#76
Gửi vào 31/03/2020 - 22:54
1. Đào / Hồng ngộ Hình
2. Đào / Hồng ngộ Lộc Tồn
3. Hình - (Thiên) Quý nhập Mệnh (Nữ)
4. Liêm - Lộc Tồn lâm Thân
Tinh khiết.
5. Tham (Mệnh) ngộ Tuần / Triệt hay Không - Kiếp
6. Thái Dương Nữ Mệnh
Đoan hậu, lấy được chồng hiền tài.
7. Tham - Đào (nhàn cung) ngộ Tuần / Triệt
Nhàn cung: Hãm cung. Lại thành người đoan hậu.
Thanked by 4 Members:
|
|
#77
Gửi vào 31/03/2020 - 23:06
1. Phá - Hỏa
Hao tán, phá tổ nghiệp.
2. Phá - Liêm - Hỏa
Hao tán, phá tổ nghiệp, có thể bị tù hay chết.
3. Phủ - Hình Tài cung
Hao tán.
4. Phủ ngộ Tam Không (Thiên - Địa - Kiếp Không)
Hao tài, đau ốm, phá sản, nghèo. Mưu sự chẳng thành, mắc lừa.
5. Vũ - Phá - Kình - Đà
Bị khốn hại vì tiền.
6. Song Hao - Đào / Hồng
Hao tán vì nhân tình.
7. Song Hao - Phá - Tuyệt
Phá sản.
8. Song Hao - Không - Kiếp
Phá sản.
9. Hao - Cự - Kỵ
Phá tổ sản.
10. Phá - Hỏa - Linh
Phá tổ nghiệp.
11. Lộc Tồn - Không - Kiếp
Phá sản, hao tài. Nếu Không - Kiếp đắc địa thì đắc hoạnh tài bất ngờ, nhanh chóng.
12. Lộc Tồn - Tam Không (Tuần / Triệt, Thiên - Địa Không)
Giàu nhưng không bền, phải có một lần bại sản.
13. Tử - Tham ngộ Không (Không - Kiếp)
Tài bất tụ, đến lại đi hoặc bị hao phá.
14. Khốc - Hư - Tang - Mã
Tiểu hạn có tang chế, chia ly, buồn phiền hay hao tài, mất của.
15. Lộc Tồn - Tuần / Triệt
Phá sản.
16. Lộc Tồn - Phá
Tư cơ phá hại, phá sản.
17. Lộc Tồn - Kỵ - Tuế
Bị hao tán, dị nghị về tiền (vd, hối lộ, tham nhũng).
18. Hung tinh chiếu Tài Bạch
19. Phủ - Tuần / Triệt
Hao tán, nghèo.
20. Phá - Hao
Hao tán, nghèo, túng thiếu.
21. Phá - Hao - Kỵ chiếu Tài / Quan
Phú quý nan toàn.
22. Mệnh / Điền / Tài cư Dần / Thân ngộ Không - Kiếp
Phá sản 1 lần.
23. Liêm - Hao - Kiếp + Thiên Không hội Tài
Bị hao tán vì quan tụng.
24. Song Hao Điền / Tài
Khó giàu, tài nguyên bất tụ, bị hao tán.
25. Tử vi ngộ Tuần Triệt / Thiên - Địa không + Kiếp - Kỵ
Phá sản, mất của, đau ốm nặng.
26. Thái Dương + Riêu - Đà - Kỵ
Hao tài, đau ốm, giáng chức.
27. Thái Dương + Hỏa Linh - Kình - Đà
Tiêu hao sản nghiệp. Cha / chồng bị bệnh.
28. Âm - Đà - Kỵ
Mất của, đau mắt, mẹ đau.
29. Tham - Không - Kiếp
Hao tài, hao tán. Công việc bế tắc. Truất giáng.
30. Tử - Phủ - Khôi - Việt ngộ Không - Kiếp
Mất của, mắc lừa.
31. Tả - Hữu ngộ Sát tinh
Mất của, mắc lừa, bế tắc, đau ốm, có tang.
32. Tuyệt - Hao
Phá sản.
33. Tang - Khốc - Không
Mất của, Thay đổi chỗ ở hay công việc, Mất việc.
34. Mã - Tuyệt
Mất của, bế tắc, đau ốm.
35. Thiên Không nhập hạn
Phá bại, sa sút, mắc lừa, mất của, buôn bán thua lỗ.
Thất tình. Phá sản, khánh kiệt hay tán gia bại sản.
36. Cự - Tang - Linh - Hỏa
Tán tài, đau ốm. Tang chế, Hỏa hoạn..
37. Thiên Lương ngộ Sát tinh
Bại sản (chủ về thay đổi), hao tài.
38. Đà - Hỏa - Linh
Mất của, Ẩu đả, tranh chấp, Đau nặng.
39. Linh / Hỏa (Mệnh) tại Sửu / Mùi hội Việt - Tham - Kiếp (tại Điền)
Mất nhà, phá sản, bị hình thương.
40. Thiên Cơ - Hỏa - Kỵ lạc nhàn (hãm) cung
Phá tán, phá sản. Tăng đạo, yểu.
41. Kình - Đà - Không - Kiếp (hạn)
Tán tài, tang thương.
42. Phá - Hao - Không - Kiếp
Hao tán, mất (chi phí) nhiều tiền.
Thanked by 2 Members:
|
|
#78
Gửi vào 31/03/2020 - 23:16
1. Phá - Tướng - Binh - Thai - Riêu
Bị hiếp dâm.
2. Đào - Không - Kiếp (hay Kiếp Sát)
Bị hiếp dâm hay dang dở. Bị lừa gạt. Yểu tử.
3. Phục - Tướng - Đào - Thai
Bị dụ dỗ.
4. Phục - Tướng - Thai - Riêu
Gạt gẫm để hiếp dâm. Tú bà chứa điếm.
5. Phục - Tướng - Vượng - Thai
Tiền dâm hậu thú, lang chạ. Vợ chồng có con riêng.
6. Thai - Không - Kiếp
Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.
7. Thai - Riêu - Không - Kiếp
Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.
8. Đào / Hồng - Binh - Tướng - Thai
Bị hãm hiếp, chửa hoang.
9. Kỵ - Đào / Hồng
Thất trinh, tình duyên trắc trở, thủy tai.
10. Đào - Riêu (hay Đào - Riêu - Thai)
Thất trinh.
11. Đào - Hồng - Hình - Riêu - Không - Kiếp
Bị cưỡng dâm.
12. Thai - Hình - Tang - Hổ
Bị hiếp dâm và giết luôn.
13. Thai - Hỏa - Hình - Tang - Hổ - Kiếp
Bị hiếp và giết. Bị mang thai và đánh đập.
14. Cự - Kỵ
Mất trinh. Mối tình ngang trái. Thủy tai.
15. Tham - Kỵ
Thất trinh.
Thanked by 3 Members:
|
|
#79
Gửi vào 01/04/2020 - 13:07
Nhật: Mắt trái.
Nguyệt: Mắt phải.
1. Phá - Liêm - Hình - Kỵ - Kình / Đà
Đau mắt / thần kinh (bệnh).
2. Âm / Dương - Kỵ
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
3. Âm / Dương - Kình / Đà
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
4. Âm / Dương - Kình / Đà - Hình - Kỵ
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
5. Âm / Dương hãm ngộ Kỵ (Mệnh), Ách có Đà
Thong manh.
6. Âm / Dương (hãm) - Đà - Kỵ
Đau mắt, mất của (Hạn). Mù.
7. Âm - Kiếp - Kình / Đà - Hao - Sứ
Đau mắt / Mẹ mất.
8. Âm / Dương - Hình (- Kiếp Sát)
Mổ mắt, mắt bị thương (vật nhọn đâm vào...) hay có tật ở mắt.
9. Nhật / Nguyệt hãm - Long Trì
Đau mắt
10. Mệnh có Kình / Đà, Âm - Dương - Không - Kiếp chiếu
Mù.
11. Âm / Dương (hãm) Mộ cung gia Sát
Đau mắt.
12. Âm / Dương (hãm) ngộ Kình / Đà - Hình - Kỵ - Kiếp Sát
Có thể mổ mắt.
13. Âm / Dương phản bối
Mắt kém
14. Vũ Khúc - Phá Quân (Ách)
Mắt kém.
15. Đồng - Âm tại Ngọ vị ngộ Long Trì
Mắt kém, đau mắt, mù
Hai tuổi Mậu / Quý: cô bần . Hai tuổi Bính / Ất: được giàu sang.
16. Kình / Đà thủ / chiếu Tật Ách
Chột mắt, mục tật, lòa mắt.
17. Âm / Dương hãm - (Hình) - Riêu - Kỵ
Hay Âm –Dương hãm ngộ Hình - Riêu
Mắt kém.
18. Liêm - Tham hay Liêm - Thất Sát
Đau mắt.
