị, giờ Tân Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Tý.
35/. MẬU TUẤT:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh (với Long Sơn không nên).
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (với Long Sơn thì không nên vì chưa khỏi Tiết Khí).
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (với Long Sơn không nên dùng 4 Canh, vì chưa khỏi Tiết Khí).
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
36/. KỶ HỢI:
_ Năm thàng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm thàng ngày giờ Bính, Đinh, Ngọ.
_ Năm thàng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm thàng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Tị, tháng Kỷ Mùi, ngày Kỷ Tị, giở Kỷ Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Thìn, giờ Canh Tý.
37/. CANH TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Ty, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ty, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Ty, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ty, giờ Canh Thìn.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
38/. TÂN SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Quy, Hợi, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giở Kỷ Tị.
_ Năm Canh Ty, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ty, giờ Canh Thìn.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
39/. NHÂM DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quy, Hợi, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ, Bính.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh thìn.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Giáp Ty, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ty, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Tân Sửu, tháng Đinh Dậu, ngày Tân Sửu, giờ Đinh Dậu.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quy Mùi, tháng Quy Hợi, ngày Quy Mùi, giờ Quy Hợi.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Tuất.
40/. QUÝ MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quy, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị, Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Đinh Mẹo, thàng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Quy Sửu, tháng Quy Hợi, ngày Quy Sửu, giờ Quy Hợi.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_____________________________
#26
Gửi vào 22/12/2011 - 16:30
41/. GIÁP THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quy, Hợi, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi, Mậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính thân.
_ Năm Nhâm ty, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ty, giờ Nhâm dần.
_ năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm kỷ Dậu, tháng kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
_ Năm Quy Mùi, tháng Quy Hợi, ngày Quy Mùi, giờ Quy Hợi.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
42/. ẤT TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quy, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quy Mùi, thang Quy Hợi, ngày Quy Mùi, giờ Quy Hợi.
_ Năm Canh Ty, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ty, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm Giáp dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Quy Sửu, tháng Quy Hợi, ngày Quy Sửu, giờ Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Tuất.
43/. BÍNH NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Gíap, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Quy.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Hợi.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Giáp Ty, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tuất, giờ Giáp Ty (hoặc ngày Giáp Ty, giờ Giáp Tuất).
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Tân Mẹo.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Ngọ, ngày Bính Thìn, giờ Bính Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Quy Hợi.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Ất Hơi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Hợi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Mậu Ngọ, tháng Mậu Thìn, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
44/. ĐINH MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng nagỳ giờ Giáp, Ất, Dần, mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Nhâm, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính Thân.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Ất Hợi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Hợi, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
45/ MẬU THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Bính, Đinh, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý (nhưng không nên cùng là Nhâm Dần).
_ Năm tháng ngày giờ Ất.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Kỷ tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Đinh Mùi.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (với Long, Sơn thì không nên dùng vì e Tiết Khí).
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (với Long, Sơn thì không nên dùng).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
46/ KỶ DẬU:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Mùi, Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp (nếu cùng là Giáp Tuất vẫn không nên).
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi (nếu cùng là Nhâm Dần vẫn không nên).
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Mậu Ngọ.
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngáy Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
47/ CANH TUẤT:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi (nhưng với Sửu Mùi thì không nên nhiều).
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo, Giáp, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Canh, Tân.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Kỷ Tị, cùng là Mậu Ngọ.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Mậu Dần, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Dần, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ngọ, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Tân mẹo.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
48/ TÂN HỢI:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu, Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi, Dần, Ngọ, Bính (với Ngọ thì Long, Sơn dùng được, nhưng Mệnh thì nên tránh gặp nhiều), Quý (với Long Sơn thì khộng nên nhiều vì Tiết Khí).
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Mậu Ngọ, cùng là Giáp Tuất, cùng là Quý Hợi, cùng là Ất Dậu, cùng là Canh Thìn.
_ Năm kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Thân, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quy, Hợi, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi, Mậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính thân.
_ Năm Nhâm ty, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ty, giờ Nhâm dần.
_ năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm kỷ Dậu, tháng kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
_ Năm Quy Mùi, tháng Quy Hợi, ngày Quy Mùi, giờ Quy Hợi.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
42/. ẤT TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quy, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quy Mùi, thang Quy Hợi, ngày Quy Mùi, giờ Quy Hợi.
_ Năm Canh Ty, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ty, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm Giáp dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Quy Sửu, tháng Quy Hợi, ngày Quy Sửu, giờ Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Tuất.
43/. BÍNH NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Gíap, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Quy.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Hợi.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Giáp Ty, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tuất, giờ Giáp Ty (hoặc ngày Giáp Ty, giờ Giáp Tuất).
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Tân Mẹo.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Ngọ, ngày Bính Thìn, giờ Bính Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Quy Hợi.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Ất Hơi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Hợi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Mậu Ngọ, tháng Mậu Thìn, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
44/. ĐINH MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng nagỳ giờ Giáp, Ất, Dần, mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Nhâm, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính Thân.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Ất Hợi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Hợi, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
45/ MẬU THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Bính, Đinh, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý (nhưng không nên cùng là Nhâm Dần).
_ Năm tháng ngày giờ Ất.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Kỷ tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Đinh Mùi.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (với Long, Sơn thì không nên dùng vì e Tiết Khí).
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (với Long, Sơn thì không nên dùng).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
46/ KỶ DẬU:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Mùi, Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp (nếu cùng là Giáp Tuất vẫn không nên).
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi (nếu cùng là Nhâm Dần vẫn không nên).
