Dụng tạm cái list này trước xem có vượt qua không đã. Toàn số thành đạt đó.
<AmLich>Hợi,7,9,Giáp,Dần</AmLich> giáp dần nạp âm thủy, hỏa lục cục, mệnh thiên lương tại hợi( tử vi an tại cung tuất)
<AmLich>Mão,22,5,Kỷ,Hợi</AmLich> kỷ hợi nạp âm là mộc, mệnh an tại mão, hỏa lục cục, tử vi an tại mùi---> mệnh vũ sát tại mão.
<AmLich>Ngọ,21,4,Mậu,Tuất</AmLich> mậu tuất nạp âm là mộc, mệnh an tại hợi, kim tứ tục, tử vi an tại tị---> mệnh thiên phủ tại hợi.
<AmLich>Mão,26,7,Mậu,Thân</AmLich> mậu thân nạp âm thổ, mệnh an tại tị, thổ ngũ cục, tử vi an tại hợi----> mệnh thiên phủ ạ tị.
<AmLich>Tị,11,2,Mậu,Thân</AmLich> mậu thân nạp âm thổ, mệnh an tại cung nhâm tuất, thủy nhị cục, tử vi an tạị ngọ ---> mệnh liêm phủ tại tuất.
<AmLich>Thìn,19,9,Đinh,Mùi</AmLich> đinh mùi nạp âm là thổ, mệnh an tại cung bính ngọ, thủy nhị cục, tử vi an tại tuất ---> mệnh vũ phủ tại ngọ.
<AmLich>Dần,1,5,Kỷ,Hợi</AmLich> kỷ hợi nạp âm là mộc, mệnh an tại cung mậu thìn, mộc tam cục, tử vi an tại dần ---> mệnh tham lang tại thìn.
<AmLich>Thân,18,1,Đinh,Tị</AmLich> đinh tị nạp âm là thổ, mệnh an tại cung bính ngọ, thủy nhị cục, tử vi an tại tuất ---> mệnh vũ phủ tại ngọ.
<AmLich>Mùi,3,6,Quý,Mão</AmLich> quý mão nạp âm là kim, mệnh an tại cung giáp tí, kim tứ cục, tử vi an tại sửu ---> mệnh thiên cơ tại tí.
<AmLich>Thìn,26,4,Mậu,Ngọ</AmLich> mậu ngọ nạp âm là hỏa, mệnh an tại cung ất sửu, kim tứ cục, tử vi an tại tuất ---> mệnh VCD xung chiếu âm dương.
<AmLich>Tuất,26,12,Tân,Sửu</AmLich> tân sửu nạp âm là thổ, mệnh an tại cung tân mão, mộc tam cục, tử vi an tại dậu ---> mệnh VCD cung chiếu tử tham.
<AmLich>Ngọ,29,11,Giáp,Dần</AmLich> giáp dần nạp âm thủy, mệnh an tại cung canh ngọ, thổ ngũ cục, tử vi an tại ngọ ---> mệnh tử vi tại ngọ.
<AmLich>Tuất,27,4,Mậu,Tuất</AmLich> mậu tuất nạp âm mộc, mệnh an tại cung kỷ mùi, hỏa lục cục, tử vi an tại mão ---> mệnh liêm sát tại mùi.
<AmLich>Mão,29,4,Kỷ,Dậu</AmLich> kỷ dậu nạp âm thổ, mệnh an tại cung bính dần, hỏa lục cục, tử vi an tại tị ---> mệnh cự dương tại dần.
<AmLich>Tuất,27,12,Tân,Sửu</AmLich> tân sửu nạp âm thổ, mệnh an tại cung tân mão, mộc tam cục, tử vi an tại tuất ---> mệnh VCD xung chiếu cơ cự.
<AmLich>Mão,14,11,Bính,Ngọ</AmLich> bính ngọ nạp âm thủy, mệnh an tại cung đinh dậu, hỏa lục cục, tử vi an tại thân ---> mệnh thái âm tại dậu.
<AmLich>Thìn,12,3,Bính,Thìn</AmLich> bính thìn nạp âm thổ, mệnh an tại cung canh tý, thổ ngũ cục, tử vi an tại sửu ---> mệnh thiên cơ tại tí.
<AmLich>Hợi,7,9,Giáp,Dần</AmLich> giáp dần nạp âm kim, mệnh an tại cung ất hợi, hỏa lục cục, tử vi an tại tuất ---> mệnh thiên lương tại hợi.
<AmLich>Dậu,8,4,Ất,Mão</AmLich> ất mão nạp âm kim, mệnh an tại cung giáp thân, thủy nhị cục, tử vi an tại tị ----> mệnh VCD tại thân xung chiếu cự dương.