19. Đà - Kỵ cư Ách
Đau mắt.
20. Cự - Hỏa - Kình / Đà
Có tật ở mắt, chân tay bị yếu.
21. Thái Dương Tý / Hợi ngộ Hình - Kỵ
Đau mắt, mù, yểu, cha mất.
22. Không - Kiếp chiếu Âm - Dương,
Mệnh (Thân / Hạn) có: Kình - Đà - (Riêu) - Kỵ
Mù 2 mắt.
23. Âm / Dương ngộ Riêu - Kỵ - Không - Kiếp
Mù 2 mắt.
24. Kỵ chiếu Nhật / Nguyệt.
Mệnh / Thân có Không - Kiếp (hay Kình - Đà - Riêu…)
Mù 2 mắt.
25. Kình cư Tật Ách. Mệnh / Thân: Nhật / Nguyệt ngộ Cô / Quả
Chột 1 mắt.
26. Âm / Dương cư Tật Ách. Mệnh cung Không
(Không: Tuần - Triệt - Thiên Không - Địa Không)
Đau mắt.
27. Âm / Dương hãm lạc
Mắt kém, cận thị.
28. Nhật - Riêu - Đà - Kỵ
Đau mắt nặng, hao tài, mất chức.
29. Nguyệt - Riêu - Đà - Kỵ
Trai trộm cướp, gái giang hổ, lang thang nay đây mai đó, lao khổ
30. Âm / Dương - Kình
Mắt to mắt nhỏ.
31. Âm / Dương ngộ một trong tam Ám (Riêu - Đà - Kỵ)
Cận thị.
32. Âm - Dương - Riêu - Đà - Kỵ
Mù lòa.
33. Thái Dương + Đào - Sát
Mắt to mắt nhỏ.
34. Thiên Đồng - Đà La đồng cung
Thân hình mập mạp. Mắt có thể chột hay mù.
35. Âm - Dương hãm ngộ Cô - Quả
Chột một mắt.
36. Âm - Dương Mệnh / Ách ngộ Riêu - Kỵ
Đau mắt, mù.
37. Âm - Dương ngộ Kỵ. Mệnh / Thân Không - Kiếp
Đau mắt, mù.
38. Âm - Dương hãm. Ách có Kình / Đà
Bị mắt lé.
39. Hình - Riêu - Hà - (Kiếp Sát)
Tổn mục, lòa hay mù.
40. Đà - Nhật
Mắt mờ.
41. Tật Ách: Kình / Đà
Mục tật đa sầu, mắt bị bệnh tật.
42. Âm - Dương - Đà - Kỵ
Đau mắt, có hạt cườm.
43. Âm - Dương cư Mộ + Sát tinh
Đau mắt triền miên.
44. Liêm - Tham đồng cung
Mắt kém.
45. Kình - Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách)
Mù lòa, đau mắt nặng.
46. Hình - Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách)
Đau mắt nặng, mắt có tật, tù tội.
47. Âm / Dương - Riêu - Kỵ
Hỏng 1 mắt. Nếu chiếu cả Âm-Dương thì mù cả 2 mắt.
48. Kỵ chiếu Nhật - Nguyệt. Không - Kiếp cư Thân / Mệnh
Mù 2 mắt.
49. Không - Kiếp chiếu Âm - Dương. Thân / Mệnh có Đà - Kỵ
Mù 2 mắt.
50. Kình cư Ách. Âm - Dương có Cô - Quả
Hỏng 1 mắt.
51. Âm - Dương hãm + Riêu - Kỵ
Mù 2 mắt.
52. Âm - Dương hãm + Kỵ
Cận thị.
53. Âm - Dương hãm ngộ Tuần Mắt sáng ra.
Ngộ Kỵ Nếu về già lòa hay cận thị.
54. Âm - Dương đắc địa + Kỵ
Cận thị.
55. Hình - Riêu - Kỵ ngộ Tuần / Triệt
Không việc gì, không bị đau / bệnh mắt.
56. Thái Dương hãm - Long Trì
Mắt hay bị đau, chảy nước mắt.
Thanked by 4 Members:
|
|
#80
Gửi vào 22/04/2020 - 23:50
1. Thất Sát - Vũ đồng cung
Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích.
2. Thất Sát - Kỵ - Đà
Bệnh hay Tật ở tay chân.
3. Kình - Linh - Hỏa
Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu.
4. Cơ ngộ Tuần / Triệt
Tay chân gãy, chấn thương, cây cối đè.
5. Lương - Kỵ
Tay chân gãy, chấn thương, cây cối đè.
6. Cơ - Kình - Đà
Yếu gân (chân / tay).
7. Kỵ - Kình / Đà hay Kình - Đà - Kỵ
Hay có tật tay chân.
8. Đồng - Cự - Kỵ
Có tật ở chân.
9. Kình - Liêm - Cự - Hỏa - Kỵ
Có tật ở tay chân hay tù tội.
10. Liêm Trinh
Tỳ vết tay chân.
11. Cơ - Kình - Đà
Yếu gân (chân tay).
12. Vũ Khúc
Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da,
13. Cự - Nhật cư Dần / Thân hạn ngộ Sát - Kình - Kiếp - Kỵ (+ Mã)
Què gãy tay chân hay tê liệt hay tim / phổi. Có Song Hao khả giải.
11. Liêm - Phá
Tay chân bị thương, sẹo.
12. Cự - Hỏa - Kình
Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc.
13. 1. Mã - Đà
2. Kình - Kỵ (què, tê liệt chân).
Có tật ở tay.
14. 1. Mã - Hình
2. Mã - Hình - Triệt (chân tay bị tật).
3. Mã - Hình - Việt (chân tay gãy).
Thương tích ở tay.
15. Mã - Tuần / Triệt
Trật Xương, gãy tay chân.
16. Hình - Đà
Yếu tay chân.
17. 1. Liêm cư Tật Ách
2. Cơ - Đà - Hình (què chân / gãy tay).
3. Cơ - Phá - Triệt (què chân / chặt cây).
Tỳ vết tay chân.
18. Tham cư cung Thân (Mệnh / Ách)
(Không phải Thân / Mệnh mà là Thân / Dậu).
Bệnh ở chân.
19. Kình - Đà - Linh - Mã - Sứ hay Kình - Đà - Linh - Mã hội Ách cung
Chân tay có tật.
Thanked by 2 Members:
|
|
#81
Gửi vào 23/04/2020 - 00:04
34. Thất Sát - Hao - Mộc - Kỵ
Bị ung thư + Tang - Hổ - Không - Kiếp thì càng chắc, có khi thiếu Thất Sát.
35. Bệnh - Hao - Sát - Hình - Kỵ
Ung thư, ác tật, nan y.
36. Không - Kiếp - Kỵ
Ung thư, tự tử vì uống thuốc độc, ngộ độc.
37. Hỏa / Linh - Hình + Bệnh Phù (hay Phá Toái)
Ung thư, ác tật.
38. Phá - Hao - Mộc - Kỵ hay Phá - Sát - Hao - Kỵ - Lực
Ung thư hay bệnh phải mổ xẻ.
39. Kình - Đà - Không - Kiếp
Ung thư tràng nhạc
Tả - Hữu ngộ Hung tinh.
Bệnh nguy nan.
40. Cự hãm ngộ Kình / Đà
Bệnh nan y, người yếu đuối.
Quyền - Tả - Hữu - Địa Kiếp
Phát bệnh ác hóa và chết.
41. Khôi - Việt ngộ Lục Sát (Mệnh)
Bị nan y, tàn tật, bần, yểu.
42. Hình - Kỵ - Kình - Đà - Không - Kiếp (Mệnh / Hạn / Ách)
Nan y, bệnh nặng / chết.
43. Kình (Mệnh) ngộ Tứ Sát
Nan y, yểu.
44. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao - Mộc - Kỵ
Ung thư, mụt nhọt phải mổ xẻ.`
45. Kiếp - Cơ
Ung tật, bệnh hôi thối.
Thanked by 3 Members:
|
|
#82
Gửi vào 23/04/2020 - 00:21
1. Âm - Khốc - Hư
Ho lao, đau phổi.
2. Phù - Hình
Ưa bị bệnh phong sàng.
3. Phù - Hình - Kỵ
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.
4. Phù - Hình ngộ Sát tinh
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.
5. Địa Không - Địa Kiếp
Đau phổi, ho, suyễn, ung thư. Mụt ghẻ, xấu máu.
6. Thất Sát - Không - Kiếp
Ho lao, phổi yếu.
7. Thái Âm hãm
Đau phổi, đau bụng.
8. Cơ - Khốc - Hư hay Khốc - Hư
Ho ra máu, phong đàm, cùi hủi.
9. Mã - Hỏa / Linh - Tang
Ho lao.
10. Tang - Hổ - Khốc - Hư
Ho lao.
11. 1. Thất Sát ngộ Không - Kiếp
2. Hình - Bệnh / Tử (Lao, Kinh phong).
Sưng phổi có mủ, ho lao, phổi yếu, sưng phổi.
