Tôi rất mong mọi người chia sẻ kinh nghiệm xem hỉ sự (năm xảy ra cưới hỏi). Trước hết tôi nói luôn đây là làm cho vui. Hiện nay tôi có thu thập được 100 lá số đã có năm kết hôn (hơi nhỏ nhưng mới có vậy thôi), áp dụng các thuật toán xem hỉ sự khác nhau để làm bài toán thống kê đơn giản. Kết quả hiện tại thu được như sau:
1. Nếu dùng tiểu hạn
Tôi an sao theo phương pháp của cụ Thái Thứ Lang. Tôi tiến hành thống kê những số lần xuất hiện các sao tại cung tiểu hạn và tam phương tứ chính vào năm có hỉ sự, kết quả như sau:
linh tinh=23, l.thiên việt=24, trường sinh=25, trực phù=25, hữu bật=26, thiên trù=26, l.thiên khôi=27, l.lộc tồn=27, thai phụ=27, thai=27, thiên việt=27, thái âm=28, thiên khôi=28, thiên thọ=28, thiếu âm=28, thiên cơ=28, quả tú=28, thiên hỉ=29, suy=29, thiên diêu=29, thiên sứ=29, tử phù=29, thiên y=29, nguyệt đức=29, mộ=30, long đức=30, thiên quan=30, thái tuế=31, phá quân=31, quan đới=31, tướng tinh=31, tử vi=31, hỏa tinh=31, lưu hà=31, tham lang=31, thiên giải=31, thiên quý=31, cự môn=31, giải thần=32, đà la=32, lộc tồn=32, phượng các=32, quốc ấn=32, địa giải=32, văn xương=32, thiên đồng=32, thiên không=32, phá toái=32, thiếu dương=32, đế vượng=32, phong cáo=33, thất sát=33, thái dương=33, văn khúc=33, l.hóa kị=33, đẩu quân=33, hóa kị=33, kình dương=34, l.hóa quyền=34, liêm trinh=34, địa võng=34, thiên phúc=34, thiên thương=34, tử=34, ln. văn tinh=34, bát tọa=35, l.hóa khoa=35, tam thai=35, kiếp sát=35, hóa quyền=35, l.hóa lộc=35, cô thần=35, bệnh=35, hóa khoa=35, vũ khúc=36, thiên khốc=36, thiên lương=36, phúc đức=36, hồng loan=36, điếu khách=36, đường phù=36, đào hoa=36, thiên đức=36, thiên tài=37, địa kiếp=37, l.tiểu hao=37, thiên phủ=37, tả phụ=37, tang môn=37, thiên hình=37, lâm quan=37, thiên hư=38, ân quang=38, thiên la=38, tuế phá=38, mộc dục=38, hóa lộc=38, bạch hổ=39, long trì=39, quan phù=39, dưỡng=40, địa không=41, l.kình dương=41, thiên tướng=41, tuyệt=42, hoa cái=42, thiên mã=42, l.đại hao=42, l.đà la=44, l.thái tuế=50, l.bạch hổ=54, l.thiên khốc=62, l.thiên hư=75, l.thiên mã=81, l.tang môn=82
Ví dụ: trong 100 lá số, sao L. Tang Môn xuất hiện tại tam phương tứ chính và chính cung của cung tiểu hạn 82 lần; sao Thiên Hỉ xuất hiện 29 lần; v.v.
