2
35 replies to this topic
#1
Gửi vào 24/01/2019 - 05:15
Sự liên quan giữa Toán mệnh học và QCTM .
Qua các Quẻ QCTM ta thấy chúng có dùng các Tinh ( sao ) và tinh hệ của một môn gọi
là Toán Mệnh học ,còn gọi là Phân loại chiêm ,( hay Tam phân pháp ) môn chiêm tinh này nay chỉ còn thấy ở Nhật bản và Cao ly ,
ko thấy ở TQ và VN .
Toán mệnh học dùng cửu cung , Thời thần .. phối hợp với chư tinh để cho ra Mệnh cách hoặc vận hạn,
tính cách ( tính tình , hình dáng .vv ) .
Chư tinh trong môn Toán mệnh học ( TMH ) này gồm :
a/ Thập đại chủ tinh .
b/ Thập nhị đại tòng tinh .
c/ các phụ tinh khác .
Nhằm trực tiếp nghiên cứu thêm về ý nghĩa các Tinh tú trong bộ môn QCTM , tôi xin bỏ qua các bộ phận khác để đi sâu vào
phần ý nghĩa chư tinh .
Khi đã nắm được ý nghĩa chư tinh thì sẽ hiểu thêm nhiều điều trong các Cách cục của Lục Thần ( Cha mẹ, anh em, vợ chồng ,
sự nghiệp , con cái , Tài vận .. ) ngoài các câu thơ mà Quỷ cốc đã định sẵn.
Qua các Quẻ QCTM ta thấy chúng có dùng các Tinh ( sao ) và tinh hệ của một môn gọi
là Toán Mệnh học ,còn gọi là Phân loại chiêm ,( hay Tam phân pháp ) môn chiêm tinh này nay chỉ còn thấy ở Nhật bản và Cao ly ,
ko thấy ở TQ và VN .
Toán mệnh học dùng cửu cung , Thời thần .. phối hợp với chư tinh để cho ra Mệnh cách hoặc vận hạn,
tính cách ( tính tình , hình dáng .vv ) .
Chư tinh trong môn Toán mệnh học ( TMH ) này gồm :
a/ Thập đại chủ tinh .
b/ Thập nhị đại tòng tinh .
c/ các phụ tinh khác .
Nhằm trực tiếp nghiên cứu thêm về ý nghĩa các Tinh tú trong bộ môn QCTM , tôi xin bỏ qua các bộ phận khác để đi sâu vào
phần ý nghĩa chư tinh .
Khi đã nắm được ý nghĩa chư tinh thì sẽ hiểu thêm nhiều điều trong các Cách cục của Lục Thần ( Cha mẹ, anh em, vợ chồng ,
sự nghiệp , con cái , Tài vận .. ) ngoài các câu thơ mà Quỷ cốc đã định sẵn.
Thanked by 18 Members:
|
|
#2
Gửi vào 24/01/2019 - 05:31
Thập đại chủ tinh là 10 Chính tinh , gồm :
1. Quán sách ( tinh )
2. Thạch môn
3. Phượng các
4. Điều thư
5. Lộc tồn
6. Ty Lộc
7. Xa kỵ
8. Khiên ngưu
9. Long cao
10. Ngọc đường .
1. Quán sách ( tinh )
2. Thạch môn
3. Phượng các
4. Điều thư
5. Lộc tồn
6. Ty Lộc
7. Xa kỵ
8. Khiên ngưu
9. Long cao
10. Ngọc đường .
Thanked by 17 Members:
|
|
#3
Gửi vào 24/01/2019 - 05:52
* 12 Đại Tòng tinh / 12 Tòng tinh chính :
1. Thiên Báo tinh .
2. Thiên Ấn
3. Thiên Quý
4. Thiên Hoảng
5. Thiên Nam
6. Thiên lộc
7. Thiên tướng
8. Thiên đường ( đàng )
9. Thiên hồ
10. Thiên cực
11. Thiên khố
12. Thiên trì .
1. Thiên Báo tinh .
2. Thiên Ấn
3. Thiên Quý
4. Thiên Hoảng
5. Thiên Nam
6. Thiên lộc
7. Thiên tướng
8. Thiên đường ( đàng )
9. Thiên hồ
10. Thiên cực
11. Thiên khố
12. Thiên trì .
Thanked by 14 Members:
|
|
#4
Gửi vào 24/01/2019 - 10:53
Sách mới về QCTM , tại Hong Kong .