12. Phi Liêm - Đào / Hồng - Thiên Không
Ho lao, hủi, cùi. bệnh lao,
13. Liêm - Sát đồng cung (tàn phế) + Thiên Khốc
Phổi yếu, ho vặt hay thận kém.
Sửa bởi Krishamodini: 23/04/2020 - 00:23
Thanked by 4 Members:
|
|
#83
Gửi vào 03/06/2020 - 14:49
1. Không - Kiếp - Tang - Mã
Hoa liễu, giang mai.
2. Thai - Hổ (Ách cung)
Băng huyết, hậu sản.
3. Tham - Riêu
Bệnh phong tình hay thủy ách.
4. Cự Môn (Ách)
Bệnh ở hạ bộ, bộ phận tình dục.
5. Cơ - Lương
Bệnh ở hạ bộ.
6. Kỵ - Riêu
Dương hư, thận suy.
7. Đào / Hồng - Riêu - Bệnh
Bệnh phong tình.
8. Mộc - Cái
Thủ dâm, mộng phi tinh. Bệnh về sinh dục (ở Tử sinh khó).
9. Riêu - Mộc
Thủ dâm, mộng phi tinh. Bệnh về sinh dục (ở Tử sinh khó).
10. Tham cư Tý / Ngọ (Ách)
Bệnh về phong tình.
11. Tham - Riêu
Bệnh về phong tình.
12. Cự - Kình - Hỏa
Bệnh do tửu sắc.
13. Kỵ - Kình - Đà - Riêu
Huyết hư, đa dâm (đàn bà).
14. Hình - Riêu - Không - Kiếp
Phong tình, ly dị, lậu.
15. Bệnh - Đào - Riêu hay Bệnh Phù - Đào - Riêu
Phong tình như Đào / Hồng - Riêu - Bệnh.
16. Thai + Sát tinh
Phạm phòng
17. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát - Riêu - Mộc
Đồng tính luyến ái.
18. Mộc - Cái
Mộng tinh, thủ dâm.
19. 1. Hình - Riêu - Đào
2. Phá - Riêu - Hồng
Mộng tinh.
20. Hồng / Đào - Riêu - Hỷ
Mộng, di tinh.
21. Kỵ - Hình - Thai - Mộc - Hồng / Đào
Phạm phòng.
22. Đào / Hồng - Thai - Mộc
Phạm phòng.
23. Đào / Hồng - Kỵ - Mộc
Phạm phòng.
24. Hồng - Đào
(Tùy theo Bộ, công thức mà luận)
Bệnh Hoa liễu.
25. Tham ngộ Kình - Đà hay Tham ngộ Kình / Đà (đồng cung càng chắc)
Thủ dâm, dương suy, suy thận.
26. Thiên Hư
Thận suy, răng hư.
27. Tham / Sát ngộ Kình / Đà
Bệnh phong tình, nghiện rượu.
28. Thai ngộ Sát tinh
Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm phòng (đàn ông) (thượng mã phong).
29. Nhật - Kỵ - Hư
Dương hư. Đàn bà có bệnh, không đẻ.
30. Nguyệt hãm
Âm hư, kinh không đều.
31. Nguyệt - Kỵ
Âm hư, kinh không đều.
32. Riêu - Hồng - Phá Quân
Mộng tinh.
33. Tham - Đà cư Dần / Thân hay Tý / Ngọ
Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc.
34. Đào / Hồng - Riêu - Hỷ
Di tinh, mộng tinh, dâm dật.
35. Kỵ - Mộc
Sa dạ con.
36. Kỵ cư Tật Ách
Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư.
37. Thai - Không - Kiếp
Đau tử cung, sa / lệch tử cung. Hỏa Kỵ cư Dương cung (Ách) - Đẻ khó
38. Đào / Hồng - Hình - Kỵ - Mộc
Tiểu sản, hậu sản.
39. Kỵ - Nhật - Hư (Đàn bà bệnh không đẻ)
Mộc - Không - Kiếp hay Mộc - Kỵ
Khó đẻ, sản thai, đau dạ con.
40. Lưu Hà
2. Lâm Quan - Hỏa / Linh (xuất huyết / máu cam).
Băng huyết, máu loãng, hoại huyết.
41. Tang - Hổ
Băng huyết, máu loãng, hoại huyết. Đau Xương, đẻ khó, khí huyết kém.
42. Mệnh có Hỏa Kỵ, Ách có Mộc Dục
Sa dạ con.
43. Hình - Kỵ - Bệnh Phù
Âm hư.
44. Hổ - Kỵ - Thai - (Không - Kiếp)
Bệnh sản và tử vong.
45. Tham - Đào (hay Đà) ngộ Linh - Riêu (hội Tật Ách / Phu Thê và Mệnh)
Lãnh cảm. Hội Tiểu, Đại hạn cũng vậy.
46. Cơ - Lương
Bệnh ở hạ bộ.
47. 1. Thất Sát - Vũ Khúc đồng cung chảy máu cam, bao tử, trĩ.
2. Lâm Quan - Hỏa / Linh (máu cam) chân tay thương tích.
48. Thái Âm hãm
Đau bụng, phổi.
49. Thất Sát - Hao
Bệnh tật, đau nặng.
50. Sát - Kỵ
Bệnh, mang tiếng.
51. Thiên Tướng - Hình
Mặt có thẹo.
52. Bạch Hổ (Tiểu hạn)
Đau ốm vặt, xanh xao, thiếu máu, bệnh về Xương.
53. Thiên Phủ cư Tật Ách
Ít bệnh hoạn.
54. Vượng - Kình - Đà - Hình
Kình - Vượng - Liêm - Phá
Lưng tôm, gù lưng, đau lưng.
55. Kình / Đà - Linh - Hỏa
Gù, chân tay có tật, có bướu. Nghèo, chết thảm.
56. Kình / Đà thủ Mệnh / Thân. Hỏa / Linh hợp chiếu
Đau lưng, bệnh ở lưng.
Nếu có thêm Không - Kiếp: nặng, có Hình / Việt: giải phẫu.
57. Thái Dương + Sát - Kỵ - Bệnh Phù
Thất Sát trùng phùng Tứ Sát (Kình - Đà - Linh - Hỏa)
Yêu đà bối khách hay trận trung vong, gù lưng.
58. Kình - Linh - Hỏa gù lưng
Đế Vượng - Không - Kiếp
Đau lưng, Xương sống (trật / gãy…). Nếu Không - Kiếp miếu địa thì không sao.
59. Long - Khốc - Hư
Đau mũi.
60. Long - Khốc - Hư - Hình
Đau mũi, giải phẫu mũi.
61. Toái - Khốc - Hư - Không - Kiếp
Đau cuống họng, khàn tiếng, quàu quạu, tắc tiếng.
62. Phá Toái - Khốc - Hư ( hay Toái - Hình - Khốc - Hư)
Đau cuống họng, khàn tiếng. (Có khi nói không ra tiếng).
63. Toái - Không - Kiếp Đau cuống họng, khàn tiếng.
Âm / Dương hãm ngộ Đà - Kỵ: Khàn tiếng, mù, què
64. Phượng - Kiếp - Kình (hay Hình)
Lãng tai, điếc, ù tai.
65. Kình - Phượng hay Phượng - Kình - Đà - Hư - Khốc
Lãng tai, điếc, cứng tai.
66. Phượng - Kỵ - Kình - / Đà hay Phượng - Kình / Đà
Lãng tai, điếc hay chân tay có tật. Đau tai (Đà La: nhất là Tỵ / Hợi)
thính tai: Phượng - Tấu
67. Long - Kình Mũi lệch, mũi sống trâu.
Kình Dương cư Tật Ách Có thể là điếc, hay có tật, đa bệnh.
Bạch Hổ - Hình: viêm xoang mũi.
68. Kình / Đà - Không - Kiếp hội Mệnh
Có thể điếc lác.
69. Bệnh - Hình Nói ngọng chút ít.
Phượng - Kiếp - Kình Lãng tai, điếc.
70. Bệnh - Riêu - Đà - Tuế
Nói ngọng nhiều.
71. 1. Kình - Đà Điếc, trĩ.
2. Hình - Khốc Điếc.
3. Kình - Đà - Kỵ Điếc và nói lắp.
72. Toái cư Thân phùng Riêu, Phúc cung có Việt - Kỵ - Vũ
Bị câm.
73. Thái Âm hãm
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.
74. Thái Âm cư Dần / Mão
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.
75. Âm - Kỵ
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. Bần huyết, máu xấu, đau mắt.
76. Kiếp - Không: Máu xấu.
Kình - Phượng
Phượng - Kình - Đà
Phượng - Kỵ - Kình - / Đà
Lãng tai, điếc.