2. Nếu dùng lưu niên đại vận
Vẫn dùng phương pháp an sao của cụ Thái Thứ Lang. Kết quả thống kê như sau:
hóa khoa=24, l.đà la=26, l.tiểu hao=27, kiếp sát=27, l.bạch hổ=27, l.kình dương=27, tử phù=27, nguyệt đức=27, mộ=28, l.thiên hỉ=28, lộc tồn=28, suy=29, thiên việt=29, quốc ấn=30, thiên lương=30, phúc đức=30, địa giải=30, lưu hà=30, thiên đức=30, thiên đồng=30, thiên không=30, phá toái=30, thiếu dương=30, thiên phúc=30, l.đại hao=30, phong cáo=31, ân quang=31, tuyệt=31, l.thái tuế=31, linh tinh=31, thái tuế=32, l.thiên hư=32, tướng tinh=32, thiên hỉ=32, hoa cái=32, thiên khôi=32, thất sát=32, thai phụ=32, văn xương=32, thiên quan=32, dưỡng=32, l.thiên mã=32, thiên tướng=32, địa võng=32, đẩu quân=32, vũ khúc=33, thái âm=33, địa không=33, phá quân=33, tử vi=33, hỏa tinh=33, thiếu âm=33, mộc dục=33, cô thần=33, thái dương=33, long trì=33, quan phù=33, quả tú=33, bạch hổ=34, l.hóa khoa=34, giải thần=34, phượng các=34, l.hóa lộc=34, thiên diêu=34, thiên thọ=34, l.hóa quyền=34, đào hoa=34, bệnh=34, l.thiên khốc=34, thiên y=34, thiên cơ=34, thiên thương=34, đế vượng=34, l.thiên khôi=35, trường sinh=35, thiên hư=35, thiên phủ=35, quan đới=35, thiên mã=35, tang môn=35, hồng loan=35, điếu khách=35, tuế phá=35, thiên hình=35, liêm trinh=35, lâm quan=35, hóa lộc=35, l.tang môn=35, hóa kị=35, l.thiên việt=36, tham lang=36, thiên trù=36, l.hồng loan=36, thiên quý=36, tử=36, ln. văn tinh=36, thiên tài=37, tam thai=37, đà la=37, long đức=37, l.đào hoa=37, cự môn=37, địa kiếp=38, bát tọa=38, thiên khốc=38, thiên la=38, kình dương=38, thai=38, tả phụ=39, văn khúc=39, trực phù=39, hóa quyền=40, l.lộc tồn=40, đường phù=40, thiên sứ=40, hữu bật=40, thiên giải=41, l.hóa kị=41
3. Nếu dùng lưu thái tuế
Vẫn dùng phương pháp an sao của cụ Thái Thứ Lang. Kết quả thống kê như sau:
l.thiên việt=20, l.thiên khôi=22, lưu hà=26, l.hóa kị=26, đế vượng=26, l.đại hao=26, phúc đức=27, thiên đức=27, linh tinh=27, quốc ấn=28, thiên lương=28, địa giải=28, long đức=28, đào hoa=28, thiên quan=28, văn khúc=28, phong cáo=29, ân quang=29, văn xương=29, thiên sứ=29, thiên đồng=29, phá toái=29, quả tú=29, thái âm=30, kiếp sát=30, lộc tồn=30, thiên khôi=30, cô thần=30, liêm trinh=30, thai=30, bệnh=30, trực phù=30, ln. văn tinh=30, thiên tài=31, mộ=31, thiên phủ=31, quan đới=31, hỏa tinh=31, thiếu âm=31, địa võng=31, hóa kị=31, thiên cơ=31, thái tuế=32, trường sinh=32, tam thai=32, địa không=32, thiên hỉ=32, tang môn=32, l.hóa quyền=32, tử phù=32, thiên không=32, thiên trù=32, long trì=32, thiếu dương=32, hóa khoa=32, quan phù=32, nguyệt đức=32, bát tọa=33, hóa quyền=33, hồng loan=33, thai phụ=33, thiên phúc=33, thiên thương=33, địa kiếp=34, đà la=34, kình dương=34, tả phụ=34, lâm quan=34, hóa lộc=34, thiên việt=34, đẩu quân=34, vũ khúc=35, điếu khách=35, thiên hình=35, dưỡng=35, tham lang=35, l.thiên mã=35, thiên tướng=35, thiên quý=35, cự môn=35, tướng tinh=36, tử vi=36, thiên thọ=36, mộc dục=36, thái dương=36, tử=36, thiên khốc=37, l.hóa khoa=37, phá quân=37, l.hóa lộc=37, đường phù=37, giải thần=38, phượng các=38, thiên giải=38, tuyệt=39, hoa cái=39, l.lộc tồn=39, thiên mã=39, thất sát=39, hữu bật=39, thiên la=40, suy=40, thiên diêu=41, thiên y=41, thiên hư=42, tuế phá=42, l.kình dương=45, bạch hổ=47, l.tiểu hao=51, l.thiên khốc=53, l.đà la=61, l.thiên hư=100, l.thái tuế=100, l.bạch hổ=100
