Thử tìm quẻ ất và nhật kể cho ngày Tân sửu (10/9/1960 dl) và Ngày nhâm dần .
Tính tích nhật TN cho ngày tân sửu ta được
TN (10/9/1960)=3 729 423567 –(29+214-10-184)=3 729 423 518
TN/64 dư 30 –quẻ Ly vi Hỏa
Ngày tân sửu ,hào âm trên xuống ,hào 2 động ,biến Hỏa Thiên Đại Hữu-
PHÚ QUÝ ĐẠI NHÂN
Còn Ngày Nhâm dần ăn quẻ Trạch sơn Hàm ,ngày dương hào dương dưới lên ,hào 5 động ,biến Lôi sơn Tiểu Quá –
tiểu nhân .
Nhật Kể Tân sửu 278 ,Thân cư Sửu có Bài Văn (trên),Thần cơ(trên ) ,Kể Thần,mới kích
Văn Xương (Bài Văn) (Thổ).
Trên :
Quán thông cổ kim, viện sách quảng văn, kiệt tài trên đời. Ra tướng vào
tướng – Ngôi đổng quân hành. Nước cần người ấy.
Nền Thần tức Thần cơ (Thổ)
Trên :
Tể tướng, công khanh, giảng đọc sư phạm, soạn thảo quốc hiến.
Nhật kể Nhâm Dần 279,thân cư Dần có Bài văn(dưới),Thần cơ(dưới) .
Văn Xương (Bài Văn) (Thổ).:
Dưới : Nho nghèo, bút thơ, vẽ đẹp viết hay, rời xa phố xá, ẩn cư tịch mịch.
Nền Thần tức Thần cơ (Thổ) :
Dưới : Đạo viện thày chùa, giảng thích kinh phật, viết lách nơi hàn viện, pháp sư
bói toán.
Vậy so sánh Nhật kể và quẻ ẤT của 2 ngày Tân Sửu và Nhâm Dần ,thì rõ ràng ĐLT thuộc
Ngày Tân Sửu !!!
Sửa bởi tuvinut: 13/08/2011 - 16:03