77. Vũ - Riêu - Toái + Việt - Kỵ: Câm điếc.
Vũ - Riêu - Kỵ - Toái - Việt hay
Vũ - Riêu - Việt - Toái hay
Riêu - Việt - Toái hay
Vũ - Riêu - Toái
Câm, bệnh cấm khẩu, nói ngọng.
78. Việt - Kỵ
Nói ngọng.
79. Toái - Kình - Kỵ - Phá
Nói ngọng hay có tật.
80. Kỵ - Riêu đồng cung Sứt môi.
Cự - Kỵ đồng cung méo mồm.
81. Tuế - Phá - Kình (Miệng hô, răng vẩu).
Cự - Hỏa / Linh hay Cự - Kình - Hình - Linh - Hỏa
Méo mồm.
82. Liêm - Phá
Đau lưng, chân tay bị thương sẹo.
83. Lâm Quan - Địa Kiếp
Đau yết hầu, thịt dư.
84. Vượng - Kình - Đà - Hình hay Vượng - Kình - Đà
Đau lưng, lưng có tật.
85. Phục - Hình
Nói ngọng.
86. Tuế - Đà - Riêu - Cái
Nói lắp, câm, cà lăm.
Phượng - Kình đồng cung Điếc, lãng tai.
87. Cự - Cơ đồng cung
Bệnh tâm linh, đồng bóng.
88. 1. Vũ (Khúc) - Riêu đồng cung
2. Thiên Cơ
3. Liêm - Kỵ - Hỏa
Tê thấp, phù thũng.
89. Cự - Cơ - Giải Thần hay Mộc Dục
Tê thấp.
90. Kỵ - Riêu hay Khốc - Hư
Thận suy, đa dâm, dương hư, bệnh thận.
91. Phá - Kình - Đà - Hình - Kỵ
Điên, thần kinh, điên cuồng.
92. Vũ Sát tại Mão hay Liêm - Phá tại Mão
Điên, thần kinh hay Điện / lửa / sét.
93. Vũ Khúc tại Mão
Hình - Bệnh / Tử - Kình
Bệnh thần kinh, khí huyết, phong, ho lao.
94. Phá - Hỏa đồng cung
Điên.
95. Phá - Hỏa cư Ngọ
Điên, rối trí.
96. Hỏa Tinh hãm (Mệnh VCD)
Bệnh thần kinh, thiếu máu.
97. Đà - Riêu - Linh - Hỏa hay Kình - Tuế
Bệnh ma làm, điên, nói lảm nhảm.
98. Kỵ nhập Mệnh / Thân / Tật
Đa bệnh.
99. Thương - Sứ nhập hạn
Hay đau ốm.
100. Long - Kình
Mũi lệch, mũi sống trâu.
101. Kỵ - Riêu
Sứt môi, thận suy, dương hư.
102. Liêm - Phá - Hình - Kỵ
Điên, thần kinh.
103. Nhật - Cự
Bệnh khờ, ngây ngô, suy luận bất bình thường.
104. Phá - Hỏa - Linh
Bệnh thần kinh.
105. Nhật - Không - Kiếp
Bệnh thần kinh.
106. Nhật - Hỏa (tai hoạ cung)
Bệnh thần kinh.
107. Tả - Hữu - Xương - Khúc + Kình - Đà
Loạn trí, ngớ ngẩn (lưỡng sinh ám trí).
108. Cơ - Kình - Đà
Yếu gân, yếu chân tay.
109. Cơ - Hình - Không - Kiếp
Bệnh, tai nạn.
110. Bệnh Phù - Hình
Bệnh phong (cùi).
111. Đồng - Kỵ
Trúng độc, trúng thực, đau bụng.
112. 1. Riêu - Đà - Kỵ (Bao tử, ruột).
2. Đồng - Khốc - Hư
3. Đồng - Kỵ (Đau bụng, ruột gan)
Đau bụng, bao tử.
113. 1. Nhị Hao
2. Âm hãm
3. Hỏa Kỵ
4. Âm - Trì - Sát
Đau bụng.
114. 1. Đồng - Không - Kiếp - Hình Đau bao tử, lở◊ bao tử.
2. Tham - Đà cư Dần / Thân (Bao tử, trúng thực, tham dục).
115. Vũ - Sát đồng cung
Đau bộ máy tiêu Hỏa. Trĩ. Chân tay bị thương.
116.. 1. Thiên Trù - Nhị Hao (Bội thực, bao tử)
2. Kỵ - Song Hao
3. Thiên Trù - Không - Kiếp (Bội thực, sung lở bao tử)
Đau bụng, bao tử, tiêu chảy.
117. Đồng - Không - Kiếp hay Vũ - Sát (Bệnh nhẹ ruột dư + gan, máu cam)
Ruột dư, Thận, Mật có sạn hay trĩ, bao tử.
118. Kình Dương
Tang thương, thương tích.
119. Cự - Tang - Linh - Hỏa
Đau ốm, tán tài, tang ma, cháy nhà, chia ly.
120. Nguyệt hãm ngộ Sát tinh
Đa bệnh.
121. Kình - Đà
Bệnh tật, gầy yếu, đau bụng.
122. Thiên Không (Hạn)
Khỏi bệnh. Nếu bị Tuần / Triệt án ngữ thì chưa khỏi bệnh.
123. Tang Môn
Thiếu máu, căng mạch máu, yếu tim, đẻ khó.
124. Tham Lang
Mắt, tiêu hóa, sinh dục, ho.
125. Thái Âm (hãm)
Mắt phải, thần kinh, kinh nguyệt.
126. Cự - Kình - Đà
Hay đau ốm.
127. 1. Nhị hạn ngộ Bạch Hổ
2. Hạn có Bệnh phù - Thái tuế
Hay đau ốm.
128. 1. Bệnh Phù tọa Mệnh / Thân
2. Bệnh Phù - Tang - Hổ
3. Hình - Phù (dễ bị bệnh)
4. Mệnh VCD.
5. Bạch Hổ cư Mệnh
Thuở nhỏ hay đau ốm.
129. Cự - Thương - Sứ
Cự - Tang
Đau ốm, khẩu thiệt, có tang.
130. Cô - Quả (Ách)
Ít bệnh tật. Khi bệnh, ít người lui tới. Bị tả lỵ.
131. Dưỡng / hay Trường Sinh + Sát tinh (Ách)
Đau ốm lâu khỏi. Đa bệnh.
132. Quyền - Tả - Hữu
Ngộ cát: tốt. Ngộ ác: xấu.
133. Quyền - Tả - Hữu (Ác tật) + Địa Kiếp (Ách)
Phát bệnh ác Hỏa và chết.
134. Ách ngộ Tuần / Triệt
Giảm bớt bệnh tai.
135. Quyền + Các sao cứu giải
Khỏi bệnh nhanh chóng.
136. Quyền + Sát tinh
Phát bệnh nguy hiểm.
137. Tả - Hữu + Những sao cứu giải
Gặp thầy gặp thuốc.
138. Tả - Hữu + Hung tinh
Bệnh nguy nan.
139. Hình - Việt
Liên quan đến mổ xẻ, giải phẫu.
140. Thiên Hình / hay Kiếp Sát
Mổ xẻ, giải phẫu.
141. 1. Phá - Hao - Mộc - Lưu Kỵ
2. Phá - Hao - Mộc - Kỵ
3. Sát - Hao - Mộc - Kỵ
4. Kỵ - Hình - Kiếp
Mổ xẻ, giải phẫu, ung thư, bệnh phải mổ xẻ
142. Sát - Hao
Bệnh tật, đau nặng.
143. Kình - Âm - Dương đồng cung
Bệnh hoạn liên miên, hình khắc vợ chồng.
144. Kình - Âm - Dương - Kỵ Ám tật, có tật lạ
Kình - Liêm - Cự - Kỵ: Ám tật, kiện cáo, tù, thương tích, sang chấn (2 tuổi Thìn / Tuất).
145. Vũ - Tướng đồng cung (Ách)
Khôi - Việt ngộ Sát tinh
Ám tật.
146. Kình - Xương - Khúc - Tả / Hữu
Có ám tật.
147. 1. Hình - Kình - Đẩu (đâm cắt hay châm chích).
2. Hao - Mộc - Kỵ
3. Hình - Việt
Bệnh phải mổ xẻ, giải phẫu.
148. Lộc tồn ngộ Không - Kiếp
Ám tật, yểu.
149. Việt - Song Hao
So vai, xệ vai.
150. Việt - Hình
So vai, xệ vai, giải phẫu.
151. Hổ - Hình
Mổ xẻ, châm chích, tàn tật.
152. Bệnh - Cơ
Đau mật, gan.
153. Hình - Việt - Kỵ
Mổ xẻ, giải phẫu.
154. Ách cung ác sát trùng xung
Dương âm vô lạc do Ách cung ác sát trùng xung.
Ác sát: lục sát. Vô lạc: không có lạc thú về sex.
