LÁ SỐ TỬ VI
(Tự bình giải theo bản thân
Không có khả năng xem cho người khác
Mong thông cảm)
*
Lê Võ Châu Hồ
Giáp Tý 27 tháng 2 giờ Ngọ
*
Hải Trung Kim - Cung Chấn
Dương nam - Kim Tứ Cục
*
MỆNH
Năm Hợi 12 24 36 48 60 72 84
*
Phủ Triệt (Nửa đời trước trắc trở, nhỏ ốm lớn mập, không thích ở gần trẻ em)Đào Hồng Hỉ (Tam Minh - Vận tình duyên)
Tả Hữu Khoa (Đa ngành, đa ngoại ngữ, biết nhiều thứ)
Thiên Đức Nguyệt Đức Đào (Xứng đôi, vừa lứa tuổi. Cung Phu Thê và cung Nô Bộc phải theo ý nghĩa 3 sao này. Nếu Thiên Phủ thì lớn hơn vài tuổi. Nếu Thiên Đồng thì nhỏ hơn vài tuổi)
Quang Quý Đào (Thương yêu thật lòng, chung thủy dài lâu)
Tả Hữu Đào (Nhiều mối duyên, cùng một lúc hay theo thời gian mà gặp)
Không Kiếp Đào
Phủ Hà (Nói chuyện nhiều, lưu loát có kèm kinh nghiệm)
Phủ Kình Đà Không Kiếp (Đời buồn dễ đi tu)
Phủ kỵ Tứ sát nên vào cung Tiểu vận có Kình Dương (năm Tỵ), Đà La (năm Sửu), Không Kiếp (năm Mùi) không ưa các năm này. Vì có họa hại hay người hại. (Tạo thế bộ sao Kình Phủ gặp thêm Vũ Sát năm Tỵ chẳng hạn)
*
PHỤ MẪU
ĐẠI VẬN 4 - 13
Năm Tý 13 25 37 49 61 73
*
Âm Dương Tuần (Cung Phúc đức có Tham Sinh)Long Phượng Xương Khúc Kỵ Hình La Võng
Hình Ấn Tướng (Binh nghiệp, võ cách)
Tang Điếu Khốc Hư
Mã Khốc Khách
Hình Mã (vi phạm xe cộ, luật lệ thay đổi)
*
PHÚC ĐỨC
ĐẠI VẬN 14 - 23
Năm Sửu 14 26 38 50 62 74
*
Tử Vũ Liêm Sát Phá Tham (Võ cách)Khoa Quyền Lộc (Tam Hóa)
Không Kiếp (Nghèo)
Tham Sinh (Thọ tựa Bành Tổ)
Liêm Tham Kình (Dữ, ác)
Liêm Tham Tuần (Nhỏ an phận, lớn phong lưu)
Tham Lộc Cô Quả (tham ăn nhưng kén ăn)
Liêm Tham Cô Quả (tình duyên, sắc dục hết sức kén chọn)
Tham Lộc (nam giới râu, lông, tóc tà la tứa lưa. Người tâm hồn chỉ biết tiền bạc và ăn uống).
Cô Quả (Độc tôn, vị kỷ, kén chọn)
Song Lộc (Chuyên quyền)
Song Hao (tính nết đổi thay vô chừng)
Quả Tú Địa Kiếp
*
ĐIỀN TRẠCH
ĐẠI VẬN 24 - 33
Năm Dần 15 27 39 51 63 75
*
Cự Cơ (Thạch Trung Ẩn Ngọc)Cự Kỵ (cãi vã nhưng Dương Kỵ Âm Hình cung Phụ Mẫu - Quang Quý Mệnh)
Tướng Binh (có mai phục, kém nhà người hoặc người khinh chê)
Khốc Hư (trong nhà đồ cũ, bị hư hỏng, buồn than)
Hỏa Linh (người nhà nóng tính)
Hỏa Linh Khốc Hư (Có ma quái ác phá nhà)
Cự Cơ Tuế (nhà xây mới lâu năm, nhà lâu năm xây mới nhiều lần)
Đài Phong (Nhà đất được phong tặng, giúp đỡ)
Cự Kỵ Nhật Tuế (gia đình cãi vã quanh năm suốt tháng)
*
QUAN LỘC
ĐẠI VẬN 34 - 43
Năm Mẹo 16 28 40 52 64 76
*
Tướng Khôi Việt Tấu Đà Đường Quyền (Ngành văn)Tướng Tả Hữu Không Kiếp Quang Quý Song Đức (Văn chương thi phú tốt đẹp, gây tai họa, đa nội dung thể loại)