<AmLich>Tý,16,10,Canh,Tuất</AmLich> canh tuất nạp âm kim, mệnh an tại cung đinh hợi, thổ ngũ cục, tử vi an tại dậu ---> mệnh thiên tướng tại hợi.
<AmLich>Tý,13,5,Nhâm,Tuất</AmLich> nhâm tuất nạp âm thủy, mệnh an tại cung bính ngọ, thủy nhị cục, tử vi an tại mùi ---> mệnh thiên cơ tại ngọ.
<AmLich>Dần,4,2,Đinh,Dậu</AmLich> đinh dậu nạp âm hỏa, mệnh an tại cung quý sửu, mộc tam cục, tử vi an tại tị ---> mệnh vũ tham tại sửu.
<AmLich>Tuất,8,9,Quý,Tị</AmLich> quý tị nạp âm thủy, mệnh an tại cung giáp tí, kim tứ tục, tử vi an tại mão ---> mệnh thái dương tại tí.
<AmLich>Dần,19,11,Quý,Tị</AmLich> quý tị nạp âm thủy, mệnh an tại cung nhâm tuất, thủy nhị cục, tử vi an tại tuất ---> mệnh tử tưởng tại tuất.
<AmLich>Mão,2,6,Ất,Mùi</AmLich> ất mùi nạp âm kim, mệnh an tại cung canh thìn, kim tứ cục, tử vi an tại thìn ---> mệnh tử tướng tại thìn.
<AmLich>Thìn,27,9,Kỷ,Sửu</AmLich> kỳ sửu nạp âm hỏa, mệnh an tại cung canh ngọ, thổ ngũ cục, tử vi an tại thìn ---> mệnh thất sát tại ngọ.
<AmLich>Mão,26,12,Mậu,Ngọ</AmLich> mậu ngọ nạp âm hỏa, mệnh an tại cung nhâm tuất, thủy nhị cục, tử vi an tại dần ---> mệnh vũ khúc tại tuất.
<AmLich>Mão,6,10,Tân,Dậu</AmLich> tân dậu nạp âm mộc, mệnh an tại cung bính thân, hỏa lục cục, tử vi an tại dần ---> mệnh thất sát tại thân.
<AmLich>Dậu,2,2,Đinh,Dậu</AmLich> đinh dậu nạp âm hỏa, mệnh an tại cung bính ngọ, thủy nhị cục, tử vi an tại dần ---> mệnh liêm tướng tại ngọ.
<AmLich>Dần,18,7,Quý,Mão</AmLich> quý mão nạp âm kim, mệnh an tại cung mậu ngọ, hỏa lục cục, tử vi an tại thìn ---> mệnh thất sát tại ngọ.
<AmLich>Tuất,2,11,Giáp,Tuất</AmLich> giáp tuất nạp âm hỏa, mệnh an tại cung bính dần, hỏa lục cục, tử vi an tại ngọ ---> mệnh vũ tướng tại dần.
<AmLich>Dần,27,5,Tân,Dậu</AmLich> tân dậu nạp âm mộc, mệnh an tại cung nhâm thìn, thủy nhị cục, tử vi an tại dần ---> mệnh tham lang tại thìn.
<AmLich>Mão,7,6,Quý,Sửu</AmLich> quý sửu nạp âm mộc, mệnh an tại cung bính thìn, thổ ngũ cục, tử vi an tại tí ---> mệnh liêm phủ tại thìn.
<AmLich>Dần,2,7,Đinh,Dậu</AmLich> đinh dậu nạp âm thủy, mệnh an tại cung bính ngọ, thủy nhị cục, tử vi an tại dần ---> mệnh liêm tướng tại ngọ.
<AmLich>Dậu,28,6,Kỷ,Dậu</AmLich> kỷ dậu nạp âm hỏa, mệnh an tại cung giáp tuất, hỏa lục cục, tử vi an tại thân ---> mệnh tham lang tại tuất.
<AmLich>Thìn,6,5,Kỷ,Dậu</AmLich> kỷ dậu nạp âm hỏa, mệnh an tại cung bính dần, hỏa lục cục, tử vi an tại dần ---> mệnh tử phủ tại dần.
<AmLich>Tuất,17,11,Tân,Hợi</AmLich> tân hợi nạp âm kim, mệnh an tại cung canh dần, mộc tam cục, tử vi an tại ngọ ---> mệnh vũ tướng tại dần.
<AmLich>Dần,6,8,Bính,Ngọ</AmLich> bính ngọ nạp âm thủy, mệnh an tại cung ất mùi, kim tứ cục, tử vi an tại tị ---> mệnh VCD tại mùi xung chiếu vũ tham.
<AmLich>Mão,5,8,Giáp,Thìn</AmLich> giáp thìn nạp âm hỏa, mệnh an tại cung canh ngọ, thổ ngũ cục, tử vi an tại dần ---> mệnh liêm tướng tại ngọ.