Jump to content

Advertisements




Hỉ sự - vấn đề muôn thuở!


14 replies to this topic

#1 hanhtrinhkhampha

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 302 Bài viết:
  • 317 thanks

Gửi vào 01/09/2022 - 15:43

Chào mọi người,


Tôi rất mong mọi người chia sẻ kinh nghiệm xem hỉ sự (năm xảy ra cưới hỏi). Trước hết tôi nói luôn đây là làm cho vui. Hiện nay tôi có thu thập được 100 lá số đã có năm kết hôn (hơi nhỏ nhưng mới có vậy thôi), áp dụng các thuật toán xem hỉ sự khác nhau để làm bài toán thống kê đơn giản. Kết quả hiện tại thu được như sau:

1. Nếu dùng tiểu hạn
Tôi an sao theo phương pháp của cụ Thái Thứ Lang. Tôi tiến hành thống kê những số lần xuất hiện các sao tại cung tiểu hạn và tam phương tứ chính vào năm có hỉ sự, kết quả như sau:

linh tinh=23, l.thiên việt=24, trường sinh=25, trực phù=25, hữu bật=26, thiên trù=26, l.thiên khôi=27, l.lộc tồn=27, thai phụ=27, thai=27, thiên việt=27, thái âm=28, thiên khôi=28, thiên thọ=28, thiếu âm=28, thiên cơ=28, quả tú=28, thiên hỉ=29, suy=29, thiên diêu=29, thiên sứ=29, tử phù=29, thiên y=29, nguyệt đức=29, mộ=30, long đức=30, thiên quan=30, thái tuế=31, phá quân=31, quan đới=31, tướng tinh=31, tử vi=31, hỏa tinh=31, lưu hà=31, tham lang=31, thiên giải=31, thiên quý=31, cự môn=31, giải thần=32, đà la=32, lộc tồn=32, phượng các=32, quốc ấn=32, địa giải=32, văn xương=32, thiên đồng=32, thiên không=32, phá toái=32, thiếu dương=32, đế vượng=32, phong cáo=33, thất sát=33, thái dương=33, văn khúc=33, l.hóa kị=33, đẩu quân=33, hóa kị=33, kình dương=34, l.hóa quyền=34, liêm trinh=34, địa võng=34, thiên phúc=34, thiên thương=34, tử=34, ln. văn tinh=34, bát tọa=35, l.hóa khoa=35, tam thai=35, kiếp sát=35, hóa quyền=35, l.hóa lộc=35, cô thần=35, bệnh=35, hóa khoa=35, vũ khúc=36, thiên khốc=36, thiên lương=36, phúc đức=36, hồng loan=36, điếu khách=36, đường phù=36, đào hoa=36, thiên đức=36, thiên tài=37, địa kiếp=37, l.tiểu hao=37, thiên phủ=37, tả phụ=37, tang môn=37, thiên hình=37, lâm quan=37, thiên hư=38, ân quang=38, thiên la=38, tuế phá=38, mộc dục=38, hóa lộc=38, bạch hổ=39, long trì=39, quan phù=39, dưỡng=40, địa không=41, l.kình dương=41, thiên tướng=41, tuyệt=42, hoa cái=42, thiên mã=42, l.đại hao=42, l.đà la=44, l.thái tuế=50, l.bạch hổ=54, l.thiên khốc=62, l.thiên hư=75, l.thiên mã=81, l.tang môn=82

Ví dụ: trong 100 lá số, sao L. Tang Môn xuất hiện tại tam phương tứ chính và chính cung của cung tiểu hạn 82 lần; sao Thiên Hỉ xuất hiện 29 lần; v.v.

2. Nếu dùng lưu niên đại vận
Vẫn dùng phương pháp an sao của cụ Thái Thứ Lang. Kết quả thống kê như sau:

hóa khoa=24, l.đà la=26, l.tiểu hao=27, kiếp sát=27, l.bạch hổ=27, l.kình dương=27, tử phù=27, nguyệt đức=27, mộ=28, l.thiên hỉ=28, lộc tồn=28, suy=29, thiên việt=29, quốc ấn=30, thiên lương=30, phúc đức=30, địa giải=30, lưu hà=30, thiên đức=30, thiên đồng=30, thiên không=30, phá toái=30, thiếu dương=30, thiên phúc=30, l.đại hao=30, phong cáo=31, ân quang=31, tuyệt=31, l.thái tuế=31, linh tinh=31, thái tuế=32, l.thiên hư=32, tướng tinh=32, thiên hỉ=32, hoa cái=32, thiên khôi=32, thất sát=32, thai phụ=32, văn xương=32, thiên quan=32, dưỡng=32, l.thiên mã=32, thiên tướng=32, địa võng=32, đẩu quân=32, vũ khúc=33, thái âm=33, địa không=33, phá quân=33, tử vi=33, hỏa tinh=33, thiếu âm=33, mộc dục=33, cô thần=33, thái dương=33, long trì=33, quan phù=33, quả tú=33, bạch hổ=34, l.hóa khoa=34, giải thần=34, phượng các=34, l.hóa lộc=34, thiên diêu=34, thiên thọ=34, l.hóa quyền=34, đào hoa=34, bệnh=34, l.thiên khốc=34, thiên y=34, thiên cơ=34, thiên thương=34, đế vượng=34, l.thiên khôi=35, trường sinh=35, thiên hư=35, thiên phủ=35, quan đới=35, thiên mã=35, tang môn=35, hồng loan=35, điếu khách=35, tuế phá=35, thiên hình=35, liêm trinh=35, lâm quan=35, hóa lộc=35, l.tang môn=35, hóa kị=35, l.thiên việt=36, tham lang=36, thiên trù=36, l.hồng loan=36, thiên quý=36, tử=36, ln. văn tinh=36, thiên tài=37, tam thai=37, đà la=37, long đức=37, l.đào hoa=37, cự môn=37, địa kiếp=38, bát tọa=38, thiên khốc=38, thiên la=38, kình dương=38, thai=38, tả phụ=39, văn khúc=39, trực phù=39, hóa quyền=40, l.lộc tồn=40, đường phù=40, thiên sứ=40, hữu bật=40, thiên giải=41, l.hóa kị=41