Tướng Không Kiếp (có tai họa vì thơ văn, võ nghiệp hay tình duyên)
Đà (thi rớt, thi lại, bỏ dở, nghỉ việc, giáng chức, kéo dài, gián đoạn)
Tướng Đà (thất tình, bị phá tình, xuống bút viết văn)
Tướng Mộ (yêu âm thầm, thầm lặng, học ngu hoặc sống và làm việc âm thầm)
Tướng Khôi (tình yêu sâu đậm, sét ái tình, kẻ tài giỏi về văn hay võ)
Tướng (tình yêu từ trường học, chỗ làm ăn, cơ quan)
Tướng Khôi Đà (làm chủ, trưởng, chính không được hoặc không bền)
*
NÔ BỘC
ĐẠI VẬN 44 - 53
Năm Thìn 18 30 42 54 66 78
*
Đồng Lương Cơ Nguyệt (tác lại nhân, quan chức nhỏ, công chức nhà nước)Tang Hổ (hữu tài uyên bác, võ cách binh nghiệp, khó tính dữ nết, mặt buồn)
Hình Mã (pháp luật ngựa xe)
Hình Tướng Ấn (binh nghiệp võ cách)
Mã Khốc Khách
Cô Quả (bạn bè, nhân tình muộn vợ chồng)
Tang Điếu Khốc Hư
Song Lộc (chuyên quyền)
Bác Sĩ Thiên Y (thuốc men)
Diêu Hỏa (nằm mơ thù oán, hoặc tiểu vận có chuyện oán thù không rõ ràng)
Cô Quả Diêu (có duyên âm, ma theo)
Thiên Mã (vì bạn bè mà bôn ba, đổi thay bạn bè, nhân tình)
Đồng Lương Hỏa (oán thù)
*
THIÊN DI
ĐẠI VẬN 54 - 63
Năm Tỵ 17 29 41 53 65 79
*
Vũ Sát (thất kinh)Khoa Quyền Lộc (tam hóa)
Kình Hồng Thai
Kình Phủ.
*
TẬT ÁCH
ĐẠI VẬN 64 - 73
Năm Ngọ 19 31 43 55 67 79
*
Âm Dương Kỵ (đau tật mắt, loạn giới tính)Dương Kỵ (loạn tên tuổi, ngày giờ)
Cái Kỵ (loạn mồ mả, pháp môn tu, bàn thờ)
Dương Hỏa Linh (thần kinh, điên khùng)
Hỏa Linh (giọng nói trầm khàn, lông tóc quăn đỏ, mọc kỳ lạ, tính nết vội vàng, hung dữ, nóng ác)
Long Phượng Hổ Cái (Tứ Linh)
Âm Dương Cái (bê đê, nữ tính, võ sư, thầy bà, đầu mặt, trang hoàng chưng diện, âm thanh ánh sáng)
Âm Dương Hỏa Linh (ngành điện, điện tử, máy tính, âm thanh sáng điện tử)
Xương Khúc Kỵ Hình La Võng
Dưỡng (bệnh tật kéo dài lâu khỏi)
Dưỡng Kỵ (uống thuốc dài lâu, thường xuyên)
Hỏa Linh Kỵ (đàn ông giọng trầm khàn ẻo ẻo)
Tuế Cái Kỵ (ăn nói kiêu kỳ cao xa)
Cự Nhật Kỵ (cãi vã suốt cả ngày)
*
TÀI BẠCH
ĐẠI VẬN 74 - 83
Năm Mùi 20 32 44 56 68 80
*
(Liêm Tham)Tả Hữu Không Kiếp Quang Quý Song Đức
*
TỬ TỨC
Năm Thân 21 33 45 57 69 81
*
Cơ CựTang Điếu Khốc Hư
Mã Khốc Khách
Binh Hình Tướng Ấn (binh nghiệp võ cách)
*
PHU THÊ
Năm Dậu 10 22 34 46 58 72
*
Tử Phá (hình khắc, chia ly)Khoa Quyền Lộc Khôi Việt (quý nhân)
Tấu Đà (ngành văn)
Quan Đới Đường Phù (hiệu lệnh chính đại)
Tam Thai Bát Tọa (quý tinh, đài các tinh)
*
HUYNH ĐỆ
Năm Tuất 11 23 35 47 59 71 83
*
(Đồng Lương) Triệt (công chức quan lộ trắc trở nửa đời)Tang Hổ (binh nghiệp võ cách)
Mã Hỏa Phi
Linh Hỏa Phi (nóng tính)
***