Post : 2 tháng 3 , 2018.
Tác giả : Trần Liệt .
Đề tựa : Tân biên Quỷ cốc trắc mệnh bí thuật tường giải . ( đệ tam bản )
陳列:新編鬼谷測命秘術詳解(第三版)
香港中國哲學文化協進會出版
25開/繁體橫排/平裝/274頁
ISBN:9789627943594
香港星易圖書Xinyi Books Co.
九龍旺角西洋菜南街14-24號榮華大樓5字樓16室(山東街入口)
Rm16, 5/F., Wing Wah Bldg., No. 14-24 Sai Yeung Choi St., South, Mong Kok, Kowloon
電話:(00852) 3997 0550 Email:xinyibooks@yahoo.com.hk
Post : 2 tháng 3 , 2018.
Tác giả : Trần Liệt .
Đề tựa : Tân biên Quỷ cốc trắc mệnh bí thuật tường giải . ( đệ tam bản )
陳列:新編鬼谷測命秘術詳解(第三版)
香港中國哲學文化協進會出版
25開/繁體橫排/平裝/274頁
ISBN:9789627943594
香港星易圖書Xinyi Books Co.
九龍旺角西洋菜南街14-24號榮華大樓5字樓16室(山東街入口)
Rm16, 5/F., Wing Wah Bldg., No. 14-24 Sai Yeung Choi St., South, Mong Kok, Kowloon
電話:(00852) 3997 0550 Email:xinyibooks@yahoo.com.hk
Thanked by 12 Members:
|
|
#5
Gửi vào 24/01/2019 - 11:02
Nội dung sách bên trên :
與四柱八字算命術有很大的不同,他衹需抽取年干與時干兩字,組成一個〝兩字命局〞就能為人推算星命,判斷吉凶禍福,而且准確率相當高。所以這種算命術又叫〝兩頭鉗術〞或〝兩字算命術〞。比四柱八字算命術要簡單、易懂、實用得多。在民間廣泛流行2400多年,深受命學界的歡迎和偏愛。
明代劉伯溫之《序》
劉伯溫《序》之譯文
本書原著者“鬼谷子”簡介
清代陳充雅之《跋》
陳充雅《跋》之譯文
原書排算八字法
二十四節氣順序歌
推算月份干支訣
推算月份干支表
推算時辰干支訣
推算時辰干支表
陳氏快速推算四柱干支法
一、快速推算年柱干支法
二、快速推算月柱干支法
三、快速推算日柱干支法
四、快速推算時柱干支法
測命步驟與方法
《測命項目表》項目說明
推算星命實例
甲甲(一一)震卦
甲乙(一二)恆卦
甲丙(一三)豐卦
甲丁(一四)豫卦
甲戊(一五)小過卦
甲己(一六)豫卦
甲庚(一七)歸妹卦
甲辛(一八)大壯卦
甲壬(一九)解卦
甲癸(一○)小過卦
乙甲(二一)益卦
乙乙(二二)巽卦
乙丙(二三)家人卦
乙丁(二四)觀卦
乙戊(二五)漸卦
乙己(二六)觀卦
乙庚(二七)中孚卦
乙辛(二八)小畜卦
乙壬(二九)渙卦
乙癸(二○)漸卦
丙甲(三一)噬嗑卦
丙乙(三二)鼎卦
丙丙(三三)離卦
丙丁(三四)晉卦
丙戊(三五)旅卦
丙己(三六)晉卦
丙庚(三七)睽卦
丙辛(三八)大有卦
丙壬(三九)未濟卦
丙癸(三○)旅卦
丁甲(四一)復卦
丁乙(四二)升卦
丁丙(四三)明夷卦
丁丁(四四)坤卦
丁戊(四五)謙卦
丁己(四六)坤卦
丁庚(四七)臨卦
丁辛(四八)泰卦
丁壬(四九)師卦
丁癸(四○)謙卦
戊甲(五一)頤卦
戊乙(五二)蠱卦
戊丙(五三)賁卦
戊丁(五四)剝卦
戊戊(五五)艮卦
戊己(五六)剝卦
戊庚(五七)損卦
戊辛(五八)大畜卦
戊壬(五九)蒙卦
戊癸(五○)艮卦
己甲(六一)復卦
己乙(六二)升卦