Thanked by 4 Members:
|
|
#84
Gửi vào 03/06/2020 - 15:08
1. Cáo - Ấn
Có lợi về thi cử
2. Đào - Hồng - Hỉ
Lợi về công danh, tiền bạc, tình cảm
3. Hồng Loan cư Tý tại Mệnh
Thiếu niên phát công danh (nhất là tuổi Mão)
4. Khôi - Việt - Khoa
Thi đỗ
6. Khôi - Việt - Long - Phượng ngộ Văn tinh:
Thi đỗ, học giỏi
7. Liêm - Hổ
Thi đỗ phát công danh nếu gia Văn tinh
8. Dương - Xương - Lương - Lộc hội
Đỗ cao
9. Long - Hỷ
Thi đậu, tin vui hôn nhân sinh nở
10. Long - Phượng - Hỷ Thần:
Thi đậu, tin vui hôn nhân sinh nở
11. Long - Phượng - Cáo - Ấn
Tin vui thi cử, chức nghiệp, công danh
12. Long - Phượng giáp Quan
Tin vui thi cử, chức nghiệp, công danh (người tuổi Thân hiển đạt)
13. Long - Phượng Mão / Dậu
Thi đỗ
14. Long - Phượng - Riêu - Hỷ
Hỷ sự tình cảm, công danh
15. Long - Phượng - Phi Liêm - Hỷ
Hỷ sự tình cảm, công danh
16. Long - Phượng - Thai Phụ:
Thi đỗ
17. Lộc - Mã cư Dần / Thân / Tỵ / Hợi
Khoa bảng văn chương
18. Nhật sáng ngộ Xương - Khúc - Khôi - Việt:
Học giỏi, thi đỗ
19. Tang - Hổ cư mệnh
Uyên bác
20. Tang - Hổ - Tấu ở Dần / Thân / Mão / Dậu:
Lợi cho công danh thi cử
21. Tang - Hổ - Phi Liêm
Lợi cho công danh thi cử
22. Tấu - Hổ
Lợi cho công danh thi cử
23. Thai - Tọa
Thi cử, bầu cử, gặp may
24. Tham Lang ngộ Khoa - Quyền
Học giỏi
25. Phi - Hổ
Lợi cho công danh thi cử
Sửa bởi Krishamodini: 03/06/2020 - 15:15
Thanked by 3 Members:
|
|
#85
Gửi vào 03/06/2020 - 15:41
Nhờ Kriss xem cho một quẻ tử vi chiêm bốc về công việc: Nam mệnh, giờ 15h 40 ngày 3 tháng 6 năm 2020 dương lịch. Xem công việc sẽ làm có thành công không? cám ơn Kriss nhiều!
#86
Gửi vào 11/06/2020 - 11:23
1. Âm - Dương đắc địa
Xem đàn bà năm nào chửa thì sẽ đẻ sinh đôi
2. Âm - Dương giáp Thai tại Bào
Có anh chị em sinh đôi
3. Âm - Dương - Thai đồng cung tại Bào
Có anh chị em sinh đôi
4. Âm - Dương - Thai hội chiếu Mệnh / Bào
Có anh chị em sinh đôi
5. Âm - Dương giáp Thai tại Tử tức
Có con sinh đôi
6. Cự - Cơ phùng Thái Âm tại Tử tức
Sinh đôi, nếu có Tuần / Triệt thì nuôi được 1 người
7. Mã ngộ Tứ không (Tuần, Triệt, Thiên - Địa Không / Kiếp)
Có con sinh đôi
8. Mã ngộ Tứ Không phùng Tả - Hữu
Sinh đôi
9. Mệnh giáp Âm - Dương và giáp Thai
Có anh chị em sinh đôi
10. Thai cư Mệnh / Thân, Âm - Dương tại Bào
Có anh chị em sinh đôi
11. Thai cư Thân, Âm - Dương giáp Mệnh
Có anh chị em sinh đôi
12.Thai cư Mệnh, Âm - Dương hội thủ Bào cung
Có anh chị em sinh đôi
Thanked by 1 Member:
|
|
#87
Gửi vào 11/06/2020 - 11:39
1. Thai + Đào - Hồng - Kình - Kỵ - Mộc
Đàn ông: phạm phòng
Đàn bà: tiểu sản, hậu sản
2. Mộc Dục
Tê thấp, suy thận
3. Bệnh
Hay bị cảm sốt (Ách)
4. Bệnh Phù (Thân / Mệnh)
Hay đau ốm, sức khỏe kém (Ách), có Thiên Lương thì không sao
5. Riêu
Đau răng, suy thận, yếu về đường tiêu hóa
6. Riêu - Cái
Bệnh phong tình (Ách)
7. Hỷ - Thần
Bệnh ở hậu môn, đau bụng đi ngoài
8. Cô - Quả
Có sẹo, tỳ vết ở hậu môn, đi ngoài, không người giúp đỡ khi đau ốm (Ách)
9. Đà - Hỏa
Hay bị ghẻ ngứa
Cư Ách: bị ám tật
10. Hỏa - Kình
Bị phỏng lửa, chết bỏng
11. Sát - Phá - Tham ngộ Tang - Đà - Hình - Tuế
Tàn tật, tang thương, đau ốm
12. Kiếp Sát - Hao - Hình
Đau ốm, phá tán (Tài)
13. Đà - Tang
Đau bệnh
14. Thất Sát cư Ách
Lúc nhỏ hay ốm vặt, khi lớn mắc bệnh trĩ hay bệnh ở hạ bộ
15. Cự - Dương
Đầu mặt hay có mụn nhọt
16. Kình - Riêu
Mụn nhọt ghẻ lở
17. Cơ - Không - Kiếp
Mụn nhọt hôi thối
18. Hỏa - Linh - Bệnh Phù
Sốt nóng, sốt thương hàn, bệnh đậu lào
19. Đà La
Lúc nhỏ đau răng. Đầu mặt có vết sẹo
20. Tham cư Dần / Thân
Bệnh ở chân (Ách)
21. Tham cư Tý / Ngọ
Chơi bời mắc bệnh (phong tình ở Ách)
22. Tham - Riêu
Bệnh phong tình, thủy nạn (Ách)
23. Thiên Tướng
Bệnh ở đầu, mặt (Ách)
24. Thất Sát - Kỵ - Đà
Bệnh tật ở mặt (Ách)
25. Phá - Riêu - Hồng
Mộng tinh
26. Đà - Mã
Có tật ở chân tay hay bị tai nạn xe cộ (Ách)
27. Đà - Riêu - Kỵ
Đau mắt, ruột, gan, dạ dày
28. Hỏa - Linh
Bị bệnh nóng lạnh
29. Hỏa Kỵ
Hiếm con, hay đau bụng vặt
Dương - Hư: khó sinh đẻ
30. Đào - Hồng
Tim yếu, bệnh ở hạ bộ
31. Tang Môn
Bệnh ở khí huyết, thiếu máu, hay căng mạch máu. Tim yếu. Đàn bà khó đẻ
32. Bạch Hổ
Máu xấu, đau Xương cốt, đàn bà sinh khó
33. Khốc
Phổi yếu, hay ho vặt, thận suy
34. Hư
Răng xấu, răng bị sâu, suy thận
35. Hình
Bệnh phong sang, bệnh liên quan đến giải phẫu, châm chích
36. Hình - Phục
Nói ngọng, nói lắp
37. Long Trì - Nhật - Sát
Đau đầu
38. Long Trì - Nguyệt - Sát
Đau bụng
39. Long Trì - Mộc - Không - Kiếp
Thủy nạn, đau mắt, đàn bà khó đẻ
40. Vũ Khúc cư Dậu
Thường bị bệnh nội thương khó chữa
41. Thiên Không - Đào Hoa cư Ách
Bị bệnh suyễn
42. Thiên Tướng
Ngứa, bệnh ngoài da, dị ứng da (ngứa, mày đay), ban, rôm sảy, mụn
43. Kình Dương
Bệnh lãng tai, trĩ, tỳ vết (thương, sẹo) ở chân
44. Liêm Trinh
Có tỳ vết ở lưng, chân tay
45. Liêm - Kỵ đồng cung ở Dần / Thân (Ách)
Bị ngộ độc, tai nạn, bất đắc kỳ tử
46. Đồng - Kỵ đồng cung
Dạ dày, đau ruột gan
47. Vũ Khúc
Bệnh ngoài da, chân tay tỳ vết
48. Vũ - Tướng đồng cung
Ám tật
49. Vũ - Tham - Xương - Khúc
Nhiều nốt ruồi, bệnh liên quan tới lông tóc
50. Vũ - Riêu đồng cung
Tê thấp, phù thũng chân tay
51. Thái Dương (Ách)
Căng mạch máu, hay nhức đầu
52. Âm - Dương đồng cung Sửu Mùi (Ách)
Bệnh nạn liên miên
53. Âm - Dương - Riêu - Đà - Kỵ
Đau mắt, có tật ở mắt. Âm - Dương mờ ám + Riêu Đà Kỵ: mù, què, đau mắt nặng, khan tiếng