4. Dùng lưu cung, lấy cung lưu thái tuế làm lưu mệnh, cứ thế dịch cung để điền lưu niên huynh đệ, lưu niên phu thê, v.v.
Đúng ra để quyết định 1 năm kết hôn, tôi phải phân tích ba tầng lá số gồm lá số nguyên thủy, lá số đại vận, và lá số lưu niên. Tuy nhiên, tôi hiện tại mới phân tích lá số lưu niên. Tôi an sao theo Vương Đình Chi. Kết quả thống kê trên 100 lá như sau:
4.1. Nếu xét lưu mệnh
l.thiên việt=20, l.thiên khôi=22, l.hóa kị=25, l.văn xương=26, đv.kình dương=26, lưu hà=26, đế vượng=26, thiên đức=27, quốc ấn=28, thiên lương=28, hàm trì=28, địa giải=28, long đức=28, thiên quan=28, văn khúc=28, đại hao=28, phong cáo=29, ân quang=29, nguyệt giải=29, văn xương=29, thiên đồng=29, phá toái=29, thiên sát=29, quả tú=29, thái âm=30, kiếp sát=30, lộc tồn=30, bệnh phù-tt=30, thiên khôi=30, đv.văn khúc=30, cô thần=30, vong thần=30, liêm trinh=30, tức thần=30, thai=30, bệnh=30, linh tinh=30, thiên tài=31, mộ=31, thiên phủ=31, đv.hóa quyền=31, quan đới=31, đv.hóa kị=31, quán sách=31, thiên sứ=31, thiên vu=31, địa võng=31, hóa kị=31, thiên cơ=31, thiên thương=31, thái tuế=32, trường sinh=32, tam thai=32, địa không=32, thiên hỉ=32, hối khí=32, tang môn=32, hỏa tinh=32, l.hóa quyền=32, tiểu hao-tt=32, thiên không=32, long trì=32, hóa khoa=32, quan phù=32, nguyệt đức=32, bát tọa=33, hóa quyền=33, thiên nguyệt=33, đv.lộc tồn=33, hồng loan=33, thai phụ=33, nguyệt sát=33, đv.đà la=33, phan an=33, thiên trù=33, thiên phúc=33, địa kiếp=34, đv.thiên việt=34, đà la=34, kình dương=34, tả phụ=34, đv.hóa khoa=34, lâm quan=34, hóa lộc=34, thiên việt=34, đẩu quân=34, vũ khúc=35, đv.thiên mã=35, điếu khách=35, thiên hình=35, đv.thiên khôi=35, dưỡng=35, tham lang=35, l.thiên mã=35, thiên tướng=35, thiên quý=35, cự môn=35, chỉ bối=36, đv.hóa lộc=36, tướng tinh=36, tử vi=36, thiên thọ=36, mộc dục=36, thái dương=36, đv.văn xương=36, tử=36, thiên khốc=37, phá quân=37, tai sát=37, l.hóa lộc=37, đường phù=37, giải thần=38, phượng các=38, niên giải=38, thiên giải=38, l.hóa khoa=39, tuyệt=39, hoa cái=39, l.lộc tồn=39, thiên mã=39, thất sát=39, hữu bật=39, tuế dịch=39, thiên la=40, suy=40, thiên diêu=41, thiên y=41, thiên hư=42, đại hao-tt=42, âm sát=45, l.kình dương=45, bạch hổ=47, l.văn khúc=52, l.đà la=61
4.2. Nếu xét lưu phúc
l.thiên việt=16, linh tinh=23, đv.hóa lộc=24, l.thiên khôi=25, thiên quan=25, bệnh=25, đv.văn xương=26, đẩu quân=26, thiên tài=27, bệnh phù-tt=27, thiên khôi=27, cô thần=27, thiên giải=27, đế vượng=27, thái âm=28, thai phụ=28, thiên hình=28, lưu hà=28, vong thần=28, thiên vu=28, thiên đức=28, hữu bật=28, thiên la=29, quan đới=29, hàm trì=29, hồng loan=29, thái dương=29, văn khúc=29, bát tọa=30, kiếp sát=30, thiên hỉ=30, hối khí=30, l.hóa lộc=30, đv.hóa khoa=30, văn xương=30, thiên sứ=30, phan an=30, thiên không=30, thiên việt=30, thiên sát=30, cự môn=30, phong cáo=31, l.hóa khoa=31, âm sát=31, tiểu hao-tt=31, tham lang=31, thiên trù=31, thiên phúc=31, hóa kị=31, nguyệt đức=31, mộ=32, trường sinh=32, thiên hư=32, đv.thiên mã=32, suy=32, tang môn=32, thiên diêu=32, thiên thọ=32, quán sách=32, long đức=32, long trì=32, đại hao=32, đại hao-tt=32, thiên y=32, quan phù=32, lộc tồn=33, tướng tinh=33, hỏa tinh=33, đv.kình dương=33, tức thần=33, thiên đồng=33, phá toái=33, thiên quý=33, quả tú=33, thiên khốc=34, ân quang=34, kình dương=34, tử vi=34, thiên thương=34, thái tuế=35, phá quân=35, tuyệt=35, thiên lương=35, thất sát=35, đv.văn khúc=35, đường phù=35, đv.thiên khôi=35, thai=35, đv.