己丙(六三)明夷卦
己丁(六四)坤卦
己戊(六五)謙卦
己己(六六)坤卦
己庚(六七)臨卦
己辛(六八)泰卦
己壬(六九)師卦
己癸(六○)謙卦
庚甲(七一)隨卦
庚乙(七二)大過卦
庚丙(七三)革卦
庚丁(七四)萃卦
庚戊(七五)咸卦
庚己(七六)萃卦
庚庚(七七)兌卦
庚辛(七八)夬卦
庚壬(七九)困卦
庚癸(七○)咸卦
辛甲(八一)旡妄卦
辛乙(八二)姤卦
辛丙(八三)同人卦
辛丁(八四)否卦
辛戊(八五)遁卦
辛己(八六)否卦
辛庚(八七)履卦
辛辛(八八)乾卦
辛壬(八九)訟卦
辛癸(八○)遁卦
壬甲(九一)屯卦
壬乙(九二)井卦
壬丙(九三)既濟卦
壬丁(九四)比卦
壬戊(九五)蹇卦
壬己(九六)比卦
壬庚(九七)節卦
壬辛(九八)需卦
壬壬(九九)坎卦
壬癸(九○)蹇卦
癸甲(○一)頤卦
癸乙(○二)蠱卦
癸丙(○三)賁卦
癸丁(○四)剝卦
癸戊(○五)艮卦
癸己(○六)剝卦
癸庚(○七)損卦
癸辛(○八)大畜卦
癸壬(○九)蒙卦
癸癸(○○)艮卦
本書各篇詞語解釋
與四柱八字算命術有很大的不同,他衹需抽取年干與時干兩字,組成一個〝兩字命局〞就能為人推算星命,判斷吉凶禍福,而且准確率相當高。所以這種算命術又叫〝兩頭鉗術〞或〝兩字算命術〞。比四柱八字算命術要簡單、易懂、實用得多。在民間廣泛流行2400多年,深受命學界的歡迎和偏愛。
明代劉伯溫之《序》
劉伯溫《序》之譯文
本書原著者“鬼谷子”簡介
清代陳充雅之《跋》
陳充雅《跋》之譯文
原書排算八字法
二十四節氣順序歌
推算月份干支訣
推算月份干支表
推算時辰干支訣
推算時辰干支表
陳氏快速推算四柱干支法
一、快速推算年柱干支法
二、快速推算月柱干支法
三、快速推算日柱干支法
四、快速推算時柱干支法
測命步驟與方法
《測命項目表》項目說明
推算星命實例
甲甲(一一)震卦
甲乙(一二)恆卦
甲丙(一三)豐卦
甲丁(一四)豫卦
甲戊(一五)小過卦
甲己(一六)豫卦
甲庚(一七)歸妹卦
甲辛(一八)大壯卦
甲壬(一九)解卦
甲癸(一○)小過卦
乙甲(二一)益卦
乙乙(二二)巽卦
乙丙(二三)家人卦
乙丁(二四)觀卦
乙戊(二五)漸卦
乙己(二六)觀卦
乙庚(二七)中孚卦
乙辛(二八)小畜卦
乙壬(二九)渙卦
乙癸(二○)漸卦
丙甲(三一)噬嗑卦
丙乙(三二)鼎卦
丙丙(三三)離卦
丙丁(三四)晉卦
丙戊(三五)旅卦
丙己(三六)晉卦
丙庚(三七)睽卦
丙辛(三八)大有卦
丙壬(三九)未濟卦
丙癸(三○)旅卦
丁甲(四一)復卦
丁乙(四二)升卦
丁丙(四三)明夷卦
丁丁(四四)坤卦
丁戊(四五)謙卦
丁己(四六)坤卦
丁庚(四七)臨卦
丁辛(四八)泰卦
丁壬(四九)師卦
丁癸(四○)謙卦
戊甲(五一)頤卦
戊乙(五二)蠱卦
戊丙(五三)賁卦
戊丁(五四)剝卦
戊戊(五五)艮卦
戊己(五六)剝卦
戊庚(五七)損卦
戊辛(五八)大畜卦
戊壬(五九)蒙卦
戊癸(五○)艮卦
己甲(六一)復卦
己乙(六二)升卦
己丙(六三)明夷卦
己丁(六四)坤卦
己戊(六五)謙卦
己己(六六)坤卦
己庚(六七)臨卦
己辛(六八)泰卦
己壬(六九)師卦
己癸(六○)謙卦
庚甲(七一)隨卦
庚乙(七二)大過卦
庚丙(七三)革卦
庚丁(七四)萃卦
庚戊(七五)咸卦
庚己(七六)萃卦
庚庚(七七)兌卦
庚辛(七八)夬卦
庚壬(七九)困卦
庚癸(七○)咸卦
辛甲(八一)旡妄卦
辛乙(八二)姤卦
辛丙(八三)同人卦
辛丁(八四)否卦
辛戊(八五)遁卦
辛己(八六)否卦
辛庚(八七)履卦
辛辛(八八)乾卦
辛壬(八九)訟卦
辛癸(八○)遁卦
壬甲(九一)屯卦
壬乙(九二)井卦
壬丙(九三)既濟卦
壬丁(九四)比卦
壬戊(九五)蹇卦
壬己(九六)比卦
壬庚(九七)節卦
壬辛(九八)需卦
壬壬(九九)坎卦
壬癸(九○)蹇卦
癸甲(○一)頤卦
癸乙(○二)蠱卦
癸丙(○三)賁卦
癸丁(○四)剝卦