3. Nếu dùng lưu thái tuế
Vẫn dùng phương pháp an sao của cụ Thái Thứ Lang. Kết quả thống kê như sau:

l.thiên việt=20, l.thiên khôi=22, lưu hà=26, l.hóa kị=26, đế vượng=26, l.đại hao=26, phúc đức=27, thiên đức=27, linh tinh=27, quốc ấn=28, thiên lương=28, địa giải=28, long đức=28, đào hoa=28, thiên quan=28, văn khúc=28, phong cáo=29, ân quang=29, văn xương=29, thiên sứ=29, thiên đồng=29, phá toái=29, quả tú=29, thái âm=30, kiếp sát=30, lộc tồn=30, thiên khôi=30, cô thần=30, liêm trinh=30, thai=30, bệnh=30, trực phù=30, ln. văn tinh=30, thiên tài=31, mộ=31, thiên phủ=31, quan đới=31, hỏa tinh=31, thiếu âm=31, địa võng=31, hóa kị=31, thiên cơ=31, thái tuế=32, trường sinh=32, tam thai=32, địa không=32, thiên hỉ=32, tang môn=32, l.hóa quyền=32, tử phù=32, thiên không=32, thiên trù=32, long trì=32, thiếu dương=32, hóa khoa=32, quan phù=32, nguyệt đức=32, bát tọa=33, hóa quyền=33, hồng loan=33, thai phụ=33, thiên phúc=33, thiên thương=33, địa kiếp=34, đà la=34, kình dương=34, tả phụ=34, lâm quan=34, hóa lộc=34, thiên việt=34, đẩu quân=34, vũ khúc=35, điếu khách=35, thiên hình=35, dưỡng=35, tham lang=35, l.thiên mã=35, thiên tướng=35, thiên quý=35, cự môn=35, tướng tinh=36, tử vi=36, thiên thọ=36, mộc dục=36, thái dương=36, tử=36, thiên khốc=37, l.hóa khoa=37, phá quân=37, l.hóa lộc=37, đường phù=37, giải thần=38, phượng các=38, thiên giải=38, tuyệt=39, hoa cái=39, l.lộc tồn=39, thiên mã=39, thất sát=39, hữu bật=39, thiên la=40, suy=40, thiên diêu=41, thiên y=41, thiên hư=42, tuế phá=42, l.kình dương=45, bạch hổ=47, l.tiểu hao=51, l.thiên khốc=53, l.đà la=61, l.thiên hư=100, l.thái tuế=100, l.bạch hổ=100

4. Dùng lưu cung, lấy cung lưu thái tuế làm lưu mệnh, cứ thế dịch cung để điền lưu niên huynh đệ, lưu niên phu thê, v.v.
Đúng ra để quyết định 1 năm kết hôn, tôi phải phân tích ba tầng lá số gồm lá số nguyên thủy, lá số đại vận, và lá số lưu niên. Tuy nhiên, tôi hiện tại mới phân tích lá số lưu niên. Tôi an sao theo Vương Đình Chi. Kết quả thống kê trên 100 lá như sau:

4.1. Nếu xét lưu mệnh
l.thiên việt=20, l.thiên khôi=22, l.hóa kị=25, l.văn xương=26, đv.kình dương=26, lưu hà=26, đế vượng=26, thiên đức=27, quốc ấn=28, thiên lương=28, hàm trì=28, địa giải=28, long đức=28, thiên quan=28, văn khúc=28, đại hao=28, phong cáo=29, ân quang=29, nguyệt giải=29, văn xương=29, thiên đồng=29, phá toái=29, thiên sát=29, quả tú=29, thái âm=30, kiếp sát=30, lộc tồn=30, bệnh phù-tt=30, thiên khôi=30, đv.văn khúc=30, cô thần=30, vong thần=30, liêm trinh=30, tức thần=30, thai=30, bệnh=30, linh tinh=30, thiên tài=31, mộ=31, thiên phủ=31, đv.hóa quyền=31, quan đới=31, đv.hóa kị=31, quán sách=31, thiên sứ=31, thiên vu=31, địa võng=31, hóa kị=31, thiên cơ=31, thiên thương=31, thái tuế=32, trường sinh=32, tam thai=32, địa không=32, thiên hỉ=32, hối khí=32, tang môn=32, hỏa tinh=32, l.hóa quyền=32, tiểu hao-tt=32, thiên không=32, long trì=32, hóa khoa=32, quan phù=32, nguyệt đức=32, bát tọa=33, hóa quyền=33, thiên nguyệt=33, đv.lộc tồn=33, hồng loan=33, thai phụ=33, nguyệt sát=33, đv.đà la=33, phan an=33, thiên trù=33, thiên phúc=33, địa kiếp=34, đv.thiên việt=34, đà la=34, kình dương=34, tả phụ=34, đv.hóa khoa=34, lâm quan=34, hóa lộc=34, thiên việt=34, đẩu quân=34, vũ khúc=35, đv.thiên mã=35, điếu khách=35, thiên hình=35, đv.thiên khôi=35, dưỡng=35, tham lang=35, l.thiên mã=35, thiên tướng=35, thiên quý=35, cự môn=35, chỉ bối=36, đv.hóa lộc=36, tướng tinh=36, tử vi=36, thiên thọ=36, mộc dục=36, thái dương=36, đv.văn xương=36, tử=36, thiên khốc=37, phá quân=37, tai sát=37, l.hóa lộc=37, đường phù=37, giải thần=38, phượng các=38, niên giải=38, thiên giải=38, l.hóa khoa=39, tuyệt=39, hoa cái=39, l.lộc tồn=39, thiên mã=39, thất sát=39, hữu bật=39, tuế dịch=39, thiên la=40, suy=40, thiên diêu=41, thiên y=41, thiên hư=42, đại hao-tt=42, âm sát=45, l.kình dương=45, bạch hổ=47, l.văn khúc=52, l.đà la=61