đà la=35, thiên tướng=35, hóa khoa=35, địa kiếp=36, giải thần=36, phượng các=36, l.lộc tồn=36, quốc ấn=36, thiên mã=36, l.hóa quyền=36, nguyệt sát=36, liêm trinh=36, niên giải=36, thiên cơ=36, tuế dịch=36, chỉ bối=37, thiên phủ=37, tam thai=37, nguyệt giải=37, đà la=37, đv.hóa quyền=37, địa không=37, tả phụ=37, đv.lộc tồn=37, địa giải=37, hóa lộc=37, l.hóa kị=37, tử=37, đv.thiên việt=38, mộc dục=38, hoa cái=39, thiên nguyệt=39, tai sát=39, lâm quan=39, dưỡng=39, địa võng=39, đv.hóa kị=40, vũ khúc=41, hóa quyền=41, bạch hổ=42, l.văn xương=45, điếu khách=47, l.đà la=51, l.văn khúc=56, l.kình dương=61, l.thiên mã=100
4.3. Nếu xét lưu phu thê
l.thiên việt=16, l.lộc tồn=17, linh tinh=22, đv.hóa khoa=23, thiên hỉ=26, l.kình dương=26, đv.đà la=26, tả phụ=27, long đức=27, quả tú=27, mộ=28, phong cáo=28, tiểu hao-tt=28, lưu hà=28, thai=28, đại hao=28, đẩu quân=28, thiên sát=28, cự môn=28, nguyệt đức=28, trường sinh=29, bát tọa=29, kiếp sát=29, quan đới=29, thiên quan=29, hữu bật=29, thiên giải=29, thiên việt=29, l.thiên khôi=30, âm sát=30, thiên khôi=30, hàm trì=30, hỏa tinh=30, hồng loan=30, l.hóa quyền=30, thai phụ=30, thiên đức=30, tức thần=30, phan an=30, đv.văn xương=30, thiên phúc=30, thiên cơ=30, thiên tài=31, l.hóa khoa=31, đv.hóa lộc=31, phá quân=31, hối khí=31, thiên diêu=31, thiên thọ=31, đường phù=31, mộc dục=31, thiên sứ=31, thiên vu=31, thái dương=31, thiên không=31, thiên y=31, thái tuế=32, tam thai=32, bệnh phù-tt=32, tang môn=32, điếu khách=32, thiên hình=32, quán sách=32, cô thần=32, bệnh=32, phá toái=32, thiên thương=32, chỉ bối=33, quốc ấn=33, văn xương=33, vong thần=33, văn khúc=33, thiên trù=33, địa võng=33, vũ khúc=34, ân quang=34, đà la=34, hóa kị=34, đế vượng=34, địa kiếp=35, bạch hổ=35, thái âm=35, thiên khốc=35, thiên phủ=35, kình dương=35, lộc tồn=35, l.văn xương=35, thất sát=35, địa giải=35, đv.văn khúc=35, tham lang=35, thiên quý=35, giải thần=36, thiên la=36, địa không=36, tuyệt=36, phượng các=36, tử vi=36, thiên lương=36, tai sát=36, đv.hóa kị=36, đv.kình dương=36, nguyệt sát=36, niên giải=36, thiên đồng=36, hóa lộc=36, dưỡng=36, nguyệt giải=37, hoa cái=37, đv.thiên mã=37, đv.lộc tồn=37, đv.thiên khôi=37, lâm quan=37, l.văn khúc=37, đv.thiên việt=38, suy=38, l.hóa kị=38, hóa quyền=39, tướng tinh=39, thiên mã=39, l.hóa lộc=39, thiên tướng=39, tuế dịch=39, thiên nguyệt=40, hóa khoa=40, đv.hóa quyền=41, liêm trinh=41, long trì=42, quan phù=42, tử=42, l.đà la=45, thiên hư=47, đại hao-tt=47, l.thiên mã=100
Xin gửi mọi người kết quả để quan sát.
Sửa bởi hanhtrinhkhampha: 01/09/2022 - 16:08