癸戊(○五)艮卦
癸己(○六)剝卦
癸庚(○七)損卦
癸辛(○八)大畜卦
癸壬(○九)蒙卦
癸癸(○○)艮卦
本書各篇詞語解釋
Thanked by 7 Members:
|
|
#6
Gửi vào 24/01/2019 - 11:18
Bản A :
Bản B :
表B
0.龙高星 1.牵牛星 2.车骑星 3.司禄星 4.禄存星
5.调舒星 6.凤阁星 7.石门星 8.贯索星 9.玉堂星
0 : Long cao ( tinh ) . 1 : Khiên ngưu . 2. Xa kỵ . 3. Ty lộc . 4. Lộc tồn.
5. Điều thư 6. Phượng các . 7. Thạch môn . 8. Quán sách . 9. Ngọc đường .
Bản B :
表B
0.龙高星 1.牵牛星 2.车骑星 3.司禄星 4.禄存星
5.调舒星 6.凤阁星 7.石门星 8.贯索星 9.玉堂星
0 : Long cao ( tinh ) . 1 : Khiên ngưu . 2. Xa kỵ . 3. Ty lộc . 4. Lộc tồn.
5. Điều thư 6. Phượng các . 7. Thạch môn . 8. Quán sách . 9. Ngọc đường .
Thanked by 8 Members:
|
|
#7
Gửi vào 24/01/2019 - 11:48
Phương cách tìm Thập đại chủ tinh :
鬼谷星推算方法:
按阴历(农历)生日计算
1、先在表A中找出你出生年月的交叉数字
2、得到的数字再加上你的生日数字并取得其个位数
3、对照表B,就能找出你的鬼古星了
例如:1982年5月12日。
第一步:表A中得到交叉数字为“36”
第二步:36+12(出生日)=48 个位数为“8”
第三步: 对照表B,就可得知为“贯索星”
表A:横向为年份 纵向为月份
年份 80=1980年 81=1981年
1/ Trước tiên, tìm Giao thoa số ( GT # ) của Năm sinh và Tháng sinh = GT # .
Vd : sinh ngày 12 tháng 5 AL , 1982 .
Tra bản A , thì Giao thoa số giữa Niên ( 82 ) & Nguyệt ( 5 ) = 36 .
2/ Lấy GT # 36 + Ngày sinh ( như sinh ngày 12 thì lấy số ngày = 12 ) .
36 + 12 = 48.
Lấy số cuối = 8 .
3/ Tra bản B . 8 = Quán sách tinh .
鬼谷星推算方法:
按阴历(农历)生日计算
1、先在表A中找出你出生年月的交叉数字
2、得到的数字再加上你的生日数字并取得其个位数
3、对照表B,就能找出你的鬼古星了
例如:1982年5月12日。
第一步:表A中得到交叉数字为“36”
第二步:36+12(出生日)=48 个位数为“8”
第三步: 对照表B,就可得知为“贯索星”
表A:横向为年份 纵向为月份
年份 80=1980年 81=1981年
1/ Trước tiên, tìm Giao thoa số ( GT # ) của Năm sinh và Tháng sinh = GT # .
Vd : sinh ngày 12 tháng 5 AL , 1982 .
Tra bản A , thì Giao thoa số giữa Niên ( 82 ) & Nguyệt ( 5 ) = 36 .
2/ Lấy GT # 36 + Ngày sinh ( như sinh ngày 12 thì lấy số ngày = 12 ) .