54. Thiên cơ (Ách)
Bệnh ngoài da, tê thấp (Ách)
55. Cơ - Âm đồng cung
Nhiều mụn nhọt
56. Cơ - Hình - Không - Kiếp
Mắc bệnh tật, tai nạn bất ngờ (rất đáng ngại)
57. Âm
Đau phổi (nếu Âm mờ ám), đau bụng
58. Hạn: Kình - Đà - Không - Kiếp - Hình - Kỵ
Gian khổ, bệnh tật
59. Trường Sinh cư Ách
Yếu, trị liệu khỏi
60. Cô - Quả cư Ách
Ít bệnh tật, tai nạn
61. Thiên Cơ Thất Sát phùng xung (tiểu hạn)
Ôm đau dai dẳng
62. Liêm - Vũ - Thất Sát
Thuở nhỏ đa bệnh
63. Cơ - Phá
Bệnh phong sang
64. Kình - Âm / Dương
Bệnh tật triền miên
65. Kình - Hình - Không - Kiếp
Bệnh thận (nặng)
66. Đà - Tang
Đau bệnh
67. Khốc - Hư
Yếu phổi, lao
68. Hình - Bệnh / Tử
Yếu phổi, lao
69. Liêm - Thất Sát đồng cung
Lao, tàn phế
70. Âm - Khốc - Hư
Ho lao
71. Không - Kiếp
Đau phổi, suyễn
72. Thất Sát ngộ Không - Kiếp
Ho lao, yếu phổi
73. Cơ - Khốc - Hư
Ho lao, sưng, cùi
74. Phi Liêm - Đào - Hồng - Thiên không
Ho lao, cùi, hủi
75. Mã - Hỏa - Linh - Tang
Suyễn, ho
76. Tang - Hổ - Khốc - Hư
Suyễn, ho
77. Liêm - Thất Sát - Không - Kiếp
Ho Lao, tàn phế
78. Liêm - Thất Sát cư Tật Ách
Ho Lao, tàn phế
79. Riêu phùng Vũ diệu (Vũ = Sát Phá Liêm Tham)
Lao bệnh triền miên
80. Thiên Đồng nhập hạn
Bệnh tương tư
81. Khôi - Hình
Đầu bị thương, bị chém vào đầu
82. Khôi - Kỵ
Bị té ngã vỡ đầu
83. Thiên Không ngộ Tuần / Triệt (hạn)
Bệnh khó khỏi
84. Lương - Hỏa
Tai vạ, bệnh tật, tổn tài
85. Thương, Sứ nhập hạn
Bị ốm đau, tai nạn
86. Mã ngộ Triệt
Bị té ngã, thay đổi chỗ ở
87. Thiên Riêu (hãm) - Đà - Sát
Bị ốm đau, gặp được thầy thuốc
88. Cự - Kình - Đà (Mệnh / Thân / Ách)
Hay ốm đau
89. Xương Khúc lâm Tật Ách
Người quê kệch, thô lỗ, không thích văn chương, thất học
90. Liêm cư Tật Ách hoặc Mệnh
Một loại ung thư. Bị bệnh
91. Kỵ - Kình - Đà - Riêu
Mắc bệnh xấu máu, áp huyết
92. Hổ - Riêu
Hay mắc bệnh
93. Bệnh - Kình - Đà - Linh - Kỵ
Mắc bệnh
94. Tả - Hữu - Liêm - Kình
Ám tật
95. Mã - Đà
Có tật
96. Kình - Đà - Không - Kiếp
97. Âm / Dương hãm - Kình - Đà - Kỵ
Có tật lạ
98. Cách giải bệnh tật:
1. Hỏa lộc hay Lộc Tồn: giải bệnh, trị bệnh
2. Tả - Hữu: ốm gặp thuốc
3. Tam Hóa (Tật Ách): tai nạn có người giúp
4. Hóa Khoa
5. Tử - Phủ: ít bệnh tật
6. Đồng - Lương: giải ách
7. Tuần / Triệt: ít tật, giải ách
8. Thiên Không: ít bệnh tật
99. Tam Hóa - Thanh Long
Không có tai nạn lớn, gặp rủi hóa may
100. Kình - Hình - Sát (Ách)
Tàn tật, tù tội
101. Kiếp sát ngộ Tứ Sát (hoặc Thất Sát)
Phong sang, chết
102. Kình - Riêu
Ghẻ lở, mụn nhọt
103. Phá Quân
Khí huyết bất điều
104. Tang - Điếu
Đau ốm, tang chế
105. Tang - Tuế - Điếu
Ngã đau, té cao, tai nạn xe cộ
106. Cách răng hư, răng xấu, đau răng
1. Đà - Hư - Tuế Phá
2. Tuế Phá - Khốc - Hư
3. Khốc Hư
4. Tuế Phá - Kình
5. Riêu - Đồng - Phá (Tuế Phá) - Triệt - hư răng
107. Tử Vi ngộ Kình - Đà - Kiếp - Kỵ
Ốm đau
108. Tử Vi - Địa Kiếp
Ốm đau, bị lừa
109. Thai - Kiếp
Khó sinh, thai nghén bệnh tật
110. Thai - Hỏa - Linh
Động thai, sinh quái thai
111. Âm - Dương (Ách) ngộ Đà Kỵ (hãm)
Mù lòa, què quặt, khản tiếng
112. Âm - Cự
Đàn bà sinh đẻ phòng bụng đau
113. Cơ - Kình - Không - Kiếp - Kỵ
Bệnh hoạn, tai nạn bất thường
114. Cơ - Thương / Sứ
Đau ốm, tai nạn đánh nhau, bị đánh đập
115. Cơ - Tang - Khốc
Đau ốm, tang chế
116. Riêu - Toái (Hạn)
Ốm đau, khẩu thiệt
117. Sát - Phá - Tham (Mệnh / Hạn) đến hạn cung có sao thuộc Thổ
Hay nôn mửa
118. Quan Đới - Tang - Hổ hay Lâm Quan / Quan Đới ngộ Tang - Hổ
Đứt gân máu, stroke
119. Bị stroke:
1. Lâm Quan - Hỏa - Linh
2. Tang - Hổ - Hình - Kỵ
120. Quang - Quý
Đau ốm gặp thầy giỏi
121. Bệnh tại hạn
Hay đau ốm
122. Cự môn
Mặt có vết sẹo. Tứ chi
123. Kình - Đà
Điếc, trĩ
124. Nguyệt - Cự (đẻ khó, đau đẻ lâu)
Hỏa Kỵ cư Dương cung (Ách): đàn bà đẻ khó
125. Kỵ - Nhật - Hư
Đàn bà có bệnh không sinh đẻ được
126. Kỵ - Hình - Kiếp
Bị bệnh phải mổ xẻ, bị đao thương
127. Hỏa - Linh - Kình - Đà
Đau, nhức đầu
128. Quan Đới - Tang - Hổ
Đứt gân máu (stroke)
129. Long Trì - Nhật - Sát
Đau đầu
130. Khôi ngộ Kỵ (Ách): có tật ở đầu, hay não bộ
Tướng - Hình: bị thương ở đầu
Hỏa - Linh: đau nhức đầu
Tướng ngộ Tuần/Triệt: đầu mặt bị thương, tai nạn
131. Kình - Đà - Kỵ (Lưu Kình - Đà hội chiếu hay giáp)
Đau ốm, hao tốn tiền bạc
132. Liêm Tham cư Tỵ Hợi ngộ Xương Khúc Kỵ
Bạch tạng, lang ben,
133. Mệnh có Kình Dương và Ách có Hỏa Cái
Đậu mùa, lên ban
134. Kình - Cái - Không - Kiếp hoặc Kình - Cái - Dưỡng
Rỗ mặt
135 Kình - Đà - Dưỡng - Cái
Kình - Đà - Thai - Riêu
Kình - Đà - Thai
Kình - Đà - Cái (bệnh đậu / sởi) + Kiếp - Cơ: Trĩ
Bệnh đậu mùa
136. Tử Vi ngộ Kình / Đà - Kỵ hoặc Tử Vi - Hình - Kỵ - Không - Kiếp
Đau ốm, mắc lừa, hao tốn
137. Tang - Hổ - Hình - Kỵ
Tai biến, stroke
138. Lưu Kình - Đà ngộ Linh - Phá
Bị bệnh ban sởi
139. Mệnh Hỏa Kỵ - Ách Mộc Dục
Bị bệnh âm tỳ
140. Kình - Riêu
Bệnh ghẻ
141. Cự / Liêm / Nhật / Nguyệt (hãm)
Đau ốm vặt
142. Cơ - Vũ
Phong đàm
143. Đà - Hỏa - Linh
Đau nặng, mất của, tranh chấp
144. Tuế - Đà - Kỵ
Đau nặng, tang lớn, thị phi, giáng chức
145. Điếu - Tang - Hình
Bệnh tật, té ngã xe, tang chế
146. Kình / Đà cư Ách
Bệnh sài mòn, gầy yếu
147. Âm - Không - Kiếp
Bệnh phong
148. Thiên Tướng Mão / Dậu
Bệnh vàng da mặt
149. Bệnh ma làm
1. Mệnh có Thiên Riêu, ách có Hỏa - Linh: bệnh ma làm
2. Cơ - Hỏa - Linh
3. Riêu - Hỏa - Linh
4. Đà - Riêu - Linh - Hỏa (Bệnh / Tài)
Bệnh ma làm, bị ma nhập, phá phách.