4.2. Nếu xét lưu phúc
l.thiên việt=16, linh tinh=23, đv.hóa lộc=24, l.thiên khôi=25, thiên quan=25, bệnh=25, đv.văn xương=26, đẩu quân=26, thiên tài=27, bệnh phù-tt=27, thiên khôi=27, cô thần=27, thiên giải=27, đế vượng=27, thái âm=28, thai phụ=28, thiên hình=28, lưu hà=28, vong thần=28, thiên vu=28, thiên đức=28, hữu bật=28, thiên la=29, quan đới=29, hàm trì=29, hồng loan=29, thái dương=29, văn khúc=29, bát tọa=30, kiếp sát=30, thiên hỉ=30, hối khí=30, l.hóa lộc=30, đv.hóa khoa=30, văn xương=30, thiên sứ=30, phan an=30, thiên không=30, thiên việt=30, thiên sát=30, cự môn=30, phong cáo=31, l.hóa khoa=31, âm sát=31, tiểu hao-tt=31, tham lang=31, thiên trù=31, thiên phúc=31, hóa kị=31, nguyệt đức=31, mộ=32, trường sinh=32, thiên hư=32, đv.thiên mã=32, suy=32, tang môn=32, thiên diêu=32, thiên thọ=32, quán sách=32, long đức=32, long trì=32, đại hao=32, đại hao-tt=32, thiên y=32, quan phù=32, lộc tồn=33, tướng tinh=33, hỏa tinh=33, đv.kình dương=33, tức thần=33, thiên đồng=33, phá toái=33, thiên quý=33, quả tú=33, thiên khốc=34, ân quang=34, kình dương=34, tử vi=34, thiên thương=34, thái tuế=35, phá quân=35, tuyệt=35, thiên lương=35, thất sát=35, đv.văn khúc=35, đường phù=35, đv.thiên khôi=35, thai=35, đv.đà la=35, thiên tướng=35, hóa khoa=35, địa kiếp=36, giải thần=36, phượng các=36, l.lộc tồn=36, quốc ấn=36, thiên mã=36, l.hóa quyền=36, nguyệt sát=36, liêm trinh=36, niên giải=36, thiên cơ=36, tuế dịch=36, chỉ bối=37, thiên phủ=37, tam thai=37, nguyệt giải=37, đà la=37, đv.hóa quyền=37, địa không=37, tả phụ=37, đv.lộc tồn=37, địa giải=37, hóa lộc=37, l.hóa kị=37, tử=37, đv.thiên việt=38, mộc dục=38, hoa cái=39, thiên nguyệt=39, tai sát=39, lâm quan=39, dưỡng=39, địa võng=39, đv.hóa kị=40, vũ khúc=41, hóa quyền=41, bạch hổ=42, l.văn xương=45, điếu khách=47, l.đà la=51, l.văn khúc=56, l.kình dương=61, l.thiên mã=100

4.3. Nếu xét lưu phu thê
l.thiên việt=16, l.lộc tồn=17, linh tinh=22, đv.hóa khoa=23, thiên hỉ=26, l.kình dương=26, đv.đà la=26, tả phụ=27, long đức=27, quả tú=27, mộ=28, phong cáo=28, tiểu hao-tt=28, lưu hà=28, thai=28, đại hao=28, đẩu quân=28, thiên sát=28, cự môn=28, nguyệt đức=28, trường sinh=29, bát tọa=29, kiếp sát=29, quan đới=29, thiên quan=29, hữu bật=29, thiên giải=29, thiên việt=29, l.thiên khôi=30, âm sát=30, thiên khôi=30, hàm trì=30, hỏa tinh=30, hồng loan=30, l.hóa quyền=30, thai phụ=30, thiên đức=30, tức thần=30, phan an=30, đv.văn xương=30, thiên phúc=30, thiên cơ=30, thiên tài=31, l.hóa khoa=31, đv.hóa lộc=31, phá quân=31, hối khí=31, thiên diêu=31, thiên thọ=31, đường phù=31, mộc dục=31, thiên sứ=31, thiên vu=31, thái dương=31, thiên không=31, thiên y=31, thái tuế=32, tam thai=32, bệnh phù-tt=32, tang môn=32, điếu khách=32, thiên hình=32, quán sách=32, cô thần=32, bệnh=32, phá toái=32, thiên thương=32, chỉ bối=33, quốc ấn=33, văn xương=33, vong thần=33, văn khúc=33, thiên trù=33, địa võng=33, vũ khúc=34, ân quang=34, đà la=34, hóa kị=34, đế vượng=34, địa kiếp=35, bạch hổ=35, thái âm=35, thiên khốc=35, thiên phủ=35, kình dương=35, lộc tồn=35, l.văn xương=35, thất sát=35, địa giải=35, đv.văn khúc=35, tham lang=35, thiên quý=35, giải thần=36, thiên la=36, địa không=36, tuyệt=36, phượng các=36, tử vi=36, thiên lương=36, tai sát=36, đv.hóa kị=36, đv.kình dương=36, nguyệt sát=36, niên giải=36, thiên đồng=36, hóa lộc=36, dưỡng=36, nguyệt giải=37, hoa cái=37, đv.thiên mã=37, đv.lộc tồn=37, đv.thiên khôi=37, lâm quan=37, l.văn khúc=37, đv.thiên việt=38, suy=38, l.hóa kị=38, hóa quyền=39, tướng tinh=39, thiên mã=39, l.hóa lộc=39, thiên tướng=39, tuế dịch=39, thiên nguyệt=40, hóa khoa=40, đv.hóa quyền=41, liêm trinh=41, long trì=42, quan phù=42, tử=42, l.đà la=45, thiên hư=47, đại hao-tt=47, l.thiên mã=100

Xin gửi mọi người kết quả để quan sát.