36 + 12 = 48.
Lấy số cuối = 8 .
3/ Tra bản B . 8 = Quán sách tinh .
Thanked by 7 Members:
|
|
#8
Gửi vào 24/01/2019 - 12:35
Bản A
80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 1 46 41 36 30 25 20 15 9 4 59 54 48 43 38 33 27 22 17 12 6 2 17 12 7 1 56 51 46 40 35 30 25 19 14 9 4 58 53 48 43 37 3 45 40 35 30 24 19 14 9 3 58 53 48 42 37 32 27 21 10 11 6 4 16 11 6 1 55 50 45 40 34 29 24 19 13 8 3 58 52 47 42 37 5 46 41 36 31 25 20 15 10 4 59 54 49 43 38 33 28 22 17 12 7 6 17 12 7 2 56 51 46 41 35 30 25 20 14 9 4 59 53 48 43 38 7 47 42 37 32 26 21 16 11 5 0 55 50 44 39 34 29 23 18 13 8 8 18 13 8 3 57 52 47 42 36 31 26 21 15 10 5 0 54 49 44 39 9 49 44 39 3 28 23 18 13 7 2 57 52 46 41 36 31 25 20 15 10 10 19 14 9 4 58 53 48 43 37 32 27 22 16 11 6 1 55 50 45 40 11 50 45 40 35 29 24 19 14 8 3 58 53 47 42 37 32 26 21 16 1 12 20 15 10 5 59 54 49 44 38 33 28 23 17 12 7 2 56 51 46 41
表B(点击你的鬼古星查看解释)
个位数 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 鬼古星
从这个网址转载的
*** Bản này có số liệu đến năm 1999 .
80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 1 46 41 36 30 25 20 15 9 4 59 54 48 43 38 33 27 22 17 12 6 2 17 12 7 1 56 51 46 40 35 30 25 19 14 9 4 58 53 48 43 37 3 45 40 35 30 24 19 14 9 3 58 53 48 42 37 32 27 21 10 11 6 4 16 11 6 1 55 50 45 40 34 29 24 19 13 8 3 58 52 47 42 37 5 46 41 36 31 25 20 15 10 4 59 54 49 43 38 33 28 22 17 12 7 6 17 12 7 2 56 51 46 41 35 30 25 20 14 9 4 59 53 48 43 38 7 47 42 37 32 26 21 16 11 5 0 55 50 44 39 34 29 23 18 13 8 8 18 13 8 3 57 52 47 42 36 31 26 21 15 10 5 0 54 49 44 39 9 49 44 39 3 28 23 18 13 7 2 57 52 46 41 36 31 25 20 15 10 10 19 14 9 4 58 53 48 43 37 32 27 22 16 11 6 1 55 50 45 40 11 50 45 40 35 29 24 19 14 8 3 58 53 47 42 37 32 26 21 16 1 12 20 15 10 5 59 54 49 44 38 33 28 23 17 12 7 2 56 51 46 41
表B(点击你的鬼古星查看解释)
个位数 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 鬼古星
从这个网址转载的
*** Bản này có số liệu đến năm 1999 .
Thanked by 9 Members:
|
|
#9
Gửi vào 07/03/2019 - 11:52
Lâu quá không thấy bác INDOCHINE viết thêm ở topic này, mong bác!
Thanked by 1 Member:
|
|
#10
Gửi vào 08/03/2019 - 01:39
Ko thấy ai quan tâm nên tôi cho chìm luôn .
Thanked by 2 Members:
|
|
Thanked by 1 Member:
|
|
Thanked by 3 Members:
|
|
#13
Gửi vào 10/03/2019 - 06:17
Chemistry
QCTM mỗi lưỡng đầu có 1 quẻ dịch, bác có thấy ai luận QCTM theo lục hào không ạ.
QCTM ko chỉ dựa vào mỗi quẻ Dịch mà còn dùng một hệ thống Tinh hệ tương tự như Tử vi ( chỉ giống 1 số ít )
cùng phối hợp chư tinh trên Cửu cung đồ để suy ra kết luận, do đó khá phức tạp . Các cao thủ Dịch bốc có thể dùng Dịch để
tìm hiểu thêm về biến hoá bên trong cửu Lục thân các và hành tàng khác, nhưng dù có đi hết đường Quẻ Dịch vẫn ko đủ , bỡi nó còn Tinh hệ và cửu cung .
