Trường Sinh — sơ sinh chi ý, hữu sinh phát hòa sinh mệnh hoạt lực, chủ sang tân chi tượng. Hựu chủ miên miên bất tuyệt chi ý. Nhập chư cung giai cát, bất úy chư hung, kỵ dữ không vong đồng thủ. Ôn hậu thông minh, thọ mệnh trường. Tối hỉ phùng ấu niên vận hòa Thiên Cơ tinh, lão niên vận bất nghi.
沐浴 — 为人出生后洗浴之意. 为桃花败地, 喜逢空亡, 忌入命福宫. 入命, 做事拖泥带水. 入命身官田财等宫, 发也虚花, 易破财失职, 遇煞更重. 喜入夫妻宫, 主夫妻感情和偕.
Mộc Dục — vi nhân xuất sinh hậu tẩy dục chi ý. Vi đào hoa bại địa, hỉ phùng không vong, kỵ nhập mệnh phúc cung. Nhập mệnh, tố sự tha nê đái thủy. Nhập mệnh thân quan điền tài đẳng cung, phát dã hư hoa, dịch phá tài thất chức, ngộ sát canh trọng. Hỉ nhập phu thê cung, chủ phu thê cảm tình hòa giai.
冠带 — 意为人已能穿衣戴帽, 独立生活. 主喜庆, 开创, 入诸宫皆吉, 喜入命身财官迁福等宫, 忌见空劫. 入命, 较孤独, 自私, 好胜, 喜批评人家, 可有名望权威, 事业有成; 妾夺妻权.
Quan Đới — ý vi nhân dĩ năng xuyên y đái mạo, độc lập sinh hoạt. Chủ hỉ khánh, khai sáng, nhập chư cung giai cát, hỉ nhập mệnh thân tài quan thiên phúc đẳng cung, kỵ kiến không kiếp. Nhập mệnh, giác cô độc, tự tư, háo thắng, hỉ phê bình nhân gia, khả hữu danh vọng quyền uy, sự nghiệp hữu thành; thiếp đoạt thê quyền.
临官 — 意为人已能成家立业. 论断同冠带. 入命主白手起家, 早年不顺, 中晚年发达. 事处观察阶段, 不可急进.
Lâm Quan — ý vi nhân dĩ năng thành gia lập nghiệp. Luận đoạn đồng Quan Đới. Nhập mệnh chủ bạch thủ khởi gia, tảo niên bất thuận, trung vãn niên phát đạt. Sự xử quan sát giai đoạn, bất khả cấp tiến.
帝旺 — 进入最旺盛的时期. 论断同冠带. 入命较傲气, 任性, 固执, 易得罪人, 独来独往, 难结姻缘. 气势强旺, 体魄强壮. 能增强力量和气势. 女命有男子气概, 贞洁.
Đế Vượng — tiến nhập tối vượng tịnh đích thi kỳ. Luận đoạn đồng Quan Đới. Nhập mệnh giác ngạo khí, nhâm tính, cố chấp, dịch đắc tội nhân, độc lai độc vãng, nan kết nhân duyến. Khí thế cường vượng, thể phách cường tráng. Năng tăng cường lực lượng hòa khí thế. Nữ mệnh hữu nam tử khí khái, trinh khiết.
衰 — 主进入衰败时期, 不够活泼. 忌入少年运及疾病宫, 喜诸吉化解. 入命外表文静, 理智, 老成世故, 内心急躁, 没有创劲, 创业艰难, 事业不景气.
Suy — chủ tiến nhập suy bại thi kỳ, bất cú hoạt bát. Kỵ nhập thiểu niên vận cập tật bệnh cung, hỉ chư cát hóa giải. Nhập mệnh ngoại biểu văn tĩnh, lý trí, lão thành thế cố, nội tâm cấp tạo, một hữu sang kính, sang nghiệp gian nan, sự nghiệp bất cảnh khí.
病 — 进入老病期, 主疾病. 忌入命身疾宫. 老少运逢, 易患病. 做事无恒心, 多幻想, 婚姻不顺, 事业破败.
Bệnh — tiến nhập lão bệnh kỳ, chủ tật bệnh. Kỵ nhập mệnh thân tật cung. Lão thiểu vận phùng, dịch hoạn bệnh. Tố sự vô hằng tầm, đa huyễn tưởng, hôn nhân bất thuận, sự nghiệp phá bại.
死 — 主死亡, 气数已尽. 忌入命父兄宫及老少运, 若与空劫煞忌守命, 主贫贱早夭. 入命限主多官讼是非, 灾病破败, 死气沉沉, 毫无无生气.
Tử — chủ tử vong, khí số dĩ tẫn. Kỵ nhập mệnh phụ huynh cung cập lão thiểu vận, nhược dữ không kiếp sát kỵ thủ mệnh, chủ bần tiện tảo yêu. Nhập mệnh hạn chủ đa quan tụng thị phi, tai bệnh phá bại, tử khí trầm trầm, hào vô vô sinh khí.
墓 — 意为人死入土, 物收藏入库. 忌入命身宫, 喜入财田官福, 得暗助. 善积财, 勤劳节俭.
Mộ — ý vi nhân tử nhập thổ, vật thu tàng nhập khố. Kỵ nhập mệnh thân cung, hỉ nhập tài điền quan phúc, đắc ám trọ. Thiện tích tài, cần lao tiết kiệm.
绝 — 形气俱绝. 喜入疾厄宫, 余宫皆忌, 尤忌入命身宫及少年运, 主孤独, 失望, 消极.
Tuyệt — hình khí câu tuyệt. Hỉ nhập tật ách cung, dư cung giai kỵ, vưu kỵ nhập mệnh thân cung cập thiểu niên vận, chủ cô độc, thất vọng, tiêu cực.
胎 — 怀孕胚胎. 宜入夫子命身宫, 忌入空亡, 中晚年运及疾病宫. 有进益之象. 入命, 会搬弄是非.
Thai — hoài dựng phôi thai. Nghi nhập phu tử mệnh thân cung, kỵ nhập không vong, trung vãn niên cập tật bệnh cung. Hữu tiến ích chi tượng. Nhập mệnh, hội bàn lộng thị phi.
养 — 养育胎儿, 生生不息. 诸宫皆吉, 喜入少年运及中年运, 忌与空亡煞忌同守. 利于培育, 主孕育着希望, 宜养尊处休, 等待, 不宜妄动急进.
Dưỡng — dưỡng dục thai nhi, sinh sinh bất tức. Chư cung giai cát, hỉ nhập thiểu niên vận cập trung niên vận, kỵ dữ không vong sát kỵ đồng thủ. Lợi vu bồi dục, chủ dựng dục trứ hi vọng, nghi dưỡng tôn xử hưu, đẳng đãi, bất nghi vọng động cấp tiến.
- Trích 紫微斗数精成 -
Thân!
Sửa bởi AnKhoa: 05/12/2011 - 19:53