Sửa bởi hanhtrinhkhampha: 01/09/2022 - 16:08


Thanked by 3 Members:

#2 1088

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 200 Bài viết:
  • 166 thanks

Gửi vào 01/09/2022 - 16:52

3 phương pháp đầu tiên thì sao lưu trong nhóm lục bại tinh, L. Thái tuế, L. Kình đà, L. Thiên mã đang ở vị trí cao.
Nếu mỗi người góp 100 lá số, và dùng phương pháp này đến khi đủ 10.000 lá số thì có thể kết luận được.

Thanked by 2 Members:

#3 lethanhnhi

    Thiếu Dương

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPip
  • 12938 Bài viết:
  • 25414 thanks

Gửi vào 01/09/2022 - 17:20

Như tôi tuổi dần, dương nam
Như vậy thì năm nào chả có lưu tang môn ở tiểu vận?
Bạn thống kê như sau:
1. Những lá nào cưới khi xương khúc gặp đào hồng hỉ ở lưu niên thái tuế và tiểu vận
2. Sát phá lang gặp đào hồng hỷ
3. Thái tuế, hoặc tiểu vận chạm cung phu thê



Thanked by 1 Member:

#4 hanhtrinhkhampha

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 302 Bài viết:
  • 317 thanks

Gửi vào 01/09/2022 - 23:25

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn

lethanhnhi, on 01/09/2022 - 17:20, said:

Như tôi tuổi dần, dương nam
Như vậy thì năm nào chả có lưu tang môn ở tiểu vận?
Bạn thống kê như sau:
1. Những lá nào cưới khi xương khúc gặp đào hồng hỉ ở lưu niên thái tuế và tiểu vận
2. Sát phá lang gặp đào hồng hỷ
3. Thái tuế, hoặc tiểu vận chạm cung phu thê

Ta tiếp tục phân tích 100 lá số. Xét chính cung, tam hợp và xung chiếu của cung đang phân tích:

1. Những lá nào cưới khi xương khúc gặp đào hồng hỉ ở lưu niên thái tuế và tiểu vận
L. Thái Tuế: gặp 3 lần
Tiểu hạn: gặp 3 lần
LN. ĐV: gặp 1 lần

2. Sát phá lang gặp đào hồng hỷ
L. Thái Tuế: gặp 5 lần
Tiểu hạn: gặp 2 lần
LN. ĐV: gặp 2 lần

Như vậy, tỉ lệ cưới khi gặp các bộ sao này chưa đủ tốt.

3. Thái tuế, hoặc tiểu vận chạm cung phu thê
Xét tổng quát luôn cho mọi cung:
+ L. Thái tuế: mệnh=5, quan lộc=6, huynh đệ=6, phúc đức=6, điền trạch=7, tật ách=8, phụ mẫu=8, nô bộc=9, phu thê=10, tử tức=10, thiên di=12, tài bạch=13
+ Tiểu hạn: tật ách=4, quan lộc=6, nô bộc=6, huynh đệ=6, tài bạch=7, phu thê=9, phụ mẫu=9, thiên di=9, mệnh=10, điền trạch=10, phúc đức=11, tử tức=13
+ Lưu niên ĐV: thiên di=0, phu thê=4, tử tức=5, nô bộc=5, tật ách=7, phúc đức=8, điền trạch=9, mệnh=10, quan lộc=12, phụ mẫu=12, huynh đệ=12, tài bạch=16 (số lần chạm cung tương ứng)

Sửa bởi hanhtrinhkhampha: 01/09/2022 - 23:26


#5 vinhktkt

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 133 Bài viết:
  • 70 thanks

Gửi vào 03/09/2022 - 08:36

Bác thử thống kê xem vào năm đó 4 sao lưu đào, hồng, thiên hỷ, hỉ thần có găp 4 sao cố đinh đó không (cả 2 or 3 sao lưu cùng găp sao cố đinh bất kể cung nào)

Thanked by 1 Member:

#6 hanhtrinhkhampha

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 302 Bài viết:
  • 317 thanks

Gửi vào 03/09/2022 - 19:10

Xin cám ơn những ai đã và đang quan tâm chủ đề này.
Tôi xin chia sẻ dữ liệu các lá số tôi đã thu thập được để những ai quan tâm cùng nghiên cứu.

Để giảm thiểu sai số, tôi cố gắng:
1. Xác định tường minh năm kết hôn (ví dụ: đôi khi đương số ghi kết hôn năm 2017 dương lịch nhưng thực ra là năm 2016 âm lịch)
2. Tránh đương số có giờ sinh rơi vào khoảng giao giờ.

Tất nhiên, danh sách các lá số này sẽ có những vấn đề sau đây mà tôi khó kiểm soát được:
1. Giờ sinh đương số có sự nhầm lẫn
2. Đương số tung tin fake

Danh sách 100 lá số thu thập được đến thời điểm hiện tại. Trong đó có lá số của khoảng 7-10 cặp vợ chồng.