150. Hoa Cái - Không - Kiếp - Hình
Mặt rỗ, có sẹo, hay có nhiều, tàn nhang
151. Thiên Riêu cư Mệnh
Hay bị đau răng
152. Không - Kiếp - Tuế - Mã
Đau nặng, bị tai nạn khủng khiếp
153. Vũ Khúc tại Dậu
Bị nội thương
154. Song Hao - Hỏa - Linh
Nghiện, như nghiện cần sa, ma túy, thuốc lá
155. Tham - Sát - Kình - Đà
Nghiện rượu, hay mắc bệnh truyền nhiễm do quan hệ tình dục
156. Lâm Quan + Hỏa - Linh
Đứt mạch máu, xuất huyết, chảy máu cam
157. Đồng - Cự: đau tim
Đào - Hồng: đau, yếu tim, bênh liên quan tới hoa liễu
158. Tang - Hổ
Khí huyết kém, đau Xương, khó sinh nở
159. Địa Kiếp Mệnh cung
Khó thở
160. Bạch Hổ - Hình
Trĩ mũi, chảy nước mũi hoài, hoặc viêm xoang mũi
161. Thất Sát hoặc Cự môn
Mặt có vết, lúc nhỏ sức khỏe kém
162. Phá Quân cư Ách ngộ Lục Sát - Kỵ
Bệnh hô hấp, SARS, Viêm đường hô hấp cấp
163. Kỵ - Riêu
Thận suy
164. Khốc - Hư
ở Ách: thận suy
ở mệnh: phổi yếu, đau, ho vặt
165. Tham - Kình - Đà
Thận suy
166. Thiên Khốc: phổi yếu, ho vặt;
Thiên Hư: thận suy, hư răng
167. Hỏa - Linh - Bệnh Phù
Sốt thương hàn, nóng sốt, bệnh đậu lào
168. Khốc - Hư
Ăn không tiêu
169. Kình - Đà - Hình - Kỵ
Tỳ thương (tay/chân)
170. Cơ - Kiếp - Sát - Kình
Tỳ vết
171. Kình/Đà - Mã - Hổ
Tứ chi có tỳ vết
173. Tham hãm tại Mệnh hay Tử Tức
Đàn bà bị hư thai và ho đến nửa năm
174. Kiếp - Cơ hoặc Bệnh - Kiếp - Cơ
Đau mật, đau gan, vàng da
175. Không - Kiếp - Bệnh - Cơ
Đau mật, gan
176. Kình - Hỏa
Nhức đầu
177. Thái Dương hoặc Long Trì - Thất Sát - Thái Dương
Nhức đầu
178. Liêm - Phá
Chân tay bị thương, sẹo
179. Thất Sát - Kình - Đà - Linh - Hỏa
Chân tay bị thương, sẹo
180. Thái Dương - Cự Môn
Mụn nhọt đầu, mặt
181. Cơ - Không - Kiếp
Mụt nhọt độc
182. Hỏa - Linh
Bệnh nùng huyết
183. Cự môn:
Mụn nhọt
184. Âm - Dương phùng Nhận
Bệnh tật triền miên
Kình Dương = Nhận
185. Phá Quân độc thủ
Mụn nhọt, máu nóng, chốc lở
186. Cự Cơ đồng cung
Bệnh khí huyết, bệnh tâm linh
187. Hỏa - Linh - Thất Sát (phong sang) Hỏa - Thiên Tướng (Ách)
Bệnh ngoài da
188. Phá Quân + Sát tinh (Ách)
Ghẻ lở, mụn nhọt, máu nóng
189. Vũ Khúc độc thủ, hay Cơ - Nguyệt, hay Kình - Riêu (ghẻ lở)
Bệnh ngoài da
190. Địa Kiếp hoặc Không - Kiếp
Mụt nhọt, chốc lở (vì máu xấu), phổi, suyễn,…
191. Hỷ thần - Không - Kiếp hay Kiếp - Cơ (Trĩ)
Trĩ, mụt nhọt lớn
192. Kình - Đà
Trĩ, điếc
193. Thất Sát - Vũ Khúc
Tiêu Hỏa
194. Hình - Kiếp - Hỷ Thần
Trĩ bị cắt, chân tay thương tích
195. Không - Kiếp - Cơ
Mụn nhọt hôi thối
196. Cự môn cư Tật Ách
Lúc nhỏ hay bị mụn nhọt
197. Riêu - Đồng - Tuế Phá - Triệt:
Hư răng
198. Riêu tọa Mệnh, hay Đà - Hư - Tuế Phá, hoặc Hư tọa Mệnh / Ách
Đau răng
199. Thiên Cơ (Ách) hay Hình - Phù (phong sang, lở chốc)
Mụn nhọt, sạn độc, bệnh ngũ tạng
200. Khôi - Hình
Đầu bị thương, bị chém vào đầu
201. Tướng - Tuần / Triệt
Đầu bị thương, kinh phong
202. Khôi - Không - Kiếp
Đau đầu
203. Hình - Bệnh / Tử
Lao, kinh phong
203. Khôi - Kỵ
Bị té ngã vỡ đầu, có tật ở đầu hay não bộ
204. Không - Kiếp - Kỵ hoặc Đồng - Kỵ
Ngộ độc, trúng độc, ung thư
205. Đồng - Kình - Đà - Linh - Hỏa hoặc Hổ cư Ách
Huyết hư, thiếu máu
206. Lực Sĩ ngộ Tuần / Triệt
Đau ốm
207. Dưỡng cư Tật Ách
Đau ốm luôn khỏi
208. Long Trì - Thất Sát - Thái Dương: Nhức đầu
Thái Dương: Mất ngủ
Kình - Hỏa: Nhức đầu
209. Đồng - Lương
Hàn nhiệt, nóng lạnh. Lương cư Hợi / Tý / Sửu: thương hàn
210. Đồng - Cự
Bệnh tâm khí, bệnh tim, đau tim
211. Bệnh - Không - Kiếp hay Hỏa - Hư
Bệnh huyết xấu. Đồng - Âm hoặc Cự Cơ: bệnh huyết xấu
212. Hóa Kỵ cư Ách: Huyết khí kém, hiếm con
Tang - Hổ: Khí huyết kém
Bạch Hổ: Bệnh huyết hư, thiếu máu
Thanked by 8 Members:
|
|
#88
Gửi vào 28/01/2022 - 09:58
Như vậy tác giả đã đưa tiếp ra danh sách các tượng cát hung của các cách cục/ các tinh đẩu. Tôi cũng sử dụng một lượng lớn các tượng.
Vậy khi nào thì tác giả sử dụng phần Cát để luận việc. Khi nào thì tác giả sử dụng hung tượng để luận.
Đáp :
môn Tvcb khác với các môn Tử vi khác ở chỗ
nó ko phân biệt phần Cát / Hung của chư Tinh .
tức : A/ nó ko ấn định trước SAO nào là cát , sao nào là Hung .
B/ và cũng ko ấn định phần Đắc -Hãm -Miếu -Vượng của chư Tinh .
vd : lá số 30 july , 2017 # 19 Hr 45 .male .
cung Điền lá số này có Đồng -Âm ( chính tinh ) cư Tý .
theo Tv Truyền thống , Đồng -Âm ở đây đều lâm Vượng địa .
nhưng TVCB ko luận phần vượng - Suy của Th Đồng / Âm cư Tý .( ở các cung khác cũng ko luận )
- phần Vượng / Suy của Đồng / Âm hay Đồng - Âm ở đây sẽ dựa vào vòng Trường sinh và các sao khác để quyết định ,
chứ ko thể nói Thiên Đồng cư Tý = tốt , vì nó đang ở VƯỢNG cung .
* Trước hết , TVCB sẽ tiến hành hành tìm hiểu :
- Điền cung : Đồng - Âm = có nghĩa là gì / ở case này ?
-Thiếu âm -Hỷ - Mộ = là gì ?
-Điền NH với Quan : Vũ -Tham = có nghĩa là gì ?
* ko luận Vũ -Tham ở cung sửu này có Miếu / Vượng hay ko .
theo TV Truyền thống :Vũ -Tham ở sửu đều Miếu địa .
nhưng Tvcb ko luận , vì thấy luận Cát / Hung / Suy / Vượng trước sẽ Hoàn toàn phi lý .