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Mậu Ngọ.
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngáy Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
47/ CANH TUẤT:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi (nhưng với Sửu Mùi thì không nên nhiều).
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo, Giáp, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Canh, Tân.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Kỷ Tị, cùng là Mậu Ngọ.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Mậu Dần, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Dần, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ngọ, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Tân mẹo.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
48/ TÂN HỢI:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu, Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi, Dần, Ngọ, Bính (với Ngọ thì Long, Sơn dùng được, nhưng Mệnh thì nên tránh gặp nhiều), Quý (với Long Sơn thì khộng nên nhiều vì Tiết Khí).
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ cùng là Mậu Ngọ, cùng là Giáp Tuất, cùng là Quý Hợi, cùng là Ất Dậu, cùng là Canh Thìn.
_ Năm kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Thân, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
Thanked by 5 Members:
|
|
#27
Gửi vào 03/06/2012 - 12:36
Xin cảm ơn huynh Maphuong rất nhiều, Còn 12 tuổi nữa xin huynh làm luôn cho trọn bộ.
#28
Gửi vào 26/03/2014 - 23:36
Xin cảm ơn huynh Maphuong rất nhiều, Còn 12 tuổi nữa xin huynh làm luôn cho trọn bộ.
#29
Gửi vào 19/06/2015 - 23:19
Dù hơi dài và khó hiểu với ng mới nhưng cũng cảm ơn bác ạ
Dù hơi dài và khó hiểu với ng mới nhưng cũng cảm ơn bác ạ
Dù hơi dài và khó hiểu với ng mới nhưng cũng cảm ơn bác ạ
#30
Gửi vào 31/08/2016 - 09:46
Cảm ơn bác đã chia sẻ cho mọi người cùng nghiên cứu và sử dụng.
Cháu muốn nhờ bác giải đáp giúp cháu là sắp tới chau dự định chuyển tới đơn vị khác để công tác thì việc chuyển của cháu ứng với vụ cơ bản nào trong 83 vụ ạ.
Cháu muốn nhờ bác giải đáp giúp cháu là sắp tới chau dự định chuyển tới đơn vị khác để công tác thì việc chuyển của cháu ứng với vụ cơ bản nào trong 83 vụ ạ.
Similar Topics
Chủ Đề | Name | Viết bởi | Thống kê | Bài Cuối |
---|
Liên kết nhanh
Tử Vi | Tử Bình | Kinh Dịch | Quái Tượng Huyền Cơ | Mai Hoa Dịch Số | Quỷ Cốc Toán Mệnh | Địa Lý Phong Thủy | Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp | Bát Tự Hà Lạc | Nhân Tướng Học | Mệnh Lý Tổng Quát | Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số | Khoa Học Huyền Bí | Y Học Thường Thức | Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian | Thiên Văn - Lịch Pháp | Tử Vi Nghiệm Lý | TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
Coi Tử Vi | Coi Tử Bình - Tứ Trụ | Coi Bát Tự Hà Lạc | Coi Địa Lý Phong Thủy | Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh | Coi Nhân Tướng Mệnh | Nhờ Coi Quẻ | Nhờ Coi Ngày |
Bảo Trợ & Hoạt Động | Thông Báo | Báo Tin | Liên Lạc Ban Điều Hành | Góp Ý |
Ghi Danh Học | Lớp Học Tử Vi Đẩu Số | Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý | Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở | Sách Dịch Lý | Sách Tử Vi | Sách Tướng Học | Sách Phong Thuỷ | Sách Tam Thức | Sách Tử Bình - Bát Tự | Sách Huyền Thuật |
Linh Tinh | Gặp Gỡ - Giao Lưu | Giải Trí | Vườn Thơ | Vài Dòng Tản Mạn... | Nguồn Sống Tươi Đẹp | Trưng bày - Giới thiệu |
Trình ứng dụng hỗ trợ: An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi | Quỷ Cốc Toán Mệnh | Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản | Quẻ Mai Hoa Dịch Số | Bát Tự Hà Lạc | Thái Ât Thần Số | Căn Duyên Tiền Định | Cao Ly Đầu Hình | Âm Lịch | Xem Ngày | Lịch Vạn Niên | So Tuổi Vợ Chồng | Bát Trạch |
Coi Tử Vi | Coi Tử Bình - Tứ Trụ | Coi Bát Tự Hà Lạc | Coi Địa Lý Phong Thủy | Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh | Coi Nhân Tướng Mệnh | Nhờ Coi Quẻ | Nhờ Coi Ngày |
Bảo Trợ & Hoạt Động | Thông Báo | Báo Tin | Liên Lạc Ban Điều Hành | Góp Ý |
Ghi Danh Học | Lớp Học Tử Vi Đẩu Số | Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý | Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở | Sách Dịch Lý | Sách Tử Vi | Sách Tướng Học | Sách Phong Thuỷ | Sách Tam Thức | Sách Tử Bình - Bát Tự | Sách Huyền Thuật |
Linh Tinh | Gặp Gỡ - Giao Lưu | Giải Trí | Vườn Thơ | Vài Dòng Tản Mạn... | Nguồn Sống Tươi Đẹp | Trưng bày - Giới thiệu |
Trình ứng dụng hỗ trợ: An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi | Quỷ Cốc Toán Mệnh | Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản | Quẻ Mai Hoa Dịch Số | Bát Tự Hà Lạc | Thái Ât Thần Số | Căn Duyên Tiền Định | Cao Ly Đầu Hình | Âm Lịch | Xem Ngày | Lịch Vạn Niên | So Tuổi Vợ Chồng | Bát Trạch |