1. nu, sinh 17/2/1992DL lúc 18 giờ 0phút. Kết hôn năm 2016AL
2. nu, sinh 20/1/1997DL lúc 6 giờ 30phút. Kết hôn năm 2016AL
3. nam, sinh 20/2/1996DL lúc 0 giờ 30phút. Kết hôn năm 2022AL
4. nu, sinh 8/10/1977DL lúc 19 giờ 45phút. Kết hôn năm 2012AL
5. nu, sinh 27/5/1985DL lúc 4 giờ 0phút. Kết hôn năm 2019AL
6. nu, sinh 15/2/2000DL lúc 20 giờ 30phút. Kết hôn năm 2017AL
7. nu, sinh 2/1/1987DL lúc 21 giờ 30phút. Kết hôn năm 2009AL
8. nu, sinh 23/7/1989DL lúc 11 giờ 30phút. Kết hôn năm 2017AL
9. nam, sinh 29/10/1981DL lúc 21 giờ 30phút. Kết hôn năm 2010AL
10. nu, sinh 4/2/1988DL lúc 17 giờ 30phút. Kết hôn năm 2012AL
11. nam, sinh 13/11/1985DL lúc 0 giờ 45phút. Kết hôn năm 2013AL
12. nu, sinh 5/12/1995DL lúc 3 giờ 30phút. Kết hôn năm 2019AL
13. nu, sinh 13/4/1994DL lúc 6 giờ 0phút. Kết hôn năm 2017AL
14. nu, sinh 16/7/1991DL lúc 16 giờ 30phút. Kết hôn năm 2012AL
15. nu, sinh 30/6/1999DL lúc 1 giờ 30phút. Kết hôn năm 2020AL
16. nu, sinh 1/7/1994DL lúc 16 giờ 55phút. Kết hôn năm 2020AL
17. nu, sinh 5/10/1982DL lúc 13 giờ 30phút. Kết hôn năm 2007AL
18. nu, sinh 15/3/1995DL lúc 7 giờ 15phút. Kết hôn năm 2021AL
19. nam, sinh 13/6/1928DL lúc 7 giờ 30phút. Kết hôn năm 2001AL
20. nu, sinh 17/7/1983DL lúc 4 giờ 32phút. Kết hôn năm 2009AL
21. nu, sinh 12/5/1994DL lúc 0 giờ 30phút. Kết hôn năm 2020AL
22. nu, sinh 20/8/1990DL lúc 20 giờ 30phút. Kết hôn năm 2019AL
23. nam, sinh 11/6/1986DL lúc 22 giờ 0phút. Kết hôn năm 2013AL
24. nu, sinh 15/3/1984DL lúc 16 giờ 45phút. Kết hôn năm 2008AL
25. nam, sinh 31/12/1992DL lúc 12 giờ 0phút. Kết hôn năm 2016AL
26. nu, sinh 17/6/1990DL lúc 12 giờ 30phút. Kết hôn năm 2021AL
27. nu, sinh 2/6/1981DL lúc 17 giờ 50phút. Kết hôn năm 2005AL
28. nu, sinh 10/8/1996DL lúc 9 giờ 45phút. Kết hôn năm 2020AL
29. nu, sinh 16/1/1995DL lúc 2 giờ 40phút. Kết hôn năm 2016AL
30. nam, sinh 19/7/1992DL lúc 6 giờ 0phút. Kết hôn năm 2021AL
31. nu, sinh 28/10/1980DL lúc 6 giờ 30phút. Kết hôn năm 2006AL
32. nam, sinh 2/12/1995DL lúc 22 giờ 15phút. Kết hôn năm 2020AL
33. nu, sinh 15/3/1993DL lúc 4 giờ 30phút. Kết hôn năm 2014AL
34. nu, sinh 15/7/1989DL lúc 8 giờ 50phút. Kết hôn năm 2015AL
35. nam, sinh 7/7/1991DL lúc 7 giờ 30phút. Kết hôn năm 2018AL
36. nam, sinh 21/8/1994DL lúc 0 giờ 30phút. Kết hôn năm 2019AL
37. nam, sinh 25/11/1980DL lúc 13 giờ 30phút. Kết hôn năm 2006AL
38. nu, sinh 28/6/1977DL lúc 4 giờ 32phút. Kết hôn năm 2003AL
39. nu, sinh 7/1/1991DL lúc 0 giờ 0phút. Kết hôn năm 2014AL
40. nam, sinh 9/1/1985DL lúc 20 giờ 25phút. Kết hôn năm 2012AL
41. nu, sinh 24/9/1985DL lúc 8 giờ 0phút. Kết hôn năm 2010AL
42. nu, sinh 17/7/1993DL lúc 8 giờ 30phút. Kết hôn năm 2019AL
43. nu, sinh 29/8/1969DL lúc 20 giờ 12phút. Kết hôn năm 2000AL
44. nu, sinh 18/1/1983DL lúc 8 giờ 30phút. Kết hôn năm 2010AL
45. nu, sinh 5/11/1997DL lúc 6 giờ 0phút. Kết hôn năm 2015AL
46. nam, sinh 23/1/1985DL lúc 10 giờ 0phút. Kết hôn năm 2011AL
47. nam, sinh 13/1/1982DL lúc 18 giờ 45phút. Kết hôn năm 2008AL
48. nu, sinh 19/11/1980DL lúc 10 giờ 45phút. Kết hôn năm 2010AL
49. nam, sinh 20/11/1989DL lúc 22 giờ 30phút. Kết hôn năm 2012AL
50. nu, sinh 18/8/1988DL lúc 7 giờ 30phút. Kết hôn năm 2019AL
51. nu, sinh 13/3/1993DL lúc 5 giờ 30phút. Kết hôn năm 2014AL
52. nu, sinh 24/5/1989DL lúc 18 giờ 30phút. Kết hôn năm 2013AL
53. nam, sinh 28/6/1972DL lúc 13 giờ 30phút. Kết hôn năm 1994AL
54. nu, sinh 1/1/1992DL lúc 0 giờ 50phút. Kết hôn năm 2017AL
55. nu, sinh 11/12/1996DL lúc 22 giờ 30phút. Kết hôn năm 2017AL
56. nu, sinh 31/12/1989DL lúc 18 giờ 10phút. Kết hôn năm 2019AL
57. nu, sinh 2/7/1989DL lúc 19 giờ 30phút. Kết hôn năm 2010AL
58. nu, sinh 7/2/1983DL lúc 5 giờ 45phút. Kết hôn năm 2003AL
59. nu, sinh 4/5/1992DL lúc 8 giờ 45phút. Kết hôn năm 2012AL
60. nu, sinh 14/8/1999DL lúc 18 giờ 0phút. Kết hôn năm 2018AL
61. nam, sinh 29/7/1979DL lúc 4 giờ 50phút. Kết hôn năm 2005AL
62. nu, sinh 6/6/1996DL lúc 15 giờ 30phút. Kết hôn năm 2015AL
63. nu, sinh 1/11/1985DL lúc 20 giờ 45phút. Kết hôn năm 2011AL
64. nu, sinh 9/11/1993DL lúc 10 giờ 0phút. Kết hôn năm 2011AL
65. nu, sinh 14/8/1987DL lúc 11 giờ 30phút. Kết hôn năm 2007AL
66. nu, sinh 2/5/1998DL lúc 15 giờ 30phút. Kết hôn năm 2015AL
67. nu, sinh 25/8/1997DL lúc 16 giờ 0phút. Kết hôn năm 2021AL
68. nu, sinh 23/8/1982DL lúc 6 giờ 30phút. Kết hôn năm 2011AL
69. nu, sinh 26/3/1990DL lúc 10 giờ 30phút. Kết hôn năm 2013AL
70. nu, sinh 7/2/1986DL lúc 22 giờ 0phút. Kết hôn năm 2008AL
71. nu, sinh 25/6/1997DL lúc 18 giờ 30phút. Kết hôn năm 2018AL
72. nu, sinh 10/8/1992DL lúc 3 giờ 26phút. Kết hôn năm 2016AL
73. nu, sinh 19/9/1993DL lúc 4 giờ 30phút. Kết hôn năm 2012AL
74. nu, sinh 10/7/1997DL lúc 22 giờ 0phút. Kết hôn năm 2020AL
75. nu, sinh 14/6/1999DL lúc 23 giờ 38phút. Kết hôn năm 2020AL
76. nam, sinh 15/12/1977DL lúc 22 giờ 55phút. Kết hôn năm 2008AL
77. nam, sinh 7/1/1980DL lúc 4 giờ 30phút. Kết hôn năm 2007AL
78. nu, sinh 5/4/1992DL lúc 4 giờ 0phút. Kết hôn năm 2018AL
79. nu, sinh 11/12/1994DL lúc 11 giờ 7phút. Kết hôn năm 2020AL
80. nu, sinh 28/12/1983DL lúc 16 giờ 30phút. Kết hôn năm 2007AL
81. nu, sinh 4/2/1997DL lúc 11 giờ 30phút. Kết hôn năm 2020AL
82. nu, sinh 5/2/1989DL lúc 12 giờ 202phút. Kết hôn năm 2019AL
83. nu, sinh 30/10/1994DL lúc 16 giờ 30phút. Kết hôn năm 2018AL
84. nam, sinh 18/7/1987DL lúc 4 giờ 13phút. Kết hôn năm 2011AL
85. nam, sinh 5/4/1992DL lúc 2 giờ 45phút. Kết hôn năm 2018AL
86. nu, sinh 22/5/1988DL lúc 1 giờ 45phút. Kết hôn năm 2008AL
87. nam, sinh 21/5/1996DL lúc 19 giờ 30phút. Kết hôn năm 2022AL
88. nu, sinh 28/11/1989DL lúc 23 giờ 30phút. Kết hôn năm 2017AL
89. nu, sinh 20/7/1980DL lúc 22 giờ 0phút. Kết hôn năm 2009AL
90. nu, sinh 11/12/1988DL lúc 4 giờ 0phút. Kết hôn năm 2012AL
91. nam, sinh 4/8/1990DL lúc 2 giờ 0phút. Kết hôn năm 2013AL
92. nam, sinh 29/10/1981DL lúc 21 giờ 30phút. Kết hôn năm 2010AL
93. nu, sinh 26/11/1989DL lúc 10 giờ 0phút. Kết hôn năm 2017AL
94. nam, sinh 18/8/1993DL lúc 23 giờ 45phút. Kết hôn năm 2021AL
95. nam, sinh 18/6/1979DL lúc 0 giờ 15phút. Kết hôn năm 2010AL
96. nu, sinh 18/4/1996DL lúc 0 giờ 0phút. Kết hôn năm 2018AL
97. nam, sinh 7/12/1980DL lúc 11 giờ 30phút. Kết hôn năm 2015AL
98. nam, sinh 28/11/1989DL lúc 7 giờ 30phút. Kết hôn năm 2016AL
99. nu, sinh 28/11/1993DL lúc 0 giờ 0phút. Kết hôn năm 2013AL
100. nu, sinh 29/12/1990DL lúc 16 giờ 45phút. Kết hôn năm 2016AL