- như case này Tuy Vũ -Tham Miếu / Vượng thì Điền NH : Vũ -Tham ắt phải tốt . nhưng ngược lại ,
làm nhà xong thì nhiều chuyện xấu xảy ra .
( đang làm nhà thì bà chết , thợ cả và thợ đào móng bị té xe ở 2 lần khác nhau và đều bị thương . )
- Điền : Đồng - Âm đều Vượng ( + Quyền - Lộc ) + Nhi Hợp ( NH ) 2 sao Vũ -Tham Miếu địa đúng lý ra Điền trạch phải tốt , cớ sao
ngược lại Tai hoạ xảy ra ngay khi xây nhà ( Điền ) .
** vì thế ko nên dùng phương pháp Ấn định Cát /Hung / Suy / Vượng trước cho chư Tinh .
Đây ko phải là 1 trường hợp đặc biệt mà có hàng ngàn cases tương tự như vậy .
-
Thanked by 5 Members:
|
|
#89
Gửi vào 08/03/2022 - 16:38
Có bao nhiêu cách để lập?
TVCB là gì thì các bạn đọc các bài trên sẽ rõ, nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn thì vào trang tuvilyso.org, tôi bổ sung các cách để lập TVCB cho những ai yêu mến bộ môn này.
Krishamodini, on 15/01/2020 - 11:03, said:
Bạn nhìn quanh thấy cái gì, sự gì, hiện tượng gì lạ thường và thắc mắc, hoặc cần hỏi điều gì, nằm mơ thấy gì, có người đến hỏi, hỏi giùm kẻ khác. Xem thời tiết, thiên tai, đi xa, kinh tế trồi sụt, quốc vận, sự nghiệp, kinh doanh, giá vàng, stocks lên xuống, thi cử học hành, di trú, xuất ngoại, hôn nhân, sinh nở, bệnh nạn hoặc tình hình của người thân, người yêu, bạn bè, tử kỳ, hoặc bất kỳ điều gì bạn có thể tưởng tượng đều hỏi được v.v.. không cần điềm gì báo trước cả. Dĩ nhiên là những hiện tượng, sự việc quan trọng sẽ cho 1 lá số có ấn tượng hơn.
Dựa vào ngày giờ năm tháng sự việc xảy ra hoặc thời điểm mà bạn đang nghĩ đến sự vật đó. Lập lá số Tử Vi Chiêm Bốc cũng y như 1 lá số bản Mệnh bình thường.
Ví dụ:
Hỏi: Giờ này anh ta đang làm gì, đang đi với ai. Nếu đi shopping thì có mua gì cho mình không?
Lập lá số TVCB xong xem xét, suy ngẫm, xong sau đó phone cho anh chàng check lại kết quả thực tiễn để xem lá số có ứng không. Xem lâu ngày có thể biết anh chàng nói thực hay dối.
(?) Thông thường thì trong 1 Quẻ, chỉ nên hỏi và luận 1 vấn đề nào đó mà thôi, nhưng cùng lúc đó có nhiều câu hỏi, hay nhiều người hỏi về những vấn đề khác nhau thì phải làm thế nào? Có luận được hay không?
Bạn đã biết là “thông thường”,
Đúng như vậy, để toán Quẻ chi tiết và sâu sắc đến vấn đề cần được giải đáp, thì theo lý thông thường chỉ nên hỏi TRỌNG TÂM mà mình cần hỏi.
Thế nhưng, với Tử Vi Chiêm Bốc cũng như bói Dịch hay Mai Hoa… thì điều đó không hẳn như vậy, có khả năng trả lời được nhiều vấn đề khác nhau, nhiều tình huống khác nhau trên cùng một Quẻ.
Tất nhiên phải tuỳ thuộc vào trình độ và các kỹ năng của các Thầy.
Có rất nhiều Thầy Dịch giải với nhiều luồng câu hỏi khác nhau, từ nhiều người khác nhau.
(?) Tôi đang ở múi giờ +9 thì lấy lá số múi giờ nào? +7 (của VN) hay +9
Để lập lá số ạ?
1/ Sự việc xảy ra tại địa phương nào thì ta dùng lá số có giờ ĐỊA PHƯƠNG đó.
* Ví dụ sự việc xảy ra tại New Delhi, thì ta chuyển qua giờ New Delhi.
Xảy ra ở Trung Mỹ (Usa) thì lấy giờ Central times (- 6), xảy ra tại VN thì lấy giờ SG / HN. Xảy ra ở múi giờ nào thì lấy theo múi giờ đó.
Chỉ đơn giản vậy thôi.
2/ Nếu trích tin / bài đọc từ báo chí, tin tức, forums etc... Thì có 2 loại giờ:
a/ Post time = ngày giờ mà tin hay bài này được đăng lên.
b/ Real time = ngày giờ sự việc đó xảy ra.
2 loại ngày giờ này đều có giá trị của nó, bạn có thể chọn 1 trong 2 để phân tích hoặc nếu có thì giờ thì xét cả 2.
Post time thì không cần sửa đổi Giờ.
Real time thì cần chỉnh theo giờ Địa phương như bên trên.
- Vì thế có khi bạn phải dùng đến post time và real time và phải ghi chú cho độc giả biết.
Có rất nhiều cách để lập thành TVCB:
- Giờ động tâm: Giờ động tâm là giờ phổ biến nhất, hay được sử dụng nhất, giờ này gần gũi với cảm xúc của đương số nhất.
- Giờ tương tác (người hỏi & người giải)
+ Lấy giờ khi họ đặt câu hỏi: Sử dụng giờ khi có một câu hỏi đầu tiên / sự kiện đầu tiên ta nhìn thấy cũng có thể thành lập (vd: xem đất / mua nhà / thất vật / tầm nhân / thời tiết...)
+ Lấy giờ của người giải luận: giờ của người giải tự lập
- Giờ khởi đầu của sự kiện: giờ này thể hiện một sự kiện bất kỳ khi bắt đầu xuất hiện (ví dụ như giờ Sinh / giờ khởi công / giờ xuất hành...)
- Giờ kết thúc sự kiện: Giờ này khi sự kiện đã kết thúc (giờ tử / giờ kết thúc trận đấu...)
- Tạp giờ: giờ có những thông tin cụ thể (đài báo, tin tức, v.vv)
Chú ý: mỗi giờ luận có cái hay / cái dở riêng biệt, không có việc phải luận giờ này / phải luận giờ kia như các bạn lầm tưởng.
Sửa bởi Krishamodini: 08/03/2022 - 16:54
Thanked by 3 Members:
|
|
#90
Gửi vào 26/04/2022 - 19:59
Dự là,
Cao tầng Tử Vi đẩu số level 3
Bác sẽ dạy thêm dụng / khắc / hợp / chế... Giữa các cung vị / Tinh Tượng... Nhưng không biết Bác có lọc kỹ Học viên không?!
Bác ơi, Bác dạy thêm mục này nhé hehe con rất háo hức, con luôn lưu giữ cẩn thận những bài đó và chép lại thành file tư liệu.
Thanked by 2 Members:
|
|
Similar Topics
Chủ Đề | Name | Viết bởi | Thống kê | Bài Cuối | |
---|---|---|---|---|---|
Pinned Chiêm tinh hoàn cầu áp dụng |
Mệnh Lý Tổng Quát | Ngu Yên |
|
|
10 người đang đọc chủ đề này
0 Hội viên, 10 khách, 0 Hội viên ẩn
Liên kết nhanh
Coi Tử Vi | Coi Tử Bình - Tứ Trụ | Coi Bát Tự Hà Lạc | Coi Địa Lý Phong Thủy | Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh | Coi Nhân Tướng Mệnh | Nhờ Coi Quẻ | Nhờ Coi Ngày |
Bảo Trợ & Hoạt Động | Thông Báo | Báo Tin | Liên Lạc Ban Điều Hành | Góp Ý |
Ghi Danh Học | Lớp Học Tử Vi Đẩu Số | Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý | Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở | Sách Dịch Lý | Sách Tử Vi | Sách Tướng Học | Sách Phong Thuỷ | Sách Tam Thức | Sách Tử Bình - Bát Tự | Sách Huyền Thuật |
Linh Tinh | Gặp Gỡ - Giao Lưu | Giải Trí | Vườn Thơ | Vài Dòng Tản Mạn... | Nguồn Sống Tươi Đẹp | Trưng bày - Giới thiệu |
Trình ứng dụng hỗ trợ: An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi | Quỷ Cốc Toán Mệnh | Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản | Quẻ Mai Hoa Dịch Số | Bát Tự Hà Lạc | Thái Ât Thần Số | Căn Duyên Tiền Định | Cao Ly Đầu Hình | Âm Lịch | Xem Ngày | Lịch Vạn Niên | So Tuổi Vợ Chồng | Bát Trạch |