Hình như chưa có ai thử dùng Dịch để phân chiết từng Cách cục . Tử vi thì tôi có thử rồi,đưa ra vài cách cục lq đến QC , nhưng giới tân học ngày nay họ muốn bỏ qua Cách cục , đi đường tắc ,
muốn học 1 là biết tất ,đi nhanh rút gọn , học cái gì cũng chỉ cần 3 tháng là xong ,nên chẳng ai chú ý .
Mint26
Những nghiên cứu này cháu lục lọi nhiều nhưng hầu như không có tài liệu, còn tiếng trung của cháu thì bập bẹ gọi là cho có, nên hy vọng bac Indochine có thể tiếp tục chủ đề này.
Trình bày cái gì cũng cần 1 số thính giả , bạn nói 1 chuyên mục mà chì vài người nghe ( và ko góp ý gì cả , lơ là và thụ động.. ) thì chả bỏ công .
thôi tìm mục khác chơi.
QCTM mỗi lưỡng đầu có 1 quẻ dịch, bác có thấy ai luận QCTM theo lục hào không ạ.
QCTM ko chỉ dựa vào mỗi quẻ Dịch mà còn dùng một hệ thống Tinh hệ tương tự như Tử vi ( chỉ giống 1 số ít )
cùng phối hợp chư tinh trên Cửu cung đồ để suy ra kết luận, do đó khá phức tạp . Các cao thủ Dịch bốc có thể dùng Dịch để
tìm hiểu thêm về biến hoá bên trong cửu Lục thân các và hành tàng khác, nhưng dù có đi hết đường Quẻ Dịch vẫn ko đủ , bỡi nó còn Tinh hệ và cửu cung .
Hình như chưa có ai thử dùng Dịch để phân chiết từng Cách cục . Tử vi thì tôi có thử rồi,đưa ra vài cách cục lq đến QC , nhưng giới tân học ngày nay họ muốn bỏ qua Cách cục , đi đường tắc ,
muốn học 1 là biết tất ,đi nhanh rút gọn , học cái gì cũng chỉ cần 3 tháng là xong ,nên chẳng ai chú ý .
Mint26
Những nghiên cứu này cháu lục lọi nhiều nhưng hầu như không có tài liệu, còn tiếng trung của cháu thì bập bẹ gọi là cho có, nên hy vọng bac Indochine có thể tiếp tục chủ đề này.
Trình bày cái gì cũng cần 1 số thính giả , bạn nói 1 chuyên mục mà chì vài người nghe ( và ko góp ý gì cả , lơ là và thụ động.. ) thì chả bỏ công .
thôi tìm mục khác chơi.
Thanked by 10 Members:
|
|
#14
Gửi vào 10/03/2019 - 17:53
Dạ cháu chào chú INDOCHINE, lâu rồi cháu ko vào diễn đàn, hôm nay vào thấy chú viết về QCTM có thêm phần chủ tinh và tòng tinh. Nhưng chưa thấy chú giải thích ý nghĩa của các sao, có lẽ là ít người quan tâm nên chú mới bỏ lơ. Cháu tra bảng thì thấy là số 0 tức Long Cao tinh,vậy chú có thể giải thích ý nghĩa của sao này được ko ạ. Thêm nữa là bảng này chỉ từ năm sinh 8x, vậy các năm 4x,5x,6x,7x có bảng chỉ dẫn ko ạ.
Cháu kính chúc chú sức khỏe và bình an ạ.
Cháu kính chúc chú sức khỏe và bình an ạ.
Thanked by 3 Members:
|
|
#15
Gửi vào 10/03/2019 - 21:54
Cụ ơi!
Con theo hướng dẫn của Cụ đã tìm ra được chính tinh của mình là Xa Kỵ. Vậy có nghĩa là gì ạ?
Ngoài ra có cách tính để tìm ra Tòng tinh không ạ? Xin cụ tiếp tục hướng dẫn cho các thính giả (trong đó có con )
Chân thành cám ơn cụ ạ!
Con
Danny
Con theo hướng dẫn của Cụ đã tìm ra được chính tinh của mình là Xa Kỵ. Vậy có nghĩa là gì ạ?
Ngoài ra có cách tính để tìm ra Tòng tinh không ạ? Xin cụ tiếp tục hướng dẫn cho các thính giả (trong đó có con )
Chân thành cám ơn cụ ạ!