Sửa bởi hanhtrinhkhampha: 03/09/2022 - 19:18


Thanked by 4 Members:

#7 lethanhnhi

    Thiếu Dương

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPip
  • 12938 Bài viết:
  • 25414 thanks

Gửi vào 03/09/2022 - 19:57

Hay quá
Tài liệu này quí, tôi sẽ dùng bát tự kiểm tra

#8 lethanhnhi

    Thiếu Dương

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPip
  • 12938 Bài viết:
  • 25414 thanks

Gửi vào 03/09/2022 - 20:44

1. vừa bước sang chữ kỷ hợi, đại vận bat tự từ năm 25 -34 .năm bính thân kết hôn, quan tinh không lộ, lộ quan ở đại vận là bập ngay

2. nữ bính tí/ tân sửu/ nhâm tuất / quí mão
can chi năm tháng thiên địa hợp---> kết hôn sớm
16 đến 25 tuổi đại vận kỷ hợi, vừa hợp mão, quan tinh hiện
năm bính thân , bính sinh kỷ, thân hợp tí

Thanked by 1 Member:

#9 hanhtrinhkhampha

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 302 Bài viết:
  • 317 thanks

Gửi vào 03/09/2022 - 20:49

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn

vinhktkt, on 03/09/2022 - 08:36, said:

Bác thử thống kê xem vào năm đó 4 sao lưu đào, hồng, thiên hỷ, hỉ thần có găp 4 sao cố đinh đó không (cả 2 or 3 sao lưu cùng găp sao cố đinh bất kể cung nào)

Cám ơn anh.
Phương pháp này không cần quan tâm cung nào là tiểu hạn, lưu niên đv, lưu thái tuế, v.v.
Tôi đã làm thống kê với ba sao đào hồng hỉ thì kết quả như sau:
1. Trong 100 lá đã kết hôn, có 28 lá mà ba sao lưu nhìn thấy ba sao gốc tại năm kết hôn.

Nếu thêm điều kiện hỉ thần gốc + lưu hỉ thần thì kết quả thậm chí còn nhỏ hơn hoặc bằng số 28 (vì điều kiện xét chặt hơn).

2. Trong 100 lá này, xét hai năm trước cưới (ví dụ đương số A cưới năm 20 tuổi thì xét năm 19 tuổi và năm 18 tuổi - giả định hai năm này chưa kết hôn với ai).
Tổng số lá số quan sát = 100 lá số gốc * 2 năm = 200 lá số
Có 50 lá số mà ba sao lưu này nhìn thấy sao gốc; 150 lá số không nhìn thấy sao gốc.


Rất mong mọi người chia sẻ thêm phương pháp xem hạn hiện tại mọi người đang dùng để tôi kiểm chứng thêm.

Sửa bởi hanhtrinhkhampha: 03/09/2022 - 20:50


Thanked by 1 Member:

#10 lethanhnhi

    Thiếu Dương

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPip
  • 12938 Bài viết:
  • 25414 thanks

Gửi vào 03/09/2022 - 20:50

4. nữ đinh tỵ/ canh tuất/ mậu tuất/nhâm tuất
đại vận quí sửu , quí là tài hợp mậu----quan tinh không có lấy tài tinh thay
năm nhâm thìn 2012, thiên địa xung, 1 thìn xung khai 3 tuất, lại có can nhâm
bát tự này ám hợp quan tinh mão, xung hư thìn...
phải luận là 3 tuất xung mở kho quan tinh trong THÌN, nhưng dạng hôn nhân này chắc khó bền!
bát tự này khá đặc biệt
quí sửu lại hợp đinh tỵ nữa

Thanked by 1 Member:

#11 hanhtrinhkhampha

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 302 Bài viết:
  • 317 thanks

Gửi vào 03/09/2022 - 20:52

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn

lethanhnhi, on 03/09/2022 - 20:50, said:

4. nữ đinh tỵ/ canh tuất/ mậu tuất/nhâm tuất
đại vận quí sửu , quí là tài hợp mậu----quan tinh không có lấy tài tinh thay
năm nhâm thìn 2012, thiên địa xung, 1 thìn xung khai 3 tuất, lại có can nhâm
bát tự này ám hợp quan tinh mão, xung hư thìn...
phải luận là 3 tuất xung mở kho quan tinh trong THÌN, nhưng dạng hôn nhân này chắc khó bền!
bát tự này khá đặc biệt
quí sửu lại hợp đinh tỵ nữa

Em cám ơn anh nhiều. Em cũng đã cố thu thập chuẩn xác hết mức có thể nhưng khó tránh khỏi sai sót, mong mọi người bỏ qua nếu có những lá số bất thường.

Thanked by 1 Member:

#12 lethanhnhi

    Thiếu Dương

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPip
  • 12938 Bài viết:
  • 25414 thanks

Gửi vào 03/09/2022 - 22:42

5. lá số 5
nữ
ất sửu/ tân tỵ/ bính dần / canh dần
đại vận ất dậu, thành tam hợp tỵ dậu sửu với 4 trụ
năm 2019 là năm kỷ hợi là năm có quan tinh hợi xuất hiện lại hợp dần

6. nữ
canh thìn/ mậu dần/ quí mão/ nhâm tuất
mậu hợp quí là quan tinh hợp sớm trước 30, có nhâm là đố hợp, kị hợp
đại vận bính tí, bính sinh quan mà thìn hợp tí
năm đinh dậu 2017 cưới
vì sao không phải bính thân 2016 thành thân tí thìn mà phải 2017
vì năm 2016 mới có 17 tuổi , ai cho cưới?
2017 đinh dậu, chữ đinh hợp đi kị thần nhâm
nhưng mà lởm khởm nó khợp từ 2016 rồi
đa số hạn cưới rơi vào TAM HỢP

#13 lethanhnhi

    Thiếu Dương

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPip
  • 12938 Bài viết:
  • 25414 thanks

Gửi vào 03/09/2022 - 22:52

7. bính dần / canh tí/ tân hợi/ kỷ hợi
nữ này đại vận mậu tuất , cưới năm kỷ sửu
vì sao cưới cô hồn vậy? bính là quan tinh bị canh tí chen vào
nhập mộ ở đại vận mậu tuất, gặp năm hình thì mở mộ
thường là lấy người đã có chồng, hôn nhân cũng dễ ...toạch

#14 lethanhnhi

    Thiếu Dương

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPipPip
  • 12938 Bài viết:
  • 25414 thanks

Gửi vào 03/09/2022 - 23:13

8. nữ
kỷ tỵ/ tân mùi/ giáp thân/ canh ngọ
đại vận giáp tuất lấy chồng?
vì sao? vì ngọ mùi canh tân đều ăn tuần không, đều lọt không vong
phải sang chữa giáp tuất mới hết không vong
nhưng vì sao là đinh dậu mà không phải bính thân lấy chồng?
tân là chính quan lấy dậu của đinh dậu là gốc, còn canh là biên quan lây thân là gốc..
số này còn tập 2, lần sau sẽ lấy chồng vào năm thân..có thể là 2028, mậu thân ....
thôi chị hẹn chú tập sau

#15 hanhtrinhkhampha

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 302 Bài viết:
  • 317 thanks

Gửi vào 11/11/2022 - 13:01

Như vậy, thực nghiệm về hỉ sự sơ bộ cho thấy đoán hạn hỉ là một case vô cùng vô cùng khó.
Nay tôi tiếp tục tiến hành 1 thực nghiệm về việc đoán đương số có anh chị em dị bào hay không!

Tôi đã thu thập được 56 lá số được xác nhận có anh/chị/em dị bào (đã cố gắng đạt mức độ khả tín cao nhất có thể).
So sánh đối chiếu với hơn 5k5 lá số không phát hiện thấy có anh chị em dị bào (biết là chắc chắn sẽ có sai số nhưng tôi chấp nhận và cũng đã cố gắng xử lý hết sức)

Tôi tiến hành thống kê đơn giản.
Kết quả thống kê được mô tả dưới dạng
key-location=score
hoặc
key:location=score

Score càng cao càng tốt. Tôi định nghĩa công thức tính score.