Con
Danny
Similar Topics
Chủ Đề | Name | Viết bởi | Thống kê | Bài Cuối | |
---|---|---|---|---|---|
Luận về Thương Quan Cách(bài cua maithon trong diễn đàn cũ) |
Tử Bình | toahuongqui |
|
||
Chơi games trong máy tính . |
Nguồn Sống Tươi Đẹp | Đinh Văn Tân |
|
|
|
Mệnh nào là Cừu và mệnh nào là Sói trong Tử Vi ? |
Tử Vi | htruongdinh |
|
||
Tứ khố, mộ khố trong tứ trụ |
Tử Bình | ThichMinhTue |
|
||
Truyện Huyền Bí
Giải nghĩa "LỤC THẤT NGUYỆT GIAN" trong Sấm Trạnh TrìnhTruyện Huyền Bí |
Khoa Học Huyền Bí | catdang |
|
||
Ý Nghĩa Toán Học Của 32 Cặp Quẻ Trong Kinh Dịch |
Kinh Dịch - Bốc Dịch - Lục Hào | pphoamai |
|
2 người đang đọc chủ đề này
0 Hội viên, 2 khách, 0 Hội viên ẩn
Liên kết nhanh
Tử Vi | Tử Bình | Kinh Dịch | Quái Tượng Huyền Cơ | Mai Hoa Dịch Số | Quỷ Cốc Toán Mệnh | Địa Lý Phong Thủy | Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp | Bát Tự Hà Lạc | Nhân Tướng Học | Mệnh Lý Tổng Quát | Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số | Khoa Học Huyền Bí | Y Học Thường Thức | Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian | Thiên Văn - Lịch Pháp | Tử Vi Nghiệm Lý | TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
Coi Tử Vi | Coi Tử Bình - Tứ Trụ | Coi Bát Tự Hà Lạc | Coi Địa Lý Phong Thủy | Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh | Coi Nhân Tướng Mệnh | Nhờ Coi Quẻ | Nhờ Coi Ngày |
Bảo Trợ & Hoạt Động | Thông Báo | Báo Tin | Liên Lạc Ban Điều Hành | Góp Ý |
Ghi Danh Học | Lớp Học Tử Vi Đẩu Số | Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý | Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở | Sách Dịch Lý | Sách Tử Vi | Sách Tướng Học | Sách Phong Thuỷ | Sách Tam Thức | Sách Tử Bình - Bát Tự | Sách Huyền Thuật |
Linh Tinh | Gặp Gỡ - Giao Lưu | Giải Trí | Vườn Thơ | Vài Dòng Tản Mạn... | Nguồn Sống Tươi Đẹp | Trưng bày - Giới thiệu |
Trình ứng dụng hỗ trợ: An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi | Quỷ Cốc Toán Mệnh | Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản | Quẻ Mai Hoa Dịch Số | Bát Tự Hà Lạc | Thái Ât Thần Số | Căn Duyên Tiền Định | Cao Ly Đầu Hình | Âm Lịch | Xem Ngày | Lịch Vạn Niên | So Tuổi Vợ Chồng | Bát Trạch |
Coi Tử Vi | Coi Tử Bình - Tứ Trụ | Coi Bát Tự Hà Lạc | Coi Địa Lý Phong Thủy | Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh | Coi Nhân Tướng Mệnh | Nhờ Coi Quẻ | Nhờ Coi Ngày |
Bảo Trợ & Hoạt Động | Thông Báo | Báo Tin | Liên Lạc Ban Điều Hành | Góp Ý |
Ghi Danh Học | Lớp Học Tử Vi Đẩu Số | Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý | Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở | Sách Dịch Lý | Sách Tử Vi | Sách Tướng Học | Sách Phong Thuỷ | Sách Tam Thức | Sách Tử Bình - Bát Tự | Sách Huyền Thuật |
Linh Tinh | Gặp Gỡ - Giao Lưu | Giải Trí | Vườn Thơ | Vài Dòng Tản Mạn... | Nguồn Sống Tươi Đẹp | Trưng bày - Giới thiệu |
Trình ứng dụng hỗ trợ: An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi | Quỷ Cốc Toán Mệnh | Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản | Quẻ Mai Hoa Dịch Số | Bát Tự Hà Lạc | Thái Ât Thần Số | Căn Duyên Tiền Định | Cao Ly Đầu Hình | Âm Lịch | Xem Ngày | Lịch Vạn Niên | So Tuổi Vợ Chồng | Bát Trạch |