Ví dụ:
thiên đồng-huynh đệ=1.7692307: sao thiên đồng đóng tại cung Huynh Đệ, có điểm số 1.7692307
quốc ấn:huynh đệ=1.2222222: sao quốc ấn chiếu hoặc tọa thủ tại cung Huynh Đệ, có điểm số 1.2222222

Kết quả như sau: (Tôi chỉ lấy phần kết quả có score cao nhất)
...
thai phụ:huynh đệ=1.1555556, thiên lương-huynh đệ=1.1666666, thiên khôi:huynh đệ=1.173913, thiên hư-huynh đệ=1.1818181, ân quang-huynh đệ=1.1818181, tử:huynh đệ=1.1904762, đế vượng:huynh đệ=1.2, thiên đức:huynh đệ=1.2, mão:huynh đệ=1.2093023, tả phụ-huynh đệ=1.2222222, quốc ấn:huynh đệ=1.2222222, lộc tồn-huynh đệ=1.2222222, cô thần:huynh đệ=1.2272727, thiên hư:huynh đệ=1.2553191, phượng các:huynh đệ=1.2666667, giải thần:huynh đệ=1.2666667, hóa lộc:huynh đệ=1.2682927, thiên khốc-huynh đệ=1.2727273, thiên lương:huynh đệ=1.2727273, tý-huynh đệ=1.2857143, ân quang:huynh đệ=1.2978723, tam thai-huynh đệ=1.3, kình dương-huynh đệ=1.3, thiên giải-huynh đệ=1.3, dậu-huynh đệ=1.375, thiên phủ-huynh đệ=1.375, mộ-huynh đệ=1.375, trường sinh-huynh đệ=1.375, ngọ-huynh đệ=1.375, thái dương:huynh đệ=1.375, cô thần-huynh đệ=1.4444444, dưỡng-huynh đệ=1.4444444, nguyệt đức-huynh đệ=1.4444444, giải thần-huynh đệ=1.4444444, phượng các-huynh đệ=1.4444444, thai phụ-huynh đệ=1.4444444, mão-huynh đệ=1.4444444, thiên thọ-huynh đệ=1.4444444, địa giải-huynh đệ=1.4545455, cự môn-huynh đệ=1.5, thái âm-huynh đệ=1.5384616, thất sát-huynh đệ=1.5555556, mộc dục-huynh đệ=1.5555556, thiên diêu-huynh đệ=1.6, thiên y-huynh đệ=1.6, thai-huynh đệ=1.625, thiên đồng-huynh đệ=1.7692307

Thử nhìn vào những cách cục phổ biến:
Sao thai đóng tại cung huynh đệ có điểm cực cao, gần như top đầu.
Sao mộc dục cũng thế.


Ví dụ 1 lá số:

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn


- Ba mẹ ly dị lúc nhỏ, ba mẹ giờ cũng khắc khẩu nhau; ba mẹ và con cái không hợp nhau lắm.
- Chị em cũng giúp đỡ nhau nhưng khắc khẩu, có chị em dị bào

Tôi xin chia sẻ cho những ai quan tâm.

Sửa bởi hanhtrinhkhampha: 11/11/2022 - 13:22







Similar Topics Collapse

  Chủ Đề Name Viết bởi Thống kê Bài Cuối

6 người đang đọc chủ đề này

0 Hội viên, 6 khách, 0 Hội viên ẩn


Liên kết nhanh

 Tử Vi |  Tử Bình |  Kinh Dịch |  Quái Tượng Huyền Cơ |  Mai Hoa Dịch Số |  Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Địa Lý Phong Thủy |  Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp |  Bát Tự Hà Lạc |  Nhân Tướng Học |  Mệnh Lý Tổng Quát |  Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số |  Khoa Học Huyền Bí |  Y Học Thường Thức |  Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian |  Thiên Văn - Lịch Pháp |  Tử Vi Nghiệm Lý |  TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
 Coi Tử Vi |  Coi Tử Bình - Tứ Trụ |  Coi Bát Tự Hà Lạc |  Coi Địa Lý Phong Thủy |  Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Coi Nhân Tướng Mệnh |  Nhờ Coi Quẻ |  Nhờ Coi Ngày |
 Bảo Trợ & Hoạt Động |  Thông Báo |  Báo Tin |  Liên Lạc Ban Điều Hành |  Góp Ý |
 Ghi Danh Học |  Lớp Học Tử Vi Đẩu Số |  Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý |  Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở |  Sách Dịch Lý |  Sách Tử Vi |  Sách Tướng Học |  Sách Phong Thuỷ |  Sách Tam Thức |  Sách Tử Bình - Bát Tự |  Sách Huyền Thuật |
 Linh Tinh |  Gặp Gỡ - Giao Lưu |  Giải Trí |  Vườn Thơ |  Vài Dòng Tản Mạn... |  Nguồn Sống Tươi Đẹp |  Trưng bày - Giới thiệu |  

Trình ứng dụng hỗ trợ:   An Sao Tử Vi  An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi |   Quỷ Cốc Toán Mệnh  Quỷ Cốc Toán Mệnh |   Tử Bình Tứ Trụ  Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản |   Quẻ Mai Hoa Dịch Số  Quẻ Mai Hoa Dịch Số |   Bát Tự Hà Lạc  Bát Tự Hà Lạc |   Thái Ât Thần Số  Thái Ât Thần Số |   Căn Duyên Tiền Định  Căn Duyên Tiền Định |   Cao Ly Đầu Hình  Cao Ly Đầu Hình |   Âm Lịch  Âm Lịch |   Xem Ngày  Xem Ngày |   Lịch Vạn Niên  Lịch Vạn Niên |   So Tuổi Vợ Chồng  So Tuổi Vợ Chồng |   Bát Trạch  